Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.030060
TS Lê Thị Mai Linh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bùi Hồng Quang, Nguyễn Văn Dư, Lê Thị Mai Linh... Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đánh giá đa dạng di truyền hai loài tre thuộc chi luồng(Dendrocalamus Nees)ở miền Bắc Việt Nam dựa trên chỉ thị phân tử ISSR. Nguyễn Hoàng Nghĩa , Nguyễn Văn Thọ , Nguyễn Viễn , Phạm Quang Tiến , Lê Thị Mai Linh , Nguyễn Thị Hồng MaiTạp chí KHLN số 1/2018 (17 - 26) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859 - 0373 |
[3] |
Các nhóm tuyến trùng quan trọng trên một số cây dược liệu ở Việt Nam Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang PhápHội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 19, 220-230. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-6 0-3239-7. |
[4] |
Integrative taxonomy of the aggressive pest Meloidogyne enterolobii and molecular phylogeny of Meloidogyne spp. based on five gene regions Trinh QP, Le TML, Nguyen TD, Le TTT, & Nguyen HTAustralasi an Plant Pathology, 1-14. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1448-6032 |
[5] |
Diversity of plantparasitic nematodes associated with medicinal plants in Vietnam, Vietnamese PPN checklist, and a pictorial key for PPN identification Nguyen HT, Nguyen TD, Le TML, Trinh QP, & Bert WPlant pathology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 365-3059 |
[6] |
Morphologic, morphometric, and molecular characterization of Vietnamese populations of Meloidogyne incognita (Kofoid & White, 1919) Chitwood, 1949. Trinh Q.P, Le T.M.L, Nguyen T.D, Nguyen H.T (2023)Plant disease. 10.1094/PDIS-04-23-0818-SR - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0191-2917 |
[7] |
Đánh giá khả năng gây hại của các giống tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở tỉnh Lào Cai NGUYỄN THỊ DUYÊN, LÊ THỊ MAI LINH, NGUYỄN HỮU TIỀN, HOÀNG DIỆU LINH, TRỊNH QUANG PHÁP.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 9/2023 trang, 34-42 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[8] |
Hedyotis konhanungensis (Rubiaceae): A new species from the central highlands of Vietnam Bui Hong Quang,Khang Sinh Nguyen,Tuan Anh Le,Le Thi Mai Linh, QuocLuan Nguyen,Duy Hoang Vu Ngo, Lei Wu, Suman NeupanePhytoKeys 221: 73–84 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[9] |
First Report Of Root-Knot Nematode Meloidogyne Enterolobii Infecting Pomelo (Citrus Maxima (Burm.) Merri) In Vietnam Thi Mai Linh Le, Huu Tien Nguyen, Thi Duyen Nguyen , Giang Son Nguyen , Quang Phap TrinhACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2023, 45(2): 37–46 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[10] |
Nhóm tuyến trùng quan trọng trong nông nghiệp ở Việt Nam Trịnh Quang Pháp (Chủ biên), Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu TiềnNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 350tr. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-3 57-059-5 |
[11] |
Hiệu quả phòng trừ của nấm Paecilomyces sp. đối với tuyến trùng Meloidogyne incognita và Pratylenchus penetrans trong điều kiện phòng thí nghiệm Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang PhápHội thảo Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 19, 189-199. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-6 0-3239-7 |
[12] |
Các loài thực vật có hoa tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu- Thanh Hóa Việt Nam. Bùi Hồng Quang, Trần Đức Bình, Đỗ Văn Hài, Lê Thị Mai Linh, Lê Mai Sơn, Trần Thị Phương Anh. (2022.)Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. 455trang - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[13] |
NEW RECORD OF THE SPECIES Clarkus sheri (Mulvey, 1967a) Jairajpuri, 1970 (Mononchida: Mononchidae) IN VIETNAM Vu Thi Thanh Tam , Le Thi Mai Linh , Nguyen Dinh TuACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2022, 44(2): 1–11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[14] |
Morphological and molecular characterisations of Scutellonema brachyurum (Steiner, 1938) Andrassy, 1958 from the western highlands, Vietnam Trinh, Q. P., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Nguyen, H. T.ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2022, 44(3): 149–160 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[15] |
First report of entomopathogenic nematode Steinernema surkhetense and its pathogenic potential to larvae of the Greater Wax Moth (Galleria mellonella L.) in Vietnam Trinh, P. Q., Nguyen, D. T., Le, L. T. M., & Nguyen, T. H.Egyptian Journal of Biological Pest Control (2021) 31:147 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2536-9342 |
[16] |
Morphological and molecular characterisations of the damaging root-knot nematode, Meloidogyne arenaria (Neal, 1889) Chitwood, 1949, parasitising black pepper and coffee in Vietnam Le, T. M. L., Trinh, Q. P., Nguyen, T. D., & Nguyen, H. T.Australasian Plant Pathology (2023) 52:89–105 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0815-3191 |
[17] |
Remarks on phylogeny and molecular variations of criconematid species (Nematoda: Criconematidae) with case studies from Vietnam Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., Trinh, Q. P., & Bert, W.Scientific Reports - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[18] |
Characterisation of Hemicaloosia guangzhouensis and a first report of the genus Hemicaloosia (Nematoda: Criconematina) from Vietnam Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P.Biologia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1336-9563 |
[19] |
Descriptions of two new and one known species of Parkellus Jairajpuri, Tahseen and Choi, 2001 (Nematoda: Mononchidae) and their phylogenetic position among Mononchida." Vu, Tam TT, Katarzyna Rybarczyk-Mydłowska, Andrij Susulovsky, Magdalena Kubicz, Łukasz Flis, Thi Mai Linh Le, and Grażyna Winiszewska.Journal of Nematology 53 (e2021-76).1-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[20] |
"Morphological and molecular characterization of Iotonchus lotilabiatus n. sp.(Nematoda: Iotonchidae) from Lao Cai Province, Vietnam." Vu, Tam TT, Thi Mai Linh Le, and Thi Duyen Nguyen.Journal of Nematology 53 (e2021-66).1-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X. |
[21] |
Integrative taxonomy of Mesocriconema onoense (Tylenchida: Criconematidae) from Vietnam highly suggests the synonymization of Mesocriconema brevistylus and related species. Nguyen, H.T., Nguyen, T.D., Linh Le, T.M., & Trinh, Q.P*. (2021).Infection, Genetics and Evolution, 95: 105090. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1567-1348 |
[22] |
"Description and Molecular Differentiation of a New Falcaustra (Nematode: Kathlaniidae) from the Indochinese Water Dragon, Physignathus cocincinus (Squamata: Agamidae) in North-Central Vietnam." Van Ha, Nguyen, Ong Vinh An, Hiroshi Sato, Stephen E. Greiman, Le Thi Mai Linh, and Tran Thi Binh.The Journal of Parasitology 107, no. 1 (2021): 98-107. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1937-2345 |
[23] |
First record of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Dorylaimida: Longidoridae) associated with tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Thanh Hoa, Vietnam. Linh, L.T.M; Tien, N. H., Duyen, N. T., & Phap, T. Q.Academia Journal of Biology, 43(1). - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[24] |
First report and new molecular and morphological characterizations of root-knot nematode, Meloidogyne javanica, infecting ginger and long coriander in Vietnam. Phan, K. L., Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., & Trinh, Q. P. (2021).Journal of Nematology, 53. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[25] |
Additional morphological notes and molecular-phylogenetic support for the distinct status of Deinostigma cicatricosa and D. minutihamata (Gesneriaceae). Möller, M., Bui, H. Q., Linh, L. T. M., Atkins, H. J., & DJ, M.Journal of the Indian Association for Angiosperm Taxonomy. Vol. 30(1): 116–127 (2020) . - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0971-2313 |
[26] |
First report of Hemicriconemoides litchi associated with Piper sarmentosum and revision of the genus Hemicriconemoides in Vietnam. Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P (2020).Journal of nematology 52. e2020-74. 1-6. ISSN: 0022-300X - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[27] |
First report of Xiphinema hunaniense Wang & Wu, 1992 (Nematoda: Longidoridae) in Vietnam. Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., Le, T. M. L., & Trinh, Q. P. (2020).Journal of nematology 52. e2020-78. 1-4. ISSN: 0022-300X. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[28] |
First report of Paratylenchus lepidus Raski, 1975 associated with green tea (Camellia sinensis (L.) Kuntze) in Vietnam. Le, T. M. L., Nguyen, H. T., Nguyen, T. D., & Trinh, Q. P.Journal of nematology 52. e2020-110. Page 1-4. ISSN: 0022-300X. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[29] |
Boeica konchurangensis sp. nov.(Gesneriaceae) from Gia Lai plateau, Vietnam. Quang, B. H., Hai, D. V., Khang, N. S., Linh, L. T. M., Binh, T. D., Son, D. H., ... & Möller, M.Nordic Journal of Botany, 37(5),1-8. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0107-055X |
[30] |
First report of Mesocriconema sphaerocephalum (Taylor, 1936) Loof, 1989 associated with carrot (Daucus carota subsp. Stativus) in Vietnam. Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Le, T. M. L., Nobleza, N., & Trinh, Q. P.Journal of nematology, 51,e2019-48,1-5 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[31] |
Ảnh hưởng của vi khuẩn Lysobacter antibioticus đến tuyến trùng nốt sần rễ Meloidogyne incognita trong điều kiện phòng thí nghiệm. Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Văn Toàn.Bảo vệ thực vật . số 2 (2017). 18-24. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710 |
[32] |
Đa dạng di truyền vùng 28s-rDNA một số loài tuyến trùng gây sần rễ (Meloidogyne spp.) ở Tây Nguyên. Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang Pháp.HTQG Bệnh hại thực vật việt nam lần thứ 16-2016; ISBN 978-604-60-2558-0. 298-303 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[33] |
Sách Bệnh hại cây trồng Việt Nam. Chương 6: Một số bệnh tuyến trùng trên cây rau. Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Trịnh Quang PhápNhà xuất bản học viên Nông nghiệp Việt Nam, 504-520. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[34] |
Meloidogyne daklakensis n. sp.(Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A. Froehner) in the Western Highlands, Vietnam Trinh, Q. P., Le, T. M. L., Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Liebanas, G., & Nguyen, T. A. D. (2019).Journal of helminthology, 93(2), 242-254. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0022-149X |
[35] |
A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp.(Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from Western Highlands, Vietnam. Le, Thi Mai Linh, Nguyen, T. D., Nguyen, H. T., Liebanas, G., Nguyen, T. A. D., & Trinh, Q. P.Helminthologia, 56(3), 229-246. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0440-6605 |
[36] |
Description of Geocenamus vietnamensis sp. n.(Nematoda: Merliniidae) from Vietnam Nguyen, H. T., Le, Thi Mai Linh, Nguyen, T. D., Liebanas, G., Nguyen, T. A. D., & Trinh, Q. P. (2019)Journal of nematology, 51, 1-12. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[37] |
Morphological diversity of Meloidogyne spp. from carrot (Daucus carota subsp. Sativus) in Vietnam. Nguyen T.D, Nguyen H. T., Nobleza, N., Le, Thi Mai Linh., & Trinh, Q. P.Uttar Pradesh journal of Zoology, 44-54. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0256-971X |
[38] |
First report of Longidorus mindanaoensis Coomans, De Ley, Jimenez and De Ley, 2012 (Nematoda: Longidoridae) From a Mangrove Forest in Vietnam Thi Duyen Nguyen , Huu Tien Nguyen , Thi Mai Linh Le , Neriza Nobleza, Quang Phap TrinhJournal of nematology, 51, 1-5 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[39] |
Ghi nhận mới loài Meloidogyne incognita trên cây Ngô (Zea mays L.) ở Tây Nguyên, Việt Nam. Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Hữu Tiền, Trịnh Quang PhápTạp chí sinh học 39(1): 15-23 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[40] |
Morphological and Molecular Characteristics of Pratylenchus haiduongensis sp. n., a New Species of Root–Lesion Nematodes Associated with Carrot in Vietnam Nguyen, T. D., Le, Thi Mai Linh, Nguyen, H. T., Nguyen, T. A. D., Liebanas, G., & Trinh, Q. P.Journal of Nematology 2017, 49(3):276-285 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[41] |
Three new records of Jasminum(Oleaceae) for the flora of Vietnam Quang H. Bui, Linh T. M. Le, Maxim S. Nuraliev, Andrey N. Kuznetsov & Svetlana P. KuznetsovaWulfenia 24(2017). 134-142 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1561-882X |
[42] |
Two jasmine (Oleaceae: Jasminum L.) taxa newly recorded in Vietnam Bui Hong Quang, Vu Tien Chinh, Le Thi Mai Linh & Ritesh Kumar ChoudharyThe Journal of Threatened Tax 9(1), 9756-9760. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0974-7907 |
[43] |
Đa dạng di truyền các mẫu dẻ gai phú thọ (castanopsis phuthoensis luong) dựa trên chỉ thị RAPD Nguyễn Văn Thọ, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Viễn, Phạm Quang TiếnTạp chí Công nghệ Sinh học 14(2): 1-7, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[44] |
Bước đầu điều tra thành phần loài tuyến trùng ký sinh gây hại trên cà rốt ở hải dương Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Hữu Tiền, Trịnh Quang PhápTạp chí sinh học, 6-13. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[45] |
Molecular Characterization of Amentotaxus hatuyenensis N.T. Hiep (Taxaceae) Based on ITS1 Partial Sequence Phan Kế Lộc , Phan Kế Long , Lê Thi Mai Linh , Nguyễn Giang SơnVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 30, No. 3S (2014) 46-52 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[46] |
Nghiên cứu khả năng ức chế tuyến trùng Meloidogyne incognita trên cà phê của nấm Paecilomyces javanicus Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Trịnh Quang Pháp, Nguyễn Thị Phương Anh, Phạm Văn TyTạp chí Công nghệ Sinh học 13(4) 1025-1029 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[47] |
Mối quan hệ di truyền của các mẫu sâm thu ở Lai Châu trên cơ sở Phân tích trình tự nucleotide vùng matk và its – rDNA Phan Kế Long , Vũ Đình Duy , Phan Kế Lộc , Nguyễn Giang Sơn , Nguyễn Thị Phương Trang , Lê Thị Mai Linh , Lê Thanh SơnTạp chí Công nghệ Sinh học 12(2), 327-337. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[48] |
Đa dạng di truyền vùng gen ty thể coii-16s-rrna một số loài tuyến trùng sần rễ Meloidogyne spp. ký sinh cây cà phê ở tỉnh đăk lăk. Lê Thị Mai Linh , Nguyễn Thị Duyên, Phan Kế Long, Trịnh Quang Pháp.Hội nghị sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7, năm 2017. 768-773 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[49] |
Đặc điểm hình thái va phân tử của chủng xenorhabdus sp. L1 cộng sinh với tuyến trùng steinernema longicaudium Phân lập ở VQG Ba Vì Le T.M.L., Nguyen T.D., Nguyen G.S., Pham N.T., Phan K.L.Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011),Trang 691-696. NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[50] |
Đặc điểm hình thái và trình tự vùng gen 16S- rRNA của chủng vi khuẩn chủng XTDD18 cộng sinh với steinernema sp. TĐ3 phân lập ở Tam Đảo, Vĩnh Phúc Hoang T.B., Nguyen G.S., Le T.M.L., Nguyen T.D., Pham N.T., Phan K.L., Do T.S.Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011), tr 473-477. NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[51] |
Đặc điểm hình thái và phân tử của chủng Steinernema Longicaudum Shen & Wang, 1991 ở Việt Nam Nguyen T.D., Le T.M.L., Nguyen G.S., Nguyen N.C., Phan K.L.Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Hội nghị khoa học toàn quốc lần IV (21/10/2011)Trang 79-85. Nxb Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2018-12-01 - 2024-05-01; vai trò: Kỹ thuật viên |
[2] |
Phòng trừ sinh học tuyến trùng ký sinh thực vật trên một số cây dược liệu ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Tuyến trùng ký sinh gây sần rễ và vai trò của chúng với một số cây trồng chính ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/04/2014 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu đa dạng và bảo tồn chi Luồng (Dendrocalamus Nees) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Kỹ thuật viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Kỹ thuật viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2022; vai trò: Thư ký đề tài |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[11] |
Vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng(Rhabditida :Steinernema and heterorhabditis) ở Việt nam và sản phẩm chuyển hóa của chúng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Kỹ thuật viên |
[12] |
Tiếp cận gen trong khai thác sản phẩm trao đổi chất ở Xenorhabdus/Photorhabdus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FP7 - ECThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: thành viên |
[13] |
Nghiên cứu khả năng kháng sinh, kháng khuẩn của chủng vi khuẩn Xenorhabdus beddingii cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema longicaudum Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
‘Phân tích mối quan hệ di truyền của các vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema guangdongense và Heterorhabditis indica ở Việt Nam’ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Bước đầu nghiên cứu đa dạng di truyền một số chủng vi khuẩn Xenorhabdus spp. cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema sp phân lập ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Đặc điểm hình thái và mối quan hệ di truyền một số loài ếch suối thuộc giống Odorrana (Amphibia: Anura: Ranidae) ở miền bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
[17] |
Phân tích mối quan hệ di truyền của một số loài tuyến trùng ký sinh gây sần rễ Meloidogyne spp. trên cây Hồ tiêu ở Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Phát triển kỹ thuật giám định phân tử mẫu gỗ của một số loài thực vật thường buôn bán ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài thực vật bậc cao có mạch tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các giải pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[20] |
Đặc điểm hình thái, phân tử và mối quan hệ di truyền một số loài tuyến trùng sần rễ giống Meloidogyne ở Tây Nguyên- Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Khảo sát hệ gen kháng kháng sinh trong khu vực các trang trại nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[22] |
Điều tra, đánh giá ký sinh trùng gây hại và vi sinh vật trên các vùng biển Việt Nam nhằm bảo vệ hệ sinh thái biển và sức khỏe cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
[23] |
Sử dụng phương pháp Multiplex-PCR để phát hiện một số loài tuyến trùng ký sinh gây sần rễ (Meloidogyne spp) trên cây trồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[24] |
Đa dạng di truyền của một số quần thể chim yến nuôi trong nhà ở khu vực Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
[25] |
Đặc trưng khu hệ vùng Tây Bắc Việt Nam: mối liên quan từ sinh thái, đa dạng và phân loại thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
[26] |
Nghiên cứu phân loại tuyến trùng giống Parkellus và Jensenonchus ở Việt Nam và Ba Lan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
[27] |
Xây dựng bộ mồi PCR đặc hiệu một số loài động vật quý hiếm thuộc Lớp Thú (Mamalia) phục vụ công tác giám định mẫu vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
[28] |
Phân tích mối quan hệ di truyền của một số loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Reptilia: Squamata: Eublepharidae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên |
[29] |
Tác động của canh tác nông nghiệp và biến đổi môi trường đến quần xã tuyến trùng thực vật trong chuyển dịch cơ cấu cây trồng tại Lâm Đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
[30] |
Đặc điểm hình thái và phân tử của tuyến trùng Meloidogyne (Nematoda: Heteroderidae) ký sinh gây sần rễ Mía tại Tỉnh Thanh Hóa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[31] |
Khảo sát cấu trúc quần xã vi sinh vật trong môi trường nước sử dụng công nghệ giải trình tự nucleic acid Illumina MiSeq Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
[32] |
Phát triển kỹ thuật DNA barcoding, multiplex PCR, Real-time PCR trong giám định tuyến trùng ký sinh nguy hại trên cây cà phê, hồ tiêu và cây có múi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[33] |
Vai trò của tuyến trùng săn mồi bộ Mononchida trong quần xã tuyến trùng tại các khu bảo vệ thiên nhiên tỉnh Lào Cai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt namThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học |