Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.034263
ThS Lê Ngọc Hân
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Doãn Hoàng Sơn, Đỗ Văn Hài, Trần Thế Bách, Bùi Hồng Quang, Lê Ngọc Hân, Trần Đức Bình, La Ánh Dương, Vũ Thị Dung Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Doãn Hoàng Sơn, Đỗ Văn Hài, Trần Thế Bách, Bùi Hồng Quang, Lê Ngọc Hân, Trần Đức Bình, La Ánh Dương, Vũ Thị Dung Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[3] |
Vũ Anh Thương, Bùi Hồng Quang, Đỗ Văn Hài, Dương Thị Hoàn, Lê Ngọc Hân, Doãn Hoàng Sơn, Trần Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Trần Đức Bình Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Hà Văn Hoan; Nguyễn Tấn Hiếu; Đỗ Văn Hài; Trần Thế Bách; Bùi Hồng Quang; Dương Thị Hoàn; Lê Ngọc Hân;, Trần Đức Bình; Vũ Anh Thương; Lã Thị Thùy; Đỗ Thị Xuyến Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Bổ sung vùng phân bố mới cho loài lysimachia otophora C.Y.Wu (primulaceae) ở Việt Nam Trần Đức Bình; Bùi Hồng Quang; Đỗ Văn Hài; Nguyễn Quang Hưng; Lê Ngọc Hân; Vũ Anh Thương; Nguyễn Thu ThủyKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[6] |
Bùi Hồng Quang; Trần Thế Bách; Trần Đức Bình; Lê Ngọc Hân; Lê Thị Mai Linh; Nguyễn Sinh Khang; Nguyễn Văn Dư Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Alangium faberi Oliv. – LOÀI GHI NHẬN MỚI CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM Trần Thế Bách, Lê Ngọc Hân, Trần Đức Bình, Vũ Anh Thương, Hà Minh Tâm, Bùi Thu HàBÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 5: 3-7 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[8] |
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GẦN GŨI CỦA CÁC CHI THUỘC HỌ TRÔM (STERCULIACEAE) Ở VIỆT NAM BẰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM TIN HỌC VÀ THÔNG TIN TRÌNH TỰ GEN Kiều Cẩm Nhung, Lê Ngọc Hân, Vũ Thị Huế, Đỗ Thị Xuyến, Trần Thế BáchBÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 5: 274-281 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[9] |
Woody Plants of Phia Oac-Phia Den National Park in Vietnam Joongku Lee, Tran The Bach, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Hae Joo Lee, Badamtsetseg Bazarragchaa, Chung Hee Lee, Doan Hoang Son, Duong Thi Hoan, Ha Minh Tam, Ha Van Huong, Hye Young Jin, Kyung Mee Lee, Le Ngoc Han, Long Van Bang, Min Son, Nguyen Thi Thanh Huong, Phan Thi Lan Anh, Sang Jin Lee, Sy Danh Thuong, Tai Hyeon Ahn, Tran Duc Binh, Tran Van Hai, Vu Anh Thuong, Yeo-Bin GohCRESEED Co., Korea, 422 pages - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[10] |
Cẩm nang nhận biết một số loài thực vật quan trọng – Quyển 2: Cẩm nang nhận dạng một số loài thực vật quan trọng thuộc ngành Mộc lan (Magnoliophyta) Nguyễn Quốc Bình (chủ biên), Đỗ Văn Hài, Lê Ngọc Hân, Bùi Hồng Quang, Sỹ Danh Thường, Vũ Tiến Chính, Trần Thị Phương AnhKhoa học tự nhiên và Công nghệ, 116 trang - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[11] |
ĐẶC ĐIỂM CÁC LOÀI CÓ GIÁ TRỊ LÀM THUỐC THUỘC CHI BẠC THAU (ARGYREIA Lour.) Ở VIỆT NAM Trần Đức Bình, Lê Ngọc Hân, Doãn Hoàng Sơn, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Vũ Anh Thương, Nguyễn Thu ThủyBÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4: 183-190 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[12] |
PHÂN LOẠI CHI TRÂM HOÀNG – Kayea Wall. (HỌ BỨA – CLUSIACEAE Lindl.) Ở VIỆT NAM Lê Ngọc Hân, Bùi Thu HàBÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4: 384-388 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[13] |
Clerodendrum ervatamioides (Lamiaceae): A new record to the flora of Vietnam Heyjoong KIM, Do Van HAI, Tran Duc THIEN, Tran The BACH, Bui Hong QUANG, Duong Thi HOAN, Le Ngoc HAN, Tran Duc BINH, Ritesh Kumar CHOUDHARY and Joongku LEEKorean J. Pl. Taxon. 52(4): 255-261 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2466-1546, 1225-8318 |
[14] |
Boeica clarkei Hareesh, L.Wu, A. Joe & M.Sabu (Gesneriaceae) một loài ghi nhận mới cho hệ thực vật Việt Nam Bùi Hồng Quang, Trần Thế Bách, Trần Đức Bình, Lê Ngọc Hân, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Sinh Khang, Nguyễn Văn DưTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN LOẠI CÁC CHI CỦA HỌ BAN (HYPERICACEAE Juss.) Ở VIỆT NAM. Lê Ngọc Hân, Ngô Đức PhươngHội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[16] |
NHỮNG LOÀI CÓ GIÁ TRỊ LÀM THUỐC THUỘC CHI KHOAI LANG (Ipomoea L.) – HỌ BÌM BÌM (Convolvulaceae Juss.) Ở VIỆT NAM 3. Trần Đức Bình, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Lê Ngọc Hân, Doãn Hoàng Sơn, Bùi Thu Hà, Phạm Quỳnh AnhHội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[17] |
BỔ SUNG MỘT LOÀI THUỘC CHI NGÂN HOA - Silvianthus Hook. f. HỌ CẠT MAN (Carlemanniceae) Ở VIỆT NAM. 4. Bùi Hồng Quang, Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Lê Ngọc Hân, Trần Đức Bình, Doãn Hoàng Sơn, Vũ Anh Thương, Sangmi Eum, Vũ Tiến Chính.Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[18] |
Caveats of fungal barcoding: a case study in Trametes s.lat. (Basidiomycota: Polyporales) in Vietnam reveals multiple issues with mislabelled reference sequences and calls for third-party annotations ROBERT LÜCKING, BA VUONG TRUONG, DANG THI THU HUONG, NGOC HAN LE, QUOC DAT NGUYEN, VAN DAT NGUYEN, ECKHARD VON RAAB-STRAUBE, SARAH BOLLENDORFF, KIM GOVERS & VANESSA DI VINCENZOWilldenowia, 50(3): 383-403 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0511-9618/1868-6397 |
[19] |
Heterostemma cucphuongense (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam The Bach Tran, Le Ngoc Han, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Huong, Bui Thu Ha, Tran Van Hai, Michele RoddaPhytoKeys - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1314-2011/ 1314-2003 |
[20] |
Argyreia gyrobracteata Traiperm & Chitchak (Convolvulaceae): A new record to the flora of Vietnam Binh Duc TRAN, Bach The TRAN, Van Hai DO, Quang Hong BUI, Son Hoang DOAN, Han Ngoc LE, Thuy Thu NGUYEN and Sangmi EUMKorean Journal of Plant Taxonomy 1225-8318 / 2466-1546 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1225-8318 / 2466-1546 |
[21] |
Towards a floristic inventory of Bat Xat Nature Reserve, Vietnam: Thirteen new national records of vascular plants Bui Hong Quang, Tran The Bach, Sangmi Eum, Do Van Hai, Nguyen Sinh Khang, Le Ngoc Han, Tran Duc Binh, Nguyen Thu Thuy, Vu Anh Thuong, Ngo Kien Trung, Ya-Ping Chen, Peter W. Fritsch, Chi-Ming Hu, Lu Thi Ngan, John A. N.Parnell, Alexander N. Sennikov, John R. I. Wood, Yi Yang, Andrey N. Kuznetsov, Svetlana P. Kuznetsova & Maxim S. NuralievWulfenia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1561-882X |
[22] |
Phân loại chi Đại cán – Macrosolen (Blume) Reichb., họ Tầm gửi (Loranthaceae Juss.) ở Việt Nam Lê Ngọc Hân, Trần Thế Bách, Bùi Thu HàBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam hội nghị khoa học toàn quốc lần 2, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[23] |
Giá trị kinh tế của họ Bứa (Clusiaceae Lindl.) ở Việt Nam Lê Ngọc Hân, Trần Thế BáchHội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6, NXB. Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[24] |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI TRONG CHI CỒNG (Calophyllum L.) - HỌ BỨA (CLUSIACEAE Lindl.) Ở VIỆT NAM. Lê Ngọc Hân, Trần Thế Bách, Trần Đức Bình, Doãn Hoàng Sơn, Thiều Thị Huyền Trang, Bùi Thu Hà, Sangmi Eum.Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[25] |
Nghiên cứu phân loại họ Tầm gửi (Loranthaceae Juss.) ở Việt Nam Lê Ngọc Hân, Trần Thế Bách, Nguyễn Khắc Khôi, Nguyễn Thị Hồng LiênTạp chí Đại học quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghê, Vol. 30, No. 1S (54-57) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[26] |
ĐA DẠNG CÁC LOÀI THUỘC CHI XÚ HƯƠNG - LASIANTHUS JACK (RUBIACEAE) TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN KON CHƯ RĂNG VÀ GHI NHẬN MỚI MỘT LOÀI CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM Hà Thị Dung, Phan Xuân Bình Minh, Vũ Anh Thương, Trần Đức Bình, Lê Ngọc Hân, Dương Thị Hoàn, Hà Minh TâmBÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 5: 52-62 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[27] |
Cyrtandromoea grandiflora, a new generic record for Vietnam, and a key to Vietnamese Phrymaceae BUI HONG QUANG, TRAN THE BACH, DO VAN HAI, DUONG THI HOAN, NGUYEN THI THANH HUONG, LE NGOC HAN & MAXIM S. NURALIEVPhytotaxa 591 (2): 147-154 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1179-3163/ 1179-3155 |
[28] |
THE DIVERSITY OF MEDICINAL FLOWERING PLANT SPECIES AND THEIR MEDICAL USES IN PHIA OAC - PHIA DEN NATIONAL PARK, CAO BANG PROVINCES, VIETNAM Nguyen Thi Thanh Huong, Tran Van Hai, Le Ngoc Han, Tran Duc Binh, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Duong Thi Hoan, Vu Anh Thuong, Bui Thu Ha, Vu Thi Dung, Kieu Cam Nhung, Bui Thi Thanh Mai, Tran The BachInternational Journal of Biology, Pharmacy and Allied Scienees (IJBPAS). IJBPAS 10(12): 464-480 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2277-4998 |
[29] |
Taxonomic notes on Tolypanthus and Taxillus (Loranthaceae) in Vietnam, including lectotypifications and new national records Le Ngoc Han, Tran The Bach, Bui Hong Quang, Do Van Hai, Bui Thu Ha, Leonid V. Averyanov, Maxim S. NuralievPhytotaxa 424 (3): 167–176 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1179-3163/ 1179-3155 |
[30] |
Medicinal plants as food for animals and humans in Cao Bang province, Vietnam: Establishing a list and proposing some solutions to contribute to the development of such medicinal plant species Nguyen Thi Thanh Huong, Tran Van Hai, Le Ngoc Han, Tran Duc Binh, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Duong Thi Hoan, Vu Anh Thuong, Vu Thi Dung4, Bui Thu Ha, Tran The BachJ. Popul. Ther. Clin. Pharmacol. Vol 30(2):e59–e66; 12 January 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1198-581X, 1710-6222 |
[31] |
Contributions to the biodiversity of Vietnam – Results of VIETBIO inventory work and field training in Cuc Phuong National Park Virginia K. Duwe, Liên Văn Vũ, Thomas von Rintelen, Eckhard von Raab-Straube, Stefan Schmidt, Sinh Văn Nguyễn, Thống Đình Vũ, Tứ Văn Đỗ, Trường Lưu Hồng, Vương Bá Trương, Vanessa Di Vincenzo, Olga Schmidt, Falko Glöckler, Regine Jahn, Robert Lücking, Katharina C. M. von Oheimb, Parm Viktor von Oheimb, Sandra Heinze, Nelida Abarca, Sarah Bollendorff, Thomas Borsch, Eliana Buenaventura, Hương Thị Thu Đặng, Thúy Đinh Diệu, Hải Đỗ Thị, Sarah Ehlers, Jörg Freyhof, Sofía Hayden, Peter Hein, Tuấn Anh HBiodiversity Data Journal, 10:1-28 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2828 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Nghiên cứu giải pháp phục hồi và phát triển rừng đặc dụng Hương Sơn huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/11/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Nghiên cứu thành phần loài thực vật ngành Ngọc lan (Magnoliophyta), đề xuất các biện pháp bảo tồn và phát triển bền vững tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬTThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Nghiên cứu thành phần loài thực vật lớp Hành (Liliopsida) tại rừng đặc dụng thuộc xã Mù Cả và Tà Tổng huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬTThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu thành phần loài thực vật lớp Hai lá mầm (Magnoliopsida) tại rừng đặc dụng thuộc xã Mù Cả và Tà Tổng huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬTThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu phân loại một số chi thuộc các họ Acanthaceae, Convolvulaceae, Melastomataceae, Moraceae, Olacaceae, Rubiaceae ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬTThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu phân loại một số chi thuộc các họ Acanthaceae, Convolvulaceae, Melastomataceae, Moraceae, Rubiaceae, Viscaceae, Woodsiaceae ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬTThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của những loài thực vật đặc hữu, quý hiếm ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2019 - 11/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng thực vật bậc cao có mạch, đề xuất các biện pháp bảo tồn và sử dụng bền vững tại Khu BTTN Bát Xát, tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu phân loại một số chi thuộc các họ Acanthaceae, Fabaceae, Melastomataceae, Rubiaceae, Thelypteridaceae, Urticaceae ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Đặc trưng khu hệ vùng Tây Bắc Việt Nam: mối liên quan từ sinh thái, đa dạng và phân loại thực vật. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 04/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu phân loại họ Nhài (Oleaceae) ở Việt Nam và mối quan hệ phát sinh giữa các loài trong họ, cũng như vị trí phân loại của họ này với các họ gần gũi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIAThời gian thực hiện: 8/2018 - 8/2021; vai trò: Thành viên |
[16] |
Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp bảo tồn (Thành viên) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[17] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng thực vật bậc cao có mạch tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc-Phia Đén, tỉnh Cao Bằng và đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
[18] |
Nghiên cứu phân loại bộ Chè (Theales) ở Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Duy tu và bảo quản bộ mẫu thực vật ở phòng Thực vật học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Duy tu và bảo quản bộ mẫu thực vật ở phòng Thực vật học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Góp phần nghiên cứu phân loại họ Bứa (Clusiaceae Lindl.) ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[22] |
Điều tra bổ sung, đánh giá đa dạng thực vật bậc cao có mạch và tìm kiếm các loài thực vật có chứa hoạt tính sinh học tại các đảo vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất các giải pháp bảo tồn, sử dụng bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[23] |
Bước đầu nghiên cứu phân loại họ Ban (Hypericaceae Juss.) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[24] |
Nghiên cứu phân loại một số chi thuộc các họ Acanthaceae, Clusiaceae, Convolvulaceae, Melastomataceae, Rubiaceae, Thelypteridaceae, Urticaceae ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[25] |
Nghiên cứu phân loại một số nhóm thực vật thuộc các họ Acanthaceae, Eriocaulaceae, Fagaceae… ở Việt Nam giai đoạn 2013-2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2014 - 11/2014; vai trò: Thành viên |
[26] |
Nâng cấp phòng tiêu bản thực vật Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật và mở rộng nghiên cứu hệ thực vật Vườn quốc gia Bạch Mã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác Việt Nam – Hoa KỳThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Thành viên |
[27] |
Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác Việt Nam – Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2011 - 2016; vai trò: Thành viên |