Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559177
NCS Trần Hoài Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá khả năng xử lý cadmi trong nước thải của bê tông khí chưng áp (AAC) Trần Hoài Sơn; Trần Thị Việt Nga; Ken KawamotoTạp chí Khoa học công nghệ xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
[2] |
Application of Autoclaved Aerated Concrete Grains Coated with Stearic Acid for Removal of Oil from Water HTT Dang, CQ Le, SH Tran, K Kawamoto, NTV Tran, PT HuyenWater, Air, & Soil Pollution 233 (12), 530 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1573-2932 |
[3] |
Treatment and reuse of coalmine wastewater in Vietnam: application of microfiltration HTT Dang, HD Tran, SH Tran, M Sasakawa, RM NarbaitzWater Quality Research Journal 53 (3), 133-142 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[4] |
Tổng quan về xử lý nước thải sử dụng các loại bê tông phế thải TH Sơn, HTM Quyên, TQ Cường, ĐH Giang, TTV NgaTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD)-ĐHXDHN 15 (4V), 18-29 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[5] |
Enhancing the resilience of the rainwater for drinking (RFD) system through systematic monitoring: a case study at the Ly Nhan rural hospital in Vietnam H Lee, TH Son, DA Dzung, J Lee, M Han, NV AnhJournal of Water, Sanitation and Hygiene for Development 11 (6), 1048-1061 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[6] |
Assessment of rainwater harvesting and maintenance practice for better drinking water quality in rural areas DA Dao, SH Tran, HTT Dang, VA Nguyen, VA Nguyen, CV Do, M HanAQUA—Water Infrastructure, Ecosystems and Society 70 (2), 202-216 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[7] |
Steel slag quality control for road construction aggregates and its environmental impact: case study of Vietnamese steel industry—leaching of heavy metals from steel-making slag Lan Huong Nguyen, Tien Dung Nguyen, Thi Viet Nga Tran, Duc Luong Nguyen, Hoai Son Tran, Thuy Lien Nguyen, Thi Huong Nguyen, Hoang Giang Nguyen, Tan Phong Nguyen, Ngoc Tuan Nguyen, Tomoo Isawa, Yasutaka Ta, Ryoichi SatoEnvironmental Science and Pollution Research, 1-9 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[8] |
Characterization of Arsenic contaminated groundwater in Hanoi City and a treatment option by using recycled Autoclaved Aerated Concrete (AAC) SH Tran, NTV Tran, H Satoh, K KawamotoJapanese Geotechnical Society Special Publication 9 (5), 226-233 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2188-8027 |
[9] |
Characterizing seasonal variation in landfill leachate using leachate pollution index (LPI) at nam son solid waste landfill in Hanoi, Vietnam ST Hoai, H Nguyen Lan, NT Thi Viet, G Nguyen Hoang, K KawamotoEnvironments 8 (3), 17 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2076-3298 |
[10] |
Moving bed anaerobic membrane bioreactor for low-strength wastewater treatment HS Tran, NTT Viet, S Heaven, CJ BanksCase Studies in Chemical and Environmental Engineering 8, 100391 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2666-0164 |
[11] |
Autoclaved aerated concrete grains as alternative absorbent and filter media for phosphorus recovery from municipal wastewater: A case study in Hanoi, Vietnam Hoai Son Tran, Nga Tran Thi Viet, Thu Hang Duong, Lan Huong Nguyen, Ken KawamotoEnvironmental Technology & Innovation 31, 103175 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2352-1864 |
[12] |
On-site rainwater harvesting and treatment for drinking water supply: assessment of cost and technical issues Son H Tran, Huyen TT Dang, Dung A Dao, Viet-Anh Nguyen, Lien T Nguyen, Viet-Anh Nguyen, Mooyoung HanEnvironmental Science and Pollution Research 28, 11928-11941 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 6/2021 - 07/2023 gia hạn đến 7/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2010 - 12/2012; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Cải thiện sức khỏe, bảo vệ môi trường và an ninh năng lượng bằng cách phát triển các công nghệ xử lý nước thải kỵ khí hiệu quả về mặt chi phí và sản xuất năng lượng bền vững cho các nước có thu nhập thấp hơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Đồng AnhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
[9] |
Nghiên cứu công nghệ màng lọc để xử lý nước thải hầm lò mỏ than cho mục đích cấp nước sinh hoạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nghiên cứu viên |
[10] |
Nghiên cứu giải pháp xử lý đồng thời các chất ô nhiễm hữu cơ, amoni và mangan trong nước mặt sử dụng bể lọc tiếp xúc sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên |
[11] |
Dự án SATREPS – Thiết lập hệ thống quản lý phế thải xây dựng hiệu quả nhằm kiểm soát ô nhiễm môi trường và tăng khả năng chế tạo các loại vật liệu mới từ phế thải xây dựng tái chế ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Trợ lý dự án |