Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.568567

TS Nguyễn Đình Tứ

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân bố và khóa định loại các loài tuyến trùng thuộc giống Daptonema Cobb, 1920 ở Việt Nam

Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh
Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[2]

Hai loài tuyến trùng biển mới thuộc giống Ptycholaimellus Cobb, 1920 (Nematoda: Chromadoridae) ở vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Đình Tứ; Vladimir G. Gagarin; Alekcei V. Tshesunov; Nguyễn Thanh Hiền
Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[3]

Hiện trạng kim loại nặng trong trầm tích tại khu sinh quyển Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

Phan Kim Phương; Nguyễn Đình Tú; Nguyễn Vũ Thanh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

Thành phần tuyến trùng biển sống tự do ven bờ biển Trà Cổ, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Thành phần loài tuyến trùng (Giun tròn) biển thuộc họ Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda) ở các vùng cửa sông, biển ven bờ Việt Nam

Nguyễn Vũ Thanh; Gagarin; Nguyễn Đình Tứ
Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[6]

Về thành phần loài giáp xác chân chèo đáy (Harpacticoida) tại rừng ngập mặn Cần Giờ - Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Đình Tứ; Lê Hùng Anh; Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[7]

Thành phần loài tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Thanh Hiền; Hoàng Thị Thúy Hằng
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[8]

Two new species of Chromadoris (Nematoda, Chromadorida) from the Water Bodies of Vietnam

Gagarin and Nguyen Dinh Tu
Inland Water Biology, 15(3). 238 - 248 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1995-0829
[9]

Description of Aporcella coffeae sp. nov. (Nematoda: Dorylaimida: Aporcelaimidae), associated with coffee plantations in central highland of Vietnam.

Nguyen Thi Anh Duong, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu and R. Pena- Santiago
Annales zoologici. 73(2). 153 - 159 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0003-4541
[10]

Two new species of the Order Monhystera Filipjev, 1929 (nematoda) from the Van Uc river mouth in Vietnam

Gagarin V. G. and Nguyen Dinh Tu
Inland Water Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1995-0829
[11]

Phân bố và khóa định loại các loài Tuyến trùng thuôc giống Daptonema Cobb, 1920 ở Việt Nam.

Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí sinh học 41(2se1&2se2): 289 – 301. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[12]

Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do tại một số rừng ngập mặn cửa sông của Việt Nam.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Đình Tứ, Phạm Thị Mận, Đỗ Mạnh Hào.
Tạp chí Khoa học và công nghệ Biển 19(3A): 233-247 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3097
[13]

Monitoring of marine nematode communities through 18S rRNA metabarcoding as a sensitive alternative to morphology.

Bjorn Tytgat, Dinh Tu Nguyen, Thi Xuan Phuong Nguyen, Thi Man Pham, Phan Ke Long, Ann Vanreusela, Sofie Derycke.
Ecological Indicators 107: 105554 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1470- 160X
[14]

Daptonema paramonovi sp. n. (Nematoda, monhysterida) from a mangrove habitat in vietnam

Phan Ke Long, Nguyen Dinh Tu, V. G. Gagarin. .
Zoologicheskii Zhurnal (99)6: 1-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-5134
[15]

Description of Two New Species of Free-Living Nematodes (Nematoda) from Vietnam

Nguyen Dinh Tu and V. G. Gagarin
Inland Water Biology 13(3): 372–380 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1995-0829
[16]

Paranticoma lepta sp. n. and Elzalia bipectinella Hope & Aryuthaka, 2009 from water bodies of Vietnam.

PHAN KE LONG, NGUYEN DINH TU & VLADIMIR G. GAGARIN.
Zootaxa 4571 (4): 571–579 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1175-5326
[17]

Metabarcoding free-living marine nematodes using curated 18S and CO1 reference sequence databases for species-level taxonomic assignments.

Macheriotou L, Guilini K, Bezerra TN, Bjorn T, Nguyen D. T, Nguyen T. X P, Febe N, Maikel A, Fehmi B, Annelien R, Ann V, Sofie D,
Ecology and Evolution. 2019; 1211 - 1226. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2045-7758
[18]

Two new species of nematodes of the order Chromadorida (Nematoda: Chromadorea) from Vietnam.

Nguyen Dinh Tu and Gagarin V. G.
Marine Biology, 44(2): 86-95. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0025-3162
[19]

Adoncholaimus minor sp.n. and Belbolla vietnamica sp.n. (Nematoda, Enoplida) from mangrove forest of the Yen river estuary in Vietnam. International Journal of Nematology, (26), 1&2: 1-8.

Gagarin V. G. and Nguyen Dinh Tu.
International Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1368-8774
[20]

Free-living Nematodes from Mangrove Forest in the Yen River Estuary (Vietnam)

Nguyen Dinh Tu, V.G. Gagarin
Inland water Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1995-0829
[21]

BOLBOLAIMUS OBESUS SP. N. (NEMATODA, DESMODORIDA)FROM MANGROVE THICKETS IN THE YEN RIVER ESTUARY, VIETNAM. Zoological Journal, 2017,96(1): 21-29

Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh Tu, Phuong Nguyen Thi Xuan, Thanh Nguyen Vu
Zoological Journal - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0044-5134
[22]

First ultrastructural observation of spermatozoa in a desmoscolecid nematode (Nematoda:Desmoscolecida: Desmoscolecidae). Russian Journal of Nematology, 2016, 24 (2), 99 – 110

Julia K. Zograf, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Cao Van Luong, Alexei V. Tchesunov and Vladimir V. Yushin
Russian Journal of Nematology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0869-6918
[23]

Revision of the genus Parasphaerolaimus (Nematoda: Sphaerolaimidae) with description of new species. Zootaxa, 4232 (1): 058–070

JULIA K. ZOGRAF, OLGA N. PAVLYUK, YULIA A. TREBUKHOVA & NGUYEN DINH TU
Zootaxa - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1175-5326
[24]

Two new species of free-living marine nematodes (nematoda) from an area near the mouth of the Yen River of Vietnam. 42(6):439-448

Nguyen Dinh Tu, V. G. Gagarin, Phan Ke Long, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh
Marine Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0025-3162
[25]

Free-Living Nematodes from Artificial Reservoirs in Vietnam

Gagarina V. G. and Nguyen Dinh Tu
Inland Water Biology 13(2): 131–140 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1995-0829
[26]

Spatial and temporal changes in nematode assemblages inhabiting a seagrass biotope in the Tien Yen River estuary, Quang Ninh Province, Vietnam.

Olga N. Pavlyuk, Yulia A. Trebukhova, Vladimir V. Mordukhovich, Julia K. Zograf, Vladimir V. Yushin, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh and and Cao Van Luong
Russian Journal of Nematology 28 (1), 53 – 70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0869-6918
[27]

ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC PHÂN TỬ ĐỂ ĐỊNH DANH TUYẾN TRÙNG SỐNG TỰ DO, SÔNG SÀI GÒN

Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Đình Tứ
Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh. 9(87): 1- 9. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 185 - 3100
[28]

Dichromadora rigida sp.n. (Nematoda, Chromadorida) from mangroves in the Tien Yen river estuary, Vietnam

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu and V. G. Gagarin
Zoologichesky zhurnal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0044-5134
[29]

Community structure and spatial distribution of marine nematodes in tropical seagrass meadows in Tien Yen District, Quang Ninh province, Vietnam

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Pham Thi Man, Nguyen Thanh Hien, Dam Duc Tien, Nguyen Vu Thanh and Vladimir V. Yushin
Proceeding of Anniversary Scientific workshop “Progress and trends in Science and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-77-2226-6
[30]

Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do tại hạ lưu sông Mê Kông - đoạn chảy qua tỉnh Vĩnh Long

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Đình Tứ, Phạm Thị Mận, Phan Doãn Đăng, Lê Văn Thọ, Nguyễn Thị Thanh Tiền
NXB khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-913-440-1
[31]

A comparative analysis of marine ematode community in tropical seagrass meadows in hai phong and quang ninh province, vietnam

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh, Cao Van Luong, Vo Thai Duong, O.N. Pavliuk, V.V. Yushin
Vladivostok - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-5-88871-677-9
[32]

DESCRIPTION OF THE TWO NEW SPECIES OF FREE-LIVING NEMATODES (NEMATODA) FROM MANGROVE THICKET IN VIETNAM

Nguyen Dinh Tu, V.G. Gagarin
Amurian zoological journal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1999-4079
[33]

Two new species of the genus Deontolaimus de Man, 1880 (Nematoda: Leptolaimidae) from mangrove ecosystems of Vietnam

NGUYEN DINH TU, NGUYEN VU THANH, LAI PHU HOANG & ULRICH SAINT-PAUL
Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1175-5334
[34]

Description of three new Sphaerolaimus species (Nematoda: Sphaerolaimidae) form the South China Sea

Julia K. Zograf, Olga N. Pavlyul, Yulia A. Trebukhova & Nguyen Dinh Tu,
Zootaxa 4755 (3): 491–514 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1175-5326
[35]

First ultrastructural observation of spermatozoa in a desmoscolecid nematode (Nematoda: Desmoscolecida: Desmoscolecidae)

Julia K. Zograf, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Cao Van Luong, Alexei V. Tchesunov5 and Vladimir V. Yushin
Russian Journal of Nematology, 24 (2), 99 – 110 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0869-6918
[36]

COMMUNITY STRUCTURE AND SPATIAL DISTRIBUTION OF MARINE NEMATODES IN TROPICAL SEAGRASS MEADOWS IN TIEN YEN DISTRICT, QUANG NINH PROVINCE, VIETNAM.

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Pham Thi Man, Nguyen Thanh Hien, Dam Duc Tien, Nguyen Vu Thanh and Vladimir V. Yushin
Publishing house for Science and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-77-2226-6
[37]

Dichromadora rigida sp.n. (Nematoda, Chromadorida) from mangroves in the Tien Yen river estuary, Vietnam

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu and V. G. Gagarin
Zoological Journal. 95(5): 1-8. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1096-3642
[38]

Two new free-living marine nematode species from an intertidal sandy-rocky shore on Pulau Ubin, Singapore with a key to the valid species of the genera

Chen Cheng-Ann , Nguyen Dinh Tu and Nic Smol
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2345-7600
[39]

Nematode communities act as bio-indicator of status and processes of an agricultural soil ecosystem in Thanh An, Binh Phuoc province. 2014, Vol. 6, No. 3, pp. 227-232.

Duong Duc Hieu, Le Thi Phuong Anh, Bui Thi Thu Nga, Ngo Xuan Quang, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Huu Hung, Nguyen Vu Thanh.
Journal of Vietnamese environment - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471
[40]

Tương quan quần xã Tuyến trùng với một số yếu tố môi trường sông cửa Đại, tỉnh Bến Tre.

Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Đình Tứ.
Tạp chí Sinh học, 35(3se): 1-7 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[41]

Paracomesoma minor sp. n. and Microlaimus validus sp. n. (Nematoda) from the coast of Vietnam.

Gagarin V. G. and Nguyen Dinh Tu.
Zootaxa 3856 (3): 366–374 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1368-8774
[42]

Paracomesoma minor sp. n. and Microlaimus validus sp. n. (Nematoda) from the coast of Vietnam.

VLADIMIR G. GAGARIN & NGUYEN DINH TU
Zootaxa, 3856 (3): 366–374 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1175-5354
[43]

Two New Nematode Species of the Genus Daptonema Cobb, 1920 (Nematoda, Xyalidae) from Mangrove Forest Estuary of the Red River (Vietnam)

Nguyen Dinh Tu, V. G. Gagarin, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Thi Xuan Phuong, and Nguyen Thanh Hien
Inland Water Biology, 7(2):125–133 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1995-0829
[44]

Khảo sát thành phần tuyến trùng ký sinh gây hại rễ cây hồ tiêu ở Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.

Bùi Thị Thu Nga, Trần Thị Mỹ Dung, Nguyễn Thị Kim Xuân, Đỗ Đăng Giáp, Phùng Huy Huấn, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Đình Tứ, Dương Đức Hiếu.
Tạp chí BVTV 5: 3 – 8 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2801
[45]

Two new marine nematode species of the family Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda: Chromadorida) from Halong Bay, Vietnam.

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh, Nic Smol and Ann Vanreusel
Journal of Biology 30(1): 12-21 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[46]

Côn trùng và động vật hại nông nghiệp.

Nguyễn Văn Đĩnh và các tác giả (30 tác giả)
NXB Nông Nghiệp. 679 tr - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-604-60-0544-5
[47]

Động vật đáy hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ

Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Ngoc Châu, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thanh Hiền, Ann Vanreusel và Nic Smol
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 287 trang - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-913-133-2
[48]

TƯƠNG QUAN QUẦN XÃ TUYẾN TRÙNG VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG SÔNG CỬA ĐẠI, TỈNH BẾN TRE.

Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Đình Tứ
Tạp chí sinh học, 35(3se): 1-7 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[49]

Biodiversity of littoral Macroinvertabrates in the Mekong river.

Ngo Xuan Quang, Nguyen Van Sinh, Nguyen Dinh Tu, Pham Van Lam, Ngo Thi Lan
Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 51: 16 – 28. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3100
[50]

Tương quan quần xã Tuyến trùng với một số yếu tố môi trường sông cửa Đại, tỉnh Bến Tre

Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Đình Tứ.
Tạp chí Sinh học, 35(3se): 1-7 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[51]

Thành phần loài Tuyến trùng sống tự do ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định.

Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Đình Tứ và Gagarin
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ V. NXB Nông nghiệp: 702 – 709 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-60-0730-2
[52]

Thành phần loài Tuyến trùng sống tự do ở Rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thanh Hiền và Hoàng Thị Thúy Hằng
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ V. NXB Nông nghiệp: 818 – 826 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-60-0730-2
[53]

Distribution pattern of free living nematode communities in the eight Mekong estuaries by seasonal factor.

Ngo Xuan Quang, Nguyen, Ngoc Chau; Nguyen, Dinh Tu; Pham, Van Lam; Vanreusel, Ann
Journal of Vietnamese environment, 4(1): 28 - 33 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2193-6471
[54]

Effect of clam farming on mangrove macrobenthic communities (Xuan Thuy National Park, Northern Vietnam). The 1st VAST-IRD workshop on Marine researches, Hai Phong, Viet Nam.

Judith C. Klein, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thanh Hien, Ulrich Saint-Paul.
Proceeding of VAST-IRD symposium on marine science. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 117 - 124 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-913-162-2
[55]

Effect of tourism activities on meiofauna communities at Do Son beach, Hai Phong.

Nguyen Thanh Hien, Nguyen Dinh Tu, Judith C. Klein, Nguyen Vu Thanh.
Proceeding of VAST-IRD symposium on marine science. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 47 - 56. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-913-162-2
[56]

Supplement on molecular data for five free – living marine nematode species of the family Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda: Chromadorada) from North Vietnam.

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thanh Hien, Phan Ke Long, A. Tchesunov and Nguyen Vu Thanh.
Journal of Biology, 35(3). 265 - 273 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160
[57]

Về thành phần loài Giáp xác chân chèo đáy (Harpacticoida) tại rừng ngập mặn Cần Giờ - Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Đình Tứ, Lê Hùng Anh và Nguyễn Vu Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ II, tr614-619, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 8936032949593
[58]

Fauna of free-living marine nematodes in Cangio mangrove forest of Ho Chi Minh city, Vietnam.

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu, Lai Phu Hoang and Gagarine, V.
The 2nd Institute of Ecology and Biological Resources proceeding, Agricuture publising house, 550-558, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 8936032949593
[59]

Thành phần loài Tuyến trùng (Giun tròn) Biển thuộc họ Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda) ở các vùng cửa sông, biển ven bờ Việt Nam.

Nguyễn Vũ Thanh, Gagarin và Nguyễn Đình Tứ
Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh học Biển và phát triển bền vững, NXB KHTN & CNQG. 158-162, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[60]

Thành phần Tuyến trùng biển sống Tự do ven bờ biển Trà Cổ, tỉnh Quảng Ninh.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ III, tr268 – 272, 2011 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[61]

Đánh giá hiện trạng Môi trường nước Sông Hương qua nhóm sinh vật đáy cỡ trung bình.

Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Đào Đình Châm
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ III, tr1729 – 1735, 2011 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[62]

Hai loài tuyến trùng biển mới thuộc giống Ptycholaimellus Cobb, 1920 (Nematoda: Chromadoridae) ở vùng biển ven bờ miền bắc Việt Nam.

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu, Vladimir G. Gagarin,Alexei Tchesunov, Nguyen Thanh Hien
Tạp chí Sinh học 34(4): 408 - 413, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[63]

Biodiversity of meiofauna community and used nematoda as bioindicator in the Can Gio mangrove forest, Ho Chi Minh city

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh and Ann Vanreusel
Proccedingss of the 2nd International Scientific and Technical Confrrence. Vladivostok 22-24 May, Russia, 85-89, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-5-88871-580-2
[64]

Đa dạng sinh học quần xã động vật không xương sống đáy cỡ trung bình (meiofauna) tại vịnh Đà Nẵng và bán đảo Sơn Trà.

Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí sinh học 34(1)15-19, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-716
[65]

Two new species of the genus Trissonchlus (Nematoda, Enoplida, Ironidae) from the Red river mouth in Vietnam.

Gagarin, V. G., Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu and Nguyen Thi Xuan Phuong
Zoologichesky zhurnal, 91(2): 236 -241, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0044-5134
[66]

Hiện trạng kim loại nặng trong trầm tích tại rừng ngập mặn Cần Giờ - thành phố Hồ Chí Minh.

Phạm Kim Phương, Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí Sinh học, 33(3): 81-86, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160
[67]

Đa dạng sinh học của quần xã tuyến trùng tại sông Sài Gòn – đoạn chảy qua tỉnh Bình Dương.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh.
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ IV. 813-818, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[68]

Preliminary research on biodiversity of free-living marine nematode community in Tra Co, Quang Ninh province, Vietnam.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
Hội nghị khoa học và công nghệ Biển toàn quốc lần thứ V. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, quyển 4, 91-101, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[69]

Six new species of the genus Onyx Cobb, 1891 (Nematoda: Desmodoridae)from coastal areas in Vietnam.

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh, Nic Smol and Ann Vanreusel
Russian Journal of Nematology, 19(1): 1-20, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0869-6918
[70]

Preliminary study on the parasitctic Helminth fauna on marine fish in the coastal waters of Hai Phong province.

Hà Duy Ngọ, Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
Journal of Biology 31(1): 1 - 8, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[71]

Thành phần loài Tuyến trùng (Giun tròn) Biển thuộc họ Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda) ở các vùng cửa sông, biển ven bờ Việt Nam.

Nguyễn Vũ Thanh, Gagarin và Nguyễn Đình Tứ
Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh học Biển và phát triển bền vững, NXB KHTN & CNQG. 158-162, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[72]

Paracomesoma paralongispiculum sp. n.: a new species of nematode from mangroves of Can Gio (Vietnam) and taxonomy of the genus Paracomesoma Hope et Murphy, 1972 (nematoda: Areolaimida).

Nguyen D Tu, A. Vanreusel, N. Smol, P. K. Long and Nguyen V. Thanh
Russian Journal of Marine Biology, 39(2): 144–148, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1063-0740
[73]

Seasonal and spatial patterns in meiofauna community structure of the Can Gio mangrove forest (Vietnam) with a focus on Nematoda and their role as bioindicator.

Nguyen Dinh Tu
Ghent University press, 245pp, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 978-90-8756-017-1
[74]

Thành phần Tuyến trùng biển sống Tự do ven bờ biển Trà Cổ, tỉnh Quảng Ninh.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ III, tr268 – 272, 2011 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[75]

Six new species of the genus Onyx Cobb, 1891 (Nematoda: Desmodoridae)from coastal areas in Vietnam.

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh, Nic Smol and Ann Vanreusel
Russian Journal of Nematology, 19(1): 1-20, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0869-6918
[76]

Two new species of the genus Trissonchlus (Nematoda, Enoplida, Ironidae) from the Red river mouth in Vietnam.

Gagarin, V. G., Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu and Nguyen Thi Xuan Phuong
Zoologichesky zhurnal, 91(2): 236 -241, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0044-5134
[77]

Paracomesoma paralongispiculum sp. n.: a new species of nematode from mangroves of Can Gio (Vietnam) and taxonomy of the genus Paracomesoma Hope et Murphy, 1972 (nematoda: Areolaimida).

Nguyen D Tu, A. Vanreusel, N. Smol, P. K. Long and Nguyen V. Thanh
Russian Journal of Marine Biology, 39(2): 144–148, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1063-0740
[78]

Two new marine nematode species of the family Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda: Chromadorida) from Halong Bay, Vietnam.

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh, Nic Smol and Ann Vanreusel
Journal of Biology 30(1): 12-21, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[79]

Về thành phần loài Giáp xác chân chèo đáy (Harpacticoida) tại rừng ngập mặn Cần Giờ - Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Đình Tứ, Lê Hùng Anh và Nguyễn Vu Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ II, tr614-619, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 8936032949593
[80]

A review of the genus Litinium Cobb, 1920 (Nematoda: Enoplida: Oxystominidae) with descriptions of four new species from two contrast habitats.

Alexei V. Tchesunov, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu.
Zootaxa 3872 (1): 057–076 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1175-5326
[81]

Cấu trúc nhóm động vật đáy không xương sống - meiofauna và ứng dụng chỉ số đa dạng sinh học Tuyến trùng trong đánh giá môi trường tại vùng cửa sông ven biển tỉnh Bình Định.

Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thanh Hiền và Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí khoa học và Công nghệ Biển, số 2: 83-97, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-708x
[82]

Fauna of free-living marine nematodes in Cangio mangrove forest of Ho Chi Minh city, Vietnam.

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu, Lai Phu Hoang and Gagarine, V.
The 2nd Institute of Ecology and Biological Resources proceeding, Agricuture publising house, 550-558, 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 8936032949593
[1]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố môi trường với đa dạng đặc điểm hình thái và phân tử của quần xã Tuyến trùng biển Họ Xyalidae (Monhysterida) tại rừng ngập mặn (RNM) Tiên Yên Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Kết hợp các tiêu chuẩn hình thái và sinh học phân tử để nghiên cứu đa dạng Tuyến trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Sử dụng phương pháp Metagenetic (nghiên cứu hệ gen) trong nghiên cứu đa dạng tuyến trùng tự do ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu đa dạng về tuyến trùng sống tự do và nhóm động vật đáy không xương sống cỡ trung bình khác tại Côn Đảo và Đảo Thổ Chu ở phía nam Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Sử dụng phương pháp Metagenetic (nghiên cứu hệ gen) trong nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted - FWO
Thời gian thực hiện: 4/2016 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố môi trường với đa dạng đặc điểm hình thái và phân tử của quần xã Tuyến trùng biển Họ Xyalidae (Monhysterida) tại rừng ngập mặn (RNM) Tiên Yên, Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu đa dạng quần xã Tuyến trùng sống tự do ở hệ sinh thái cỏ biển tại huyện Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Nghiên cứu đa dạng quần xã Động vật đáy không xương sống cỡ trung bình, tập trung nghiên cứu về phân loại, địa động vật, sinh thái học và sinh học sinh sản của tuyến trùng biển sống tự do tại vùng biển ven bờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền của một số loài tuyến trùng biển thuộc họ Comesomatidae tại một số vùng biển ven bờ thuộc tỉnh Quảng Ninh và Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Điều tra cơ bản và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái, địa chất vùng biển và các đảo Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường Biển, Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên
[11]

Đa dạng sinh học và đánh giá chất lượng hệ sinh thái nền đáy rừng ngập mặn Cần Giờ\" (Dự án IMABE-VLIR EI-2004)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ VLIR, Vương quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2005 - 2010; vai trò: Thư ký, Thành viên
[12]

Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền của một số loài tuyến trùng biển thuộc họ Comesomatidae tại một số vùng biển ven bờ thuộc tỉnh Quảng Ninh và Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Kết hợp các tiêu chuẩn hình thái và sinh học phân tử để nghiên cứu đa dạng Tuyến trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted - FWO
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài