Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569285
TS Hà Minh Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Công nghệ
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ứng dụng mạng Nơron nhân tạo dự đoán nước dâng do bão dựa trên dữ liệu GNSS-R: Thực nghiệm với cơn bão Noru tại Thừa Thiên Huế năm 2022 Nguyễn Phương Bắc, Vũ Phương Lan*, Hà Minh Cường, Đinh Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Thúy HằngProceedings of the National Conference on GIS Application, NXB Học viện Nông nghiệp - ISBN: 978-604-924-769-9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Application of GNSS Reflectometry in Water Level Monitoring using Low-cost GNSS Antenna: A Case Study in Tam Giang Lagoon, Thua Thien Hue Province Phuong Lan Vu, Minh Cuong Ha, Phuong Bac Nguyen, Thi Bao Hoa Dinh, Van Manh Pham, Quang Cuong Doan, Huu Duy NguyenVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol 38 (4) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1094 |
[3] |
APPLICATION OF SAITS ALGORITHM FOR IMPUTATION OF MISSING VALUES IN THE SMAP DATA FOR SOIL MOISTURE MONITORING IN THE MEKONG DELTA IN VIETNAM Tich Phuc Hoang, Phuong Lan Vu, Mai Thuong Nguyen, José Darrozes, Minh Cuong* HaHội nghị Quốc gia - 30 NĂM VIỆN ĐỊA LÝ ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (1993-2023), NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 82-94 - ISBN: 978-604-357-200-1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Predicting land use effects on flood susceptibility using machine learning and remote sensing in coastal Vietnam Van Tich Vu; Huu Duy Nguyen; Phuong Lan Vu; Minh Cuong Ha; Van Dong Bui; Thi Oanh Nguyen; Van Hiep Hoang; Thanh Kim Hue NguyenWater Practice and Technology (2023) 18 (6): 1543–1555 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1751231X |
[5] |
Research and application of D-LINKNET network to solve the problem of detecting road from WorldView-3 satellite image in Cau Giay district, Hanoi Dao Le Quang, Nam Nguyen Nhat, Thang Luu Quang, Van Ha Duc, Cuong Ha Minh, Son Pham Bao and Hung Bui QuangGIS Conference Proceeding 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[6] |
Ứng dụng phương pháp phản xạ GNSS để đánh giá khả năng phát hiện sự thay đổi độ ẩm của đất cát Ha Minh Cuong, Vu Phuong Lan, Dinh Thi Bao Hoa, Nguyen Huu Duy, Nguyen Phuong BacGIS Conference Proceeding 2022/NXB Khoa học và Kỹ thuật/ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 9786046724872 |
[7] |
Giám sát sư thay đổi mực nước sông Mekong (Việt Nam) sử dụng dữ liệu đo cao vệ tinh phục vụ phát triển bền vùng·đồng bằng sông Mekong Vu Phuong Lan, Ha Minh Cuong, Dinh Thi Bao Hoa, Nguyen Phuong BacGIS Conference Proceeding 2022/NXB Khoa học và Kỹ thuật/ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 9786046724872 |
[8] |
GNSS-R monitoring of soil moisture dynamics in areas of severe drought: example of Dahra in the Sahelian climatic zone (Senegal) Minh-Cuong Ha, José Darrozes, Muriel Llubes, Manuela Grippa, Guillaume Ramillien, Frédéric Frappart, Frédéric Baup, Håkan Torbern Tagesson, Eric Mougin, Idrissa Guiro, Laurent Kergoat, Huu Duy Nguyen, Lucia Seoane, Gregory Dufrechou, Phuong-Lan VuEuropean Journal of Remote Sensing/Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2279-7254 |
[9] |
Flood susceptibility mapping using advanced hybrid machine learning and CyGNSS: a case study of Nghe An province, Vietnam Huu Duy Nguyen , Phương Lan Vu , Minh Cuong Ha , Thi Bao Hoa Dinh , Thuy Hang Nguyen , Tich Phuc Hoang , Quang Cuong Doan , Van Manh Pham , Dinh Kha DangActa Geophysica/Springer Nature - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1895-6572 / 1895-7455 |
[10] |
Machine Learning and Remote Sensing Application for Extreme Climate Evaluation: Example of Flood Susceptibility in the Hue Province, Central Vietnam Region Minh Cuong Ha, Phuong Lan Vu, Huu Duy Nguyen, Tich Phuc Hoang, Dinh Duc Dang, Thi Bao Hoa Dinh, Gheorghe Şerban, Ioan Rus, Petre BrețcanWater - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2073-4441 |
[11] |
Ứng dụng công nghệ GNSS-R (Phản xạ GNSS) để phát hiện các sự kiện thuỷ văn cực đoan (ví dụ cơn bão Xynthia năm 2010 tại Pháp Vu, Phuong Lan and Ha, Minh Cuong and Ddinh, Thi Bao Hoa and Nguyen, Thi Thuy Hang and Bui, Quang Thanh and Pham, Van Manh and Pham, Vu DongGIS Conference Proceeding 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-60-3104-8 |
