Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566299
TS Đỗ Đức Sáng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu thành phần loài Thân mềm ở cạn (Mollusca: Gastropoda) khu vực tỉnh Hòa Bình Đỗ Đức SángTạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[2] |
Dẫn liệu về đa dạng ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) ở tỉnh Điện Biên Đỗ Đức SángTC Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[3] |
Dẫn liệu về đa dạng ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) ở tỉnh Điện Biên Đỗ Đức SángTC Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[4] |
Ốc cạn ngoại lai (Mollusca: Gastropoda) tại Tây Bắc Việt Nam: Rủi ro hiện hữu và tiềm tàng Đỗ Đức Sáng; Nguyễn Thanh SơnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[5] |
Ốc cạn ngoại lai (Mollusca: Gastropoda) tại Tây Bắc Việt Nam: Rủi ro hiện hữu và tiềm tàng Đỗ Đức Sáng; Nguyễn Thanh SơnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[6] |
Ốc cạn ngoại lai (Mollusca: Gastropoda) tại Tây Bắc Việt Nam: Rủi ro hiện hữu và tiềm tàng Đỗ Đức Sáng; Nguyễn Thanh SơnKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[7] |
Đỗ Đức Sáng; Nguyễn Thanh Sơn; Nguyễn Thị Huệ; Robert Wayne Van Devender Các khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[8] |
Dẫn liệu về ốc (Gastropoda) ở cạn khu bảo tồn thiên nhiên Copia, tỉnh Sơn La Đỗ Đức Sáng; Đỗ Văn NhượngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[9] |
Đỗ Đức Sáng; Nguyễn Thị Hồng Thịnh; Đỗ Văn Nhượng Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[10] |
Thành phần loài và định hướng sử dụng họ ốc cạn Cyclophoridae (Gastropoda: Prosobrainchia) ở Sơn La Đỗ Đức Sáng; Nguyễn Thị Hồng Thịnh; Đỗ Văn Nhượng; Võ Văn Bé HaiBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[11] |
The land snail genus Pincerna Preston, 1907 (Gastropoda: Alycaeidae) from Vietnam and Laos, with description of a new species Do Duc Sang, Nguyen Thanh SonRaffles Bulletin of Zoology, 70: 364-375 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2345-7600 |
[12] |
Thân mềm ở cạn (Mollusca: Gastropoda) khu vực Tây Bắc Việt Nam Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn VịnhNhà xuất bản: Đại học Quốc gia Hà Nội, 394 trang - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-352-939-5 |
[13] |
A new genus and new species of Pupinidae (Gastropoda: Caenogastropoda) from Northern Vietnam Do Duc Sang, Nguyen Thanh SonRuthenica, Russian Malacological Journal, 33(1): 19-26 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[14] |
The land snail genus Opisthoporus Benson in L. Pfeiffer, 1851 (Gastropoda: Caenogastropoda: Cyclophoridae) from Vietnam, with description of a new species Do Duc Sang, Bui Thi Chinh, Do Van NhuongRaffles Bulletin of Zoology, 68: 103-111 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2345-7600 |
[15] |
Đa dạng ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) vùng núi đá vôi tỉnh Sơn La, yếu tốc tác động và biện pháp bảo tồn Đỗ Đức Sáng, Hoàng Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thanh Hòa, Đặng Xuân Hoàng, Hà Mạnh LinhHội nghị Khoa học quốc gia về Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu, Hà Nội, 2017. Nxb Khoa học Tự nhiên & Công nghệ: 159–171. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[16] |
Đa dạng ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) ở xã Tân Sơn, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình Đỗ Đức Sáng, Lê Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Chu Lâu Vị Lạ ChắcHội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 3. Nxb Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Bình Định, 2018: 42–48. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
Tình trạng và bảo tồn loài ốc nhồi Pila polita (Deshayes, 1830) ở vùng Tây Bắc Việt Nam (Gastropoda: Ampullariidae) Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng ThịnhHội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 2017: 903–908. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[18] |
Nghiên cứu thành phần loài và đặc trưng phân bố của ốc Mang trước (Mollusca: Gastropoda: Prosobranchia) ở cạn tỉnh Sơn La Đỗ Đức SángTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, 31(4S): 299–305. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[19] |
Họ ốc cạn Camaenidae Pilsbry, 1893 (Gastropoda: Mollusca) ở Việt Nam Đỗ Đức Sáng, Đỗ Văn NhượngTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, 30(1S): 154–163. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[20] |
Dẫn liệu về Thân mềm Chân bụng (Molluscas: Gastropoda) ở cạn khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La Đỗ Đức Sáng, Đỗ Văn NhượngTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(1S): 173–180. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[21] |
The Landsnail family Subulinidae (Gastropoda, Mollusca) from Son La, Vietnam, with description of two new species Do Duc Sang, Do Van NhuongJournal of Biology, Vietnam, 36(4): 451–459. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[22] |
New record of the genus Mastoniaeforis (Gastropoda: Triphoridae) from Vietnam Nguyen Tai Tu, Hoang Thi Thuy Dương, Nguyen Thanh Tam, Do Duc SangRuthenica, Russian Malacological Journal, 31(3): 139-146. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[23] |
Two new species of the genus Stemmatopsis J. Mabille, 1887 (Gastropoda: Stylommatophora: Streptaxidae) from Vietnam and Laos Do Duc SangRuthenica, Russian Malacological Journal, 31(1): 21–25. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[24] |
The land snail genus Rhiostoma Benson, 1860 from Vietnam (Gastropoda: Caenogastropoda: Cyclophoridae), with description of a new species Do Duc Sang, Nguyen Than Son, Do Hai LanRuthenica, Russian Malacological Journal, 29(2): 87–94. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[25] |
The land snail family Streptaxidae J. Gray, 1860 from Thua Thien Hue, Vietnam, with description of two new species (Gastropoda: Pulmonata) Bui Thi Chinh, Do Van Nhuong, Ngo Dac Chung, Do Duc SangRuthenica, Russian Malacological Journal, 29(2): 87–94. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[26] |
Family Cyclophoridae in Vietnam (Gastropoda: Cyclophoroidea): the genus Cyclophorus Montfort, 1810 Do Duc Sang, Do Van NhuongRuthenica, Russian Malacological Journal, 29(1): 1-53. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[27] |
Checklist of the genus Perrottetia Kobelt, 1905 (Pulmonata: Streptaxidae) of Vietnam, with description of a new species Do Duc SangFolia Malacologica, 25(2): 95–100. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2300-7125 |
[28] |
A checklist and classification of terrestrial prosobranch snails from Son La, north-western Vietnam Do Duc Sang, Nguyen Thi Hong Thinh, Do Van NhuongRuthenica, Russian Malacological Journal, 25(4): 117–132. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[29] |
The terrestrial snail family Clausiliidae (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of a new subspecies Do Duc Sang, Do Van NhuongRuthenica, Russian Malacological Journal, 25(1): 1–9. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[30] |
The terrestrial snail family Streptaxidae J. Gray, 1860 (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of two new species Do Duc Sang, Do Van NhuongRuthenica, Russian Malacological Journal, 25(2): 37–43. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2307-7336 |
[31] |
New taxa and distribution data of Clausiliidae (Gastropoda: Pulmpnata) from Karst regions of Southeast Asia Do Duc Sang, Jozef Grego, Miklós SzekeresJournal of Conchology, 43(3): 303-312. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0022-0019 |
[32] |
Revision of the Alycaeidae of China, Laos and Vietnam (Gastropoda: Cyclophoroidea) I: The genera Dicharax and Metalycaeus Páll-Gergely B., Hunyadi A., Đỗ Đ.S., Naggs F., Asami T.Zootaxa, 4331 (1): 1-124. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-1-77670-237-4 |
[33] |
A new species of the genus Sinoennea Kobelt, 1904 (Pulmonata: Diapheridae) from Son La, Northwestern Vietnam Do Duc Sang, Do Van NhuongRaffles Bulletin of Zoology, 63: 103–111. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2345-7600 |
[34] |
Two new species of the genus Pupina (Caenogastropoda: Pupinidae) from Northwestern Vietnam Do Duc SangRaffles Bulletin of Zoology, 65: 299–303. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2345-7600 |
[35] |
Dẫn liệu về ốc cạn (Mollusca: Gastropoda) dọc sông Đà, đoạn từ Sơn La đến Hòa Bình Đỗ Đức Sáng, Đỗ Văn NhượngTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các khoa học Trái đất và Môi trường, 30(3): 27–36. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2588-1094 |
[36] |
Phát hiện lại loài ốc cạn Ruthvenia bicincta (Bavay et Dautzenberg, 1912) sau 108 năm ở Việt Nam (Mollusca: Gastropoda: Charopidae) Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh SơnHội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 4, Vĩnh Phúc, 2020. Nxb Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Vĩnh Phúc, 2020: 441–446. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[37] |
Two new species of the genus Indoartemon (Gastropoda: Stylommatophora: Streptaxidae) from Northwestern Vietnam Do Duc Sang, Nguyen Than SonFolia Malacologica, 28(2): 135–140. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2300-7125 |
[1] |
Nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm Đông trùng hạ thảo tại 3 tỉnh Sơn La Điện Biên Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2014 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của một số loài côn trùng đặc hữu ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2019 - 11/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nhiệm vụ: Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam: Tập Động vật, Thực vật. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Dự án Tư vấn lập hồ sơ đề nghị công nhận khu Ramsar cho khu đất ngập nước Đồng Rui-Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Nghiên cứu phát triển du lịch khám phá thiên nhiên tại một số khu bảo tồn thiên nhiên ở Hòa Bình, Sơn La và Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 6/2019 - 6/2021; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Nghiên cứu đặc điểm của một số loài động vật thân mềm ở cạn tại khu vực thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 8/2020 - 8/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Điều tra, xác định thành phần loài cua (Decapoda: Brachyura) tại rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Điều tra nguồn lợi thủy sản vùng nội đồng giai đoạn 2018-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy sảnThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên - Nhóm trưởng |
[9] |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi hai loài ốc nhồi Pila polita (Deshayes, 1830) và Pila conica (Wood, 1828) tại địa bàn 3 tỉnh Sơn La, Điện Biên và Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Nghiên cứu Thân mềm Chân bụng (Mollusca: Gastropoda) ở cạn khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tây BắcThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu khu hệ Thân mềm Chân bụng (Mollusca, Gastropoda) ở cạn khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tây BắcThời gian thực hiện: 11/2013 - 11/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |