Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816575
TS Nguyễn Cảnh Lam
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá vai trò và hiệu quả khai thác hệ thống cảng cạn Việt Nam Nguyễn Cảnh Lam; Quách Thị HàNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[2] |
Nguyen Canh Lam, Tran Thi Ha Phuong, Vu Le Thuy Trang, Hoang Minh Thuan Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyen Canh Lam, Nguyen Minh Duc Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[4] |
Phạm Kỳ Quang; Nguyễn Cảnh Lam Tạp chí Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[5] |
Nguyễn Cảnh Lam Tạp chí Giao thông Vận tải - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[6] |
Lean Concept in Fashion and Textile Manufacturing. George, M., Nguyen, L. C., Nguyen, H. M., & Akbari, M.Lean Supply Chain Management in Fashion and Textile Industry (pp. 67-94). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[7] |
Risk Identification and Its Resonant Effect in Service-Oriented Supply Chain. Uyen Diep My, Thang Ta Duc, Lam Nguyen Canh, Kevin Nguyen, Irfan Ulhaq, Tho Pham, Duong Thi Binh An, and Yoshinori HaraIn Business Innovation for the Post-pandemic Era in Vietnam (pp. 205-215). Springer, Singapore. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[8] |
Conceptual framework for the inclusion of multiple criteria in evaluating dry port location in developing economies: an application to Vietnam Nguyen, L. C. & Notteboom, T.the International Association of Maritime Economists (IAME 2015), Kuala Lumpur, Malaysia, August 23-27, 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[9] |
Dry Ports as extensions of maritime deep-sea ports: a case study of Vietnam Nguyen, L. C. & Notteboom, T.the 8th International Conference of Asian Shipping and Logistics (ICASL 2015), Hanoi, Vietnam. June 25-26, 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[10] |
Conceptual Framework on Public-Private Partnership Model Selection for Dry Port Development with Application to Vietnam Nguyen, L. C. & Notteboom, T.of the International Association of Maritime Economists (IAME 2016), Hamburg, Germany, August 23-25, 2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[11] |
The relations between the dry port characteristics and regional port-hinterland settings: findings for a global sample of dry ports Nguyen, L. C. & Notteboom, T.of the International Association of Maritime Economists (IAME 2017), Kyoto, Japan, June 27-30, 2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[12] |
Examining the inland logistics node system in Vietnam from the perspective of porthinterland integration Nguyen, L. C., Nguyen, M.D., & Thai, V.V.the 12th International Conference of Asian Shipping and Logistics, Ho Chi Minh, June 28-29, 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[13] |
A conceptual framework to evaluate the role of dry ports in the port-hinterland logistics performance Nguyen, L. C. & Banomyong, R.the 11th International Conference on Logistics & Transport 2019, Hanoi, November 14-15, 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[14] |
Evaluating the Role of Dry Ports in the Port-Hinterland Logistics: A Conceptual Framework and Empirical Studies in Vietnam from a Multi- stakeholder Approach Nguyen, L. C., Nguyen, M.D., & Thai, V.V.The Australian Maritime Logistics Research Network (AMLRN) 2020 Symposium, online, 10 December 2020. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[15] |
Seafarers change and repatriation issue during COVID-19: an empirical study in Vietnam Nguyen, L.C., Dinh, G. H., Bui, H. D., Nguyen, N. K. O., and Le, H. L.The Australian Maritime Logistics Research Network (AMLRN) 2021 Symposium, online, 2 December 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[16] |
A Structured Literature Review of Maritime Studies regarding to COVID-19 Pandemic Nguyen, L. C., Tran, L. A. D., & Mohammadreza, A.The 15th International Conference of Asian Shipping and Logistics (ICASL) 2022, online, 3 June 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[17] |
Risk Identification and Its Resonant Effect in Service-Oriented Supply Chain Diep, M. U., Ta, D. T., Nguyen, L. C., Nguyen, K., Irfan, U., Pham. T., Duong, T. B. A., Yoshinori, H.RMIT International Conference on Business Innovation, RMIT Vietnam, 7-8 December 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[18] |
Dry ports as extensions of maritime deep-sea ports: a case study of Vietnam Nguyen, L. C., & Notteboom, T.Journal of International Logistics and Trade. Vol.14, No. 1, pp.65-88. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1738-2122 |
[19] |
A multicriteria approach to dry port location in developing economies with application to Vietnam Nguyen, L. C., & Notteboom, T.The Asian Journal of Shipping and Logistics. Vol. 32, No. 1, pp.23-32. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2092-5212 |
[20] |
Public-private partnership model selection for dry port development: an application to Vietnam Nguyen, L. C., & Notteboom, T.World Review of Intermodal Transportation Research, 6(3), 229-250. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1749-4737 |
[21] |
Defining dry port characteristics: insights from a global sample NGUYEN, L. C.Tạp chí Khoa học công nghệ hàng hải; 56, 77-82. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-316X |
[22] |
Evaluating the competency of freight forwarding labour force in Hai Phong from the perspective of employers Nguyen, L. C., Tran, T. H. P., Vu, L. T. T. & Hoang, M. T.Tạp chí Khoa học công nghệ hàng hải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-316X |
[23] |
Defining characteristics of Vietnam’s inland logistics node system: insights from a statistical analysis Nguyen, L. C. & Nguyen, M. D.Tạp chí Khoa học công nghệ hàng hải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-316X |
[24] |
An examination of the interrelation between seaports and dry ports in developing countries: the case of Vietnam Nguyen, L. C., Thai, V. V., Nguyen, D. M., & Nguyen, S. C.World Review of Intermodal Transportation Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1749-4737 |
[25] |
A comparative analysis of Myanmar and Vietnam international container terminal Nguyen, L. C. & Zaw, H. T.Tạp chí Khoa học công nghệ hàng hải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-316X |
[26] |
Tổng hợp khái niệm cảng thông minh và bài học từ trường hợp điển hình cảng Hamburg Nguyen, L. C. & Bui, T. T. L.Tạp chí Khoa học công nghệ hàng hải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-316X |
[27] |
Xác định vai trò của cảng cạn trong việc tiết kiệm chi phí logistics qua cảng biển Việt Nam Nguyen, L. C., Nguyen, M. D., Quach, T., H. & Banomyong, R.Tạp chí nghiên cứu kinh tế. 5 (516), 68-76. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[28] |
Evaluating Vietnamese seafarer’s competence: an empirical research from a multi-criteria approach. Nguyen, L. C., Dinh, G. H., & Pham, V. T.WMU Journal of Maritime Affairs, 20, 413-433. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1651-436X / 1654-1642 |
[29] |
Evaluating the role of dry ports in the porthinterland settings: Conceptual framework and the case of Vietnam. Nguyen, L. C., Thai, V. V., Nguyen, D. M., & Tran, M. D.The Asian Journal of Shipping and Logistics, 37 (2021), 307-320. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2092-5212 |
[30] |
A conceptual model for benchmarking transshipment ports: the case of Tangier-Med and Algeciras Bay Bachkar, K., & Nguyen, L. C.International Journal of Logistics Systems and Management, Interscience Publisher, 40(4), 525-540. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1935-5726 / 1935-5734 |
[31] |
The relations between dry port characteristics and regional port-hinterland settings: findings for a global sample of dry ports Nguyen, L. C., & Notteboom, T.Maritime Policy & Management, Taylor & Francis, 46(1), 24-42. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: Print ISSN: 0308-8839 Online ISSN: 1464-5254 |
[32] |
Legality of Cryptocurrency in Vietnam: A Theoretical Analysis Loh, I. H., Luu, N., Phan, H., Nguyen, L. C., Gavin, N. & Chong J., L.The Inaugural RMIT FinTech-Blockchain Conference, 8 December 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Xác định vai trò của các đầu mối logistics nội địa trong việc giảm tổng chi phí logistics Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tổ chức, quản lý khả thi nhằm nâng cao chất lượng thực tập của sinh viên chương trình tiên tiến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hàng hải Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Đánh giá hiệu quả khai thác cảng cạn khu vực phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hàng hải Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Phát triển khả năng phục hồi chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: College of Business and Law Melbourne and Vietnam Collaborative ProjectThời gian thực hiện: 2022 - Nay; vai trò: Thành viên chính |