[12] |
Application of the GNSS-Reflectometry to map surface properties of mine waste – example of the Cartagena – La Union district (Spain) Minh Cuong Ha, G. Dufréchou, J. Darrozes, G. Ramillien, F. Frappart, J. Viers, E.Schreck, P. L. Vu15th International Conference AquaConSoil - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[13] |
DETECTION OF SOIL MOISTURE CHANGES USING GNSS-R USING SNR PHASE UNWRAPPING METHOD : STUDY CASE OF VOLLEYBALL PLAYGROUND Cuong M. HA, J. Darrozes, N. Roussel, M. Llubes, F. Frappart, G. Ramillien, O. DesenfanEarth Science Meeting (RST 2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[14] |
Geophysical investigation of heavy metals spatial distribution in mine tailings ponds, Cartagena-La Union district in Sierra Minera, SE Spain Grégory Dufréchou, Minh-Cuong Ha, José Darrozes, Nolan Varais, Romain Pibouleau, Muriel Llubes, Martin Soriano, Guillaume Ramillien, Frédéric FrappartEuropean Geosciences Union (EGU) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[15] |
GNSS-R for detection of extreme hydrological events Minh Cuong Ha, Phuong Lan Vu, José Darrozes, Frédéric Frappart, Guillaume Ramillien, Muriel Llubes, Grégory Dufréchou, and Thi Bao Hoa DinhEuropean Geosciences Union (EGU) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[16] |
GNSS-R for detection of soil moisture and effective height changes using SNR phase unwrapping method: study case of Dahra (Senegal) Minh-Cuong Ha, José Darrozes, Manuela Grippa, Eric Mougin, Guillaume Ramillien, Muriel Llubes, Grégory Dufréchou, Frédéric Frappart, Phuong-Lan Vu, and Laurent KergoatEuropean Geosciences Union (EGU) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
CAN GNSS-R BE USED TO MONITORING AND MAPPING MINING WASTE DEPOSIT AND ITS ASSOCIATED CONTAMINATION? José Darrozes, Grégory Dufréchou, Cuong Minh Ha, Nolan Varais, Romain Pibouleau, Martin Soriano, Guillaume Ramillien, Frédéric Frappard6th International Colloquium on Scientific and Fundamental Aspects of GNSS / Galileo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[18] |
GNSS-R moisture quantification on a beach volley field: Single case or true benchmark? C. M. Ha, N. Roussel, J. Darrozes, F. Frappart, F. Baup, G. Ramillien and M. LlubesGNSS+R Workshop, Potsdam (Germany) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[19] |
Identifying 2010 Xynthia Storm Signature in GNSS-R-Based Tide Records Phuong Lan Vu, Minh Cuong Ha, Frédéric Frappart, José Darrozes, Guillaume Ramillien, Grégory Dufrechou, Pascal Gegout, Denis Morichon and Philippe BonnetonRemote Sensing of Hydrological Extremes - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2072-4292 |
[20] |
Comparison of Water Level Changes in the Mekong River Using GNSS Reflectometry, Satellite Altimetry and in-Situ Tide/River Gauges Phuong-Lan Vu, Frédéric Frappart, José Darrozes, Minh-Cuong Ha, Thi-Bao-Hoa Dinh and Guillaume RamillienIEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium (IGARSS) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN: 2153-6996 E-ISSN: 2153-7003 |
[21] |
Use of reflected GNSS SNR data to retrieve soil moisture and vegetation variables over a wheat crop Sibo Zhang, Nicolas Roussel, Karen Boniface, Minh Cuong Ha, Frédéric Frappart, José Darrozes, Frédéric Baup, and Jean-Christophe CalvetHydrology and Earth System Sciences (HESS) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 4767-4784 |
[22] |
Multi-scale volumetric soil moisture detection from GNSS SNR data: Ground-based and airborne applications N. Roussel, J. Darrozes, C. Ha, K. Boniface, F. Frappart, G. Ramillien, M. Gavart, L. Van de Vyvere, O. Desenfans and F. BaupIEEE Metrology for Aerospace (MetroAeroSpace) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: E-ISBN: 978-1-4673-829 PoD-ISBN: 978-1-4673-8293-9 |
[23] |
Detection of Soil Moisture variations using GPS and GLONASS SNR data for elevation angles ranging from 2° to 70° Nicolas Roussel, Frédéric Frappart, Guillaume Ramillien, José Darrozes, Frédéric Baup, Laurent Lestarquit, and Minh Cuong HaIEEE Journal of Selected Topics in Applied Earth Observations and Remote Sensing - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 1939-1404 E-ISSN: 2151-1535 |
[24] |
Detection of soil moisture content changes by using a single geodetic antenna: the case of an agricultural plot N. Roussel, F. Frappart, G. Ramillien, J. Darrozes, F. Baup and M.C. HaIEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium (IGARSS) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN: 2153-6996 E-ISSN: 2153-7003 |
[25] |
Ứng dụng Viễn thám và GIS đánh giá biến động lớp phủ rừng khu vực đảo Phú Quốc Như Thị Xuân, Hà Minh Cường và nnk.Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị khoa học Địa lý - Địa chính - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[26] |
Nghiên cứu, phân tích nhóm bản đồ dân cư, văn hóa - xã hội của một số Atlas đã xuất bản ở Việt Nam Như Thị Xuân, Hà Minh Cường và nnk.Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[27] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lý về giáo dục thành phố Hà Nội Như Thị Xuân, Hà Minh Cường và nnk.Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thời gian thực hiện: 05/04/2021 - 04/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý thành lập bản đồ nhạy cảm trượt lở đất khu vực vùng núi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIC/AIT Thái Lan và Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên; Phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[3] |
H2020 MISTRALE Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu và đổi mới của Liên minh Châu Âu Horizon 2020Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Điều tra viên, kỹ thuật viên, phân tích và xử lý dữ liệu GNSS |
[4] |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp ảnh vệ tinh radar và ảnh quang học để thành lập một số lớp thông tin về lớp phủ mặt đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên; Phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng tư liệu ảnh vệ tinh độ phân giải cao và các mô hình lý thuyết để thành lập bản đồ các vùng nguy cơ trượt lở đất khu vực miền núi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên; Phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[6] |
Kháo sát và đánh giá độ chính xác của nắn ảnh vệ tinh sử dụng mô hình vật lý và mô hình hàm hữu tỷ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên; Phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[7] |
Hệ thống giám sát tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Thành viên; Báo cáo, phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[8] |
Ứng dụng ảnh radar và hình ảnh quang học để lập bản đồ che phủ mặt đất, lập bản đồ lũ lụt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên; Báo cáo, phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[9] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS để lập bản đồ lũ lụt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên; Báo cáo, phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[10] |
Đánh giá độ chính xác của mô hình vệ tinh quỹ đạo và các phương pháp mô hình toán học khác để hiệu chỉnh ảnh vệ tinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Viễn thám Quốc gia Việt Nam (MONRE)Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên; Báo cáo, phân tích, xử lý dữ liệu Viễn thám và GIS |
[11] |
ERGO (Châu Âu): Thiết lập mạng lưới GNSS vùng sông và ven biển ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Paul Sabatier (UPS -Pháp) và Viện Phát triển Kỹ thuật, Công nghệ tiên tiến (IDAT -Việt Nam)Thời gian thực hiện: 06/2016 - 12/2016; vai trò: Điều tra viên chính, kỹ thuật viên chính, phân tích và xử lý dữ liệu GNSS |
[12] |
SUDOE SOIL TAKE CARE (Châu Âu) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khu vực châu Âu (ERDF)Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Điều tra viên, kỹ thuật viên, phân tích và xử lý dữ liệu GNSS |
[13] |
Ứng dụng phương pháp phản xạ GNSS để phát hiện các sự kiện thủy văn cực đoan ở vùng ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/2021 - 01/2024; vai trò: Thư ký khoa học |
[14] |
Ứng dụng phương pháp GNSS Phản xạ (GNSS-R) để phát hiện các sự kiện nước dâng cực đoan ở vùng ven biển Thừa Thiên - Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 04/2021 - 04/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |