Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.029068

PGS. TS Bùi Thế Đồi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình

Đỗ Quý Mạnh; Bùi Thế Đồi
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Trách nhiệm pháp lý trong lĩnh vực quản lý tài nguyên rừng ở Việt Nam hiện nay

Võ Mai Anh
Tạp chí Nghề Luật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3631
[3]

Aboveground biomass and tree species diversity along altitudinal gradient in Central Highland, Vietnam

TRAN VAN DO, TAMOTSU SATO, VO DAI HAI, NGUYEN TOAN THANG, NGUYEN TRONG BINH, NGUYEN HUY SON, DANG VAN THUYET, BUI THE DOI, HOANG VAN THANG, TRIEU THAI HUNG, TRAN VAN CON, OSAMU KOZAN, LE VAN THANH, NGO VAN CAM
Tropical ecology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2661-8982
[4]

Sampling protocols for forest aerial survey in Colorado, US

Hà Quang Anh; Bùi Thế Đồi; Phạm Minh Toại
Journal of Forest Science and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828
[5]

Chọn dòng bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn

Nguyễn Thế Hưởng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thành Trang
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Spatial Association and Diversity of Dominant Tree Species in Tropical Rainforest, Vietnam

Hong Hai Nguyen, Yousef Erfanifard, Van Dien Pham, Xuan Truong Le, The Doi Bui and Ion Catalin Petritan
Forests - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1999-4907
[7]

Social Silviculture

Trần Văn Chứ, Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi, Trần ngọc Hải, Phạm Minh Toại, Phạm Quang Ving, Hoàng Ngọc Ý
Agriculture Publisher - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[8]

What are the Potential Consequence of Drought Induced Tree Mortality

Bui The Doi, Nguyen Huu Dzung, Le Ngoc Phuong
Proceedings of the International conference on LDEM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-60-2164-3
[9]

Research on the structural characteristics of forest categories of IIA and IIIA2 for the proposed silvicultural practices fort sustainable forest management at Son Dong district, Bac Giang province

Nguyen Van Hoan, Nguyen Thi Yen, Pham Tuan Nam, Bui The Doi
Forest Sciences Jour., VAFS. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0373
[10]

The relationship between fruit yield with growth indicators of species Camellia sp

Hoang Van Thang, Phung Dinh Trung, Bui The Doi
Forest Sciences Jour., VAFS. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0373
[11]

Forest co-management in Vietnam: The Case study of Pung Luong commune, Natural Reserve of species and habitats Mu Cang Chai, Yen Bai province

Vo Mai Anh, Bui The Doi, et al.
Forestry Science and Technology Jour., VNUF. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828
[12]

Research on some silvicultural characteristics of Hainan Homalium in the expanded area of Bach Ma National Park

Le Doan Anh, Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[13]

Research on natural distribution conditions of Noni species (Morinda citrifolia L.) at the buffer-zone of Bach Ma national Park

Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[14]

Restoration efficiency of the household-scaled forest at the Bac Kan province

Tran Thi Thu Ha, Pham Van Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[15]

The ability to adapt to climate change of the local people in Nam Dong District, Thua Thien Hue province

Le Thi Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[16]

Research on in-vitro propagation of the orchid (Dendrobium ochraceum de Wild, 1960) – an endemic species of Vietnam

Nguyen Thi Hong Gam, Ha Van Huan, Pham Thi Thuy, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[17]

Research on planting techniques of mangrove trees at Loc Binh commune, Phu Loc district, Thua Thien Hue province

Le Thi Dien, Bui The Doi, Phan Trong Tri
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[18]

Research on techniques of cuttings of Excoecaria agallocha (Cây giá) at the central of province Thua Thien Hue

Le Thi Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[19]

Research on techniques of sowing of Morinda citrifolia (Noni)

Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[20]

Research on techniques of propagation and planting of Salacia chinensis on forest land

Bui The Doi, Do Anh Tuan, Le Thi Khieu, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[21]

Research on gap regeneration characteristics of broadleaf evergreen forests in Xuan Son national Park

Nguyen Dac Trien, Bui The Doi, Pham Minh Toai, Ngo The Long
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020
[22]

Effects of some ecological factors on regeneration under the canopy of broadleaf evergreen forests in Xuan Son national Park

Nguyen Dac Trien, Ngo The Long, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7020
[23]

Kỹ thuật bảo tồn và phát triển tài nguyên song mây ở Việt Nam

Phạm Văn Điển, Nguyễn Quốc Dựng, Nguyễn Minh Thanh, Bùi Thế Đồi
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[24]

Một số đặc điểm lâm học loài Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Phi Hùng
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[25]

Economically Optimal Forest Management for Carbon Sequestration, Timber, and Bioenergy Production in Vietnam

Bui The Doi, Nguyen Huu Dzung, Le Ngoc Phuong
Proceedings of the International conference on LDEM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-60-2164-3
[26]

Hướng dẫn kỹ thuật Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn.

Phạm Văn Điển, Bùi Thế Đồi, Phạm Xuân Hoàn
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[27]

Kỹ thuật trồng ba loài cây thuốc nam (Nhàu, Chóc máu và Củ dòm) trên đất rừng

Bùi Thế Đồi, Lê Thị Diên
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[28]

Từ điển Bách khoa Nông nghiệp Việt Nam

Cộng tác viên
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[29]

Kỹ thuật Lâm sinh nâng cao – Giáo trình dành cho Cao học và Nghiên cứu sinh –

Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi, Phạm Văn Điển
NXB Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[30]

Kiểu ưu thế tăng trưởng và tác động của cây lân cận ở rừng trồng Bạch đàn và rừng tự nhiên nhiệt đới.

Doi The Bui
Luận án Tiến sỹ tại trường Đại học Bang Colorado, Hoa Kỳ. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[31]

Ưu thế tăng trưởng ở rừng trồng Bạch đàn 70 tuổi tại Hawaii và Brazil. Segro, Bahia, Brazil. Áp phích. 10-14.

Bùi Thế Đồi, Dan Binkley, Jose Stape
Hội nghị về Các nhân tố ảnh hưởng đến Năng suất rừng trồng nhiệt đới của IUFRO, tại Porto - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[32]

Michelia mannii (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam.

Vu, Q.N., N.H. Xia & T.D. Bui
J. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1005-3395
[33]

Xác định công thức thí nghiệm tốt nhất tạo cây con Xoan đào (Pygeum arboreum Endl.et.Kurz) tại vườn ươm ở Hữu Lũng, Lạng Sơn.

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Lê Kiêm
Tạp chí Kinh tế sinh thái - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2317
[34]

Nghiên cứu chăm sóc cây mô Lan kim tuyến ở giai đoạn vườn ươm.

Phùng Văn Phê, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[35]

Một số kết quả nhân giống loài cây Củ dòm (Stephania dielsiana C. Y. Wu) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển.

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Kim Liễn
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[36]

Does reverse growth dominance develop in old plantations of Eucalyptus saligna?

Bui The Doi, Dan Binkley, Jose Luiz Stape
Journal of Forest Ecology and Management - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0378-1127
[37]

Changes in taxonomic and functional diversity of dung beetles along a forest disturbance gradient in tropical karst ecosystems on islands of Vietnam

Van Bac Bui, Dung Van Tran, The Doi Bui, Bao Thanh Le, Ming Bai
Ecological Research, 37, 4, 544-553 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1440-1703
[38]

Vertical distribution and production of fine roots in an old-growth forest, Japan

Bui The Doi, Tran Van Do
Journal of Forest Science, 66, 2020 (3): 89–96 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1212-4834
[1]

Nghiên cứu phát triển cây Hoàng Liên ô rô (Mahonia nepalensis DC) dưới tán rừng ở Tây Nguyên Tây Bắc và Đông Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu trồng thử nghiệm tập đoàn cây bản địa đặc trưng của các vùng miền trong cả nước tại Rừng Quốc gia Đền Hùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[3]

Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng Mỡ (Manglietia conifera Blume) có năng suất cao cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Động thái cấu trúc không gian-thời gian của các quần thể rừng tự nhiên Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thư ký đề tài
[6]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gắn với sinh kế cộng đồng tại khu Di sản thiên nhiên thế giới VQG Phong Nha - Kẻ Bàng (Vườn Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Báo cáo chủ động về Công cụ đánh giá và quản lý Cac-bon (COMET_VR)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 8/2008 - 12/2008; vai trò: Thu thập thông tin
[8]

Dự án qui mô nhỏ về Tái trồng rừng theo cơ chế sạch tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA và Cục Lâm nghiệp, Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[9]

Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật xử lý lâm sinh cho rừng phục hồi sau khoanh nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Lâm nghiệp, Chương trình 661, Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thư ký công trình
[10]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và kỹ thuật nhân trồng ba loài cây thuốc nam (Bình vôi, Chóc máu và Nhàu) trên đất rừng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở, Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài