Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.629869

TS Đỗ Văn Tứ

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ảnh hưởng thức ăn, khẩu phần ăn của cá chuối hoa (Channa maculata lacepède, 1801) bố mẹ lên khả năng sinh sản, chất lượng trứng và cá bột

Tạ Thị Bình; Nguyễn Đình Vinh; Nguyễn Hữu Dực; Đỗ Văn Tứ
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2252
[2]

Ảnh hưởng của chế độ tập chuyển đối thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá Chuối hoa giai đoạn cá 4-30 ngày tuổi.

Tạ Thị Bình; Nguyễn Đình Vinh; Nguyễn Hữu Dực; Đỗ Văn Tứ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Đặc trưng về động vật không xương sống và cá của hồ Hoàn Kiếm trước khi được cải tạo bằng công nghệ hút bùn

Lê Hùng Anh; Nguyễn Kiêm Sơn; Trần Đức Lương; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Đình Tạo; Dương Ngọc Cường
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Một số đặc điểm động vật đáy thuộc lưu vực sông Cầu

Đỗ Văn Tứ
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Hai loài tôm caridina (atyidae - crustacea) mới tìm thấy trên đèo Hải Vân

Đỗ Văn Tứ; Đặng Ngọc Thanh
Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7160
[6]

Về thành phần loài khu hệ tôm Atydae (Crustacea decapoda - Caridea) trong khu vực và ở Việt Nam

Đặng Ngọc Thanh; Đỗ Văn Tứ
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[7]

Một số vấn đề về phân loại học tôm Atyidae (Crustacea: Decapoda: Natantia: Caridea) ở Việt Nam

Đặng Ngọc Thanh; Đỗ Văn Tứ
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[8]

Một số loài tôm mới giống Caridina (Crustacea, Decapoda – Atyidae) ở Việt Nam

Đặng Ngọc Thanh; Đỗ Văn Tứ
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160
[9]

Thành phần loài và phân bố của động vật đáy cỡ lớn ở vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định

Đỗ Văn Tứ; Lê Hùng Anh; Nguyễn Tống Cường
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[10]

Tình trạng bảo tồn các loài trai nước ngọt (Bộ Unionoida) ở Việt Nam

Đỗ Văn Tứ; Hoàng Thị Thanh Nhàn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[11]

Tình trạng bảo tồn các loài trai nước ngọt (Bộ Unionoida) ở Việt Nam

Đỗ Văn Tứ; Hoàng Thị Thanh Nhàn
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[13]

ốc nước ngọt ở Việt Nam: đa dạng và bảo tồn

Đỗ Văn Tứ
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[14]

Thành phần loài tôm và cua nước ngọt ở Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Tống Cường; Đỗ Văn Tứ; Lê Danh Minh; Đặng Văn Đông
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

The Anodontini of Vietnam (Mollusca: Bivalvia: Unionidae: Unioninae) with the Description of a New Species

Bogan, A.E., Do. V.T., Froufe, E., Lopes-Lima, M.
Diversity 2023, 15(6), 710 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1424-2818
[16]

A freshwater mussel species reflects a Miocene stream capture between the Mekong Basin and East Asian rivers

Ekaterina S. Konopleva, Ivan N. Bolotov, Ilya V. Vikhrev, Khamla Inkhavilay, Mikhail Yu. Gofarov, Alexander V. Kondakov, Alena A. Tomilova, Yulia E. Chapurina, Tu Van Do, John M. Pfeiffer, Manuel Lopes-Lima, Arthur E. Bogan
Zoosystematics and Evolution, 99(1): 29–43. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1860-0743
[17]

Redescription of Caridina cucphuongensis Dang, 1980 (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from Cuc Phuong national park, northern Vietnam.

Phan Thi Yen, Werner Klotz, Thomas von Rintelen, Dang Van Dong, Do Van Tu
Academia Journal of Biology, 43(4): 45-54. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9023
[18]

Phan Thi Yen, Werner Klotz, Thomas von Rintelen, Dang Van Dong, Do Van Tu, 2021. Redescription of Caridina cucphuongensis Dang, 1980 (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from Cuc Phuong national park, northern Vietnam

Phan Thi Yen, Werner Klotz, Thomas von Rintelen, Dang Van Dong, Do Van Tu
Academy Journal of Biology, 43(4): 45-54. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9023
[19]

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Đặng Văn Đông, 2019. Dẫn liệu bước đầu về động vật đáy cỡ lớn ở Khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang. Tạp chí Sinh học, 41(2se1&2se2): 247-253.

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Đặng Văn Đông
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[20]

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Đặng Văn Đông, 2019. Đa dạng động vật đáy (Crustacea, Mollusca) ở các thủy vực vùng núi Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Sinh học, 41(2se1&2se2): 151-159.

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Đặng Văn Đông
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[21]

Tạ Thị Bình, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Công Thành, 2019. Mùa sinh sản tự nhiên của Cá chuối hoa ((Channa maculata Lacepède, 1801) ngoài tự nhiên. Tạp chí Sinh học, 41(2se1&2se2): 255-263.

Tạ Thị Bình, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Công Thành
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[22]

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, Phan Văn Mạch, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, 2019. Thân mềm (Mollusca) và Giáp xác lớn (Malacostraca) ở một số thủy vực núi đá vôi huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng: đa dạng, phân bố và bảo tồn. Tạp chí Sinh học, 41(2se1&2se2): 131-142.

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, Phan Văn Mạch, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160
[23]

Prozorova L.A., Bogatov V.V., Chernova L.N., Lysenko E.V., Ngo X.Q., Thanh T.T., Do V.T., 2020. Concentrations of arsenic in freshwater, estuarine and mangrove clams from the Mekong and Red R. deltas. Limnology and Freshwater Biology, (4): 743-745 DOI:10.31951/2658-3518-2020-A-4-743.

Prozorova L.A., Bogatov V.V., Chernova L.N., Lysenko E.V., Ngo X.Q., Thanh T.T., Do V.T.
Limnology and Freshwater Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: Limnology and Freshwater Biology
[24]

Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Tạo, Trần Đức Lương, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông, 2020. Điều kiện tự nhiên với đa dạng động vật thủy sinh nước ngọt ở Việt Nam. Kỷ yếu hội nghị khoa học 45 năm Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học. Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr.1-12.

Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Tạo, Trần Đức Lương, Nguyễn Tống Cường, Đặng Văn Đông
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Tạ Thị Bình, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Công Thành, 2019. Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng cá chuối hoa hoa Channa maculate (Lacepède, 1801) ngoài tự nhiên. Báo cáo khoa học về Ngư học ở Việt Nam – Hội nghị khoa học toàn quốc về ngư học lần thứ nhất 2019. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 11-21.

Tạ Thị Bình, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Công Thành
Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Tạ Thị Bình, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Vinh, 2018. Thăm dò kích thích sinh sản nhân tạo cá chuối hoa trong điều kiện nhân tạo. Báo cáo khoa học – Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 1696-1704.

Tạ Thị Bình, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Đình Vinh
Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Nguyễn Văn Sinh, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Quảng Trường, Lê Hùng Anh, Đặng Huy Phương, Nguyễn Thế Cường, Trịnh Quang Pháp, Phạm Thị Nhị, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Hoàng Sơn, Đỗ Văn Hài, Đỗ Văn Tứ, Trần Anh Tuấn, 2021. Atlas các hệ sinh thái núi Tây Nguyên. Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 191 tr.

Nguyễn Văn Sinh, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Quảng Trường, Lê Hùng Anh, Đặng Huy Phương, Nguyễn Thế Cường, Trịnh Quang Pháp, Phạm Thị Nhị, Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Hoàng Sơn, Đỗ Văn Hài, Đỗ Văn Tứ, Trần Anh Tuấn
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-9985-49-2
[28]

Đỗ Văn Tứ, Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh, Hoàng Ngọc Khắc, 2021. Ghi nhận thêm các loài thân mềm phổ biến (Gastropoda và Bivalvia) ở ven biển, ven đảo Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 346 tr.

Đỗ Văn Tứ, Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh, Hoàng Ngọc Khắc,
Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-9988-27-1
[29]

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Đăng Ngải, Trần Mạnh Hà, Phạm Đình Trọng, Nguyễn Quốc Bình, 2020. Cẩm nang nhận dạng một số loài động vật không xương sống dưới nước quan trọng. Handbook of some important aquatic invertebrate species from Vietnam.

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, Nguyễn Đăng Ngải, Trần Mạnh Hà, Phạm Đình Trọng, Nguyễn Quốc Bình
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 161 tr. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-9985-45-4
[30]

Đỗ Văn Tứ, Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh, 2019. Những loài ốc (Mollusca: Gastropoda) phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam. Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, 478 tr.

Đỗ Văn Tứ, Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh
Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-913-941-3
[31]

Takumi Saito, Koji Fujimoto, Shota Uchida, Daishi Yamazaki, Takahiro Hirano, Isao Sano, Bin Ye, Osamu Kagawa, Mohammad Shovon Shariar, Van Tu Do, Yuta Morii, Larisa Prozorova, Satoshi Chiba, 2022. Uncovering overlooked diversity using molecular phylogenetic approach: A case of Japanese sphaeriid clams (Bivalvia: Sphaeriidae). Molecular Phylogenetics and Evolution, 173: 107508.

Takumi Saito, Koji Fujimoto, Shota Uchida, Daishi Yamazaki, Takahiro Hirano, Isao Sano, Bin Ye, Osamu Kagawa, Mohammad Shovon Shariar, Van Tu Do, Yuta Morii, Larisa Prozorova, Satoshi Chiba
Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1055-7903
[32]

Isao Sano, Takumi Saito, Shun Ito, Bin Ye, Takeru Uechi, Tomoki Seo, Van Tu Do, Kazuki Kimura, Takahiro Hirano, Daishi Yamazaki, Akihisa Shirai, Takaki Kondo, Osamu Miura, Jun-Ichi Miyazaki, Satoshi Chiba, 2022. Resolving species-level diversity of Beringiana and Sinanodonta mussels (Bivalvia: Unionidae) in the Japanese archipelago using genome-wide data. Molecular Phylogenetics and Evolution, 175: 107563.

Isao Sano, Takumi Saito, Shun Ito, Bin Ye, Takeru Uechi, Tomoki Seo, Van Tu Do, Kazuki Kimura, Takahiro Hirano, Daishi Yamazaki, Akihisa Shirai, Takaki Kondo, Osamu Miura, Jun-Ichi Miyazaki, Satoshi Chiba
Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1055-7903
[33]

Duwe, V.K., Vu, L.V., von Rintelen, T., von Raab-Straube, E., Schmidt, S., Nguyen, S.V., Vu, T.D., Do, T.V. et al., 2022. Contributions to the biodiversity of Vietnam - Results of VIETBIO inventory work and field training in Cuc Phuong National Park. Biodiversity Data Journal 10: e77025.

Duwe, V.K., Vu, L.V., von Rintelen, T., von Raab-Straube, E., Schmidt, S., Nguyen, S.V., Vu, T.D., Do, T.V. et al.
Biodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2828
[34]

Maasri A, Jähnig SC, Adamescu M, Adrian R, Baigun C, Baird D, Batista-Morales A, Bonada N, Brown L, Cai Q, Campos-Silva J, Clausnitzer V, Contreras-MacBeath T, Cooke S, Datry T, Delacamara G, De Meester L, Dijkstra K-D, Do VT, et al., 2021. A Global Agenda for Advancing Freshwater Biodiversity Research. Ecology Letters, 00, 1–9.

Maasri A, Jähnig SC, Adamescu M, Adrian R, Baigun C, Baird D, Batista-Morales A, Bonada N, Brown L, Cai Q, Campos-Silva J, Clausnitzer V, Contreras-MacBeath T, Cooke S, Datry T, Delacamara G, De Meester L, Dijkstra K-D, Do VT, et al.
Ecology Letters - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1461-0248
[35]

Do Van Tu, Kristina von Rintelen, Werner Klotz, Le Hung Anh, Tran Anh Tuan, Dang Van Dong, Phan Thi Yen, Nguyen Tong Cuong, Hoang Ngoc Khac, Phan Doan Dang, Thomas von Rintelen, 2021. Taxonomy notes and new occurrence data of four species of atyid shrimp (Crustacea: Decapoda: Atyidae) in Vietnam, all described from China. Biodiversity Data Journal 9: e70289. https://doi.org/10.3897/BDJ.9.e70289.

Do Van Tu, Kristina von Rintelen, Werner Klotz, Le Hung Anh, Tran Anh Tuan, Dang Van Dong, Phan Thi Yen, Nguyen Tong Cuong, Hoang Ngoc Khac, Phan Doan Dang, Thomas von Rintelen
Biodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1314-2828
[36]

Do Van Tu, Dang Van Dong, Thomas von Rintelen, 2021. Description of one new species of freshwater shrimp of the genus Caridina (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from two karst caves of Northern Vietnam. Zootaxa, 4999(3): 228–242.

Do Van Tu, Dang Van Dong, Thomas von Rintelen
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1175-5334
[37]

Bin Ye, Takahiro Hirano, Takumi Saito, Zhengzhong Dong, Van Tu Do and Satoshi Chiba, 2021. Molecular and morphological evidence for a unified, inclusive Sinotaia quadrata (Caenogastropoda: Viviparidae: Bellamyinae). Journal of Molluscan Studies, 87: eyab013, 1-12. doi:10.1093/mollus/eyab013.

Bin Ye, Takahiro Hirano, Takumi Saito, Zhengzhong Dong, Van Tu Do and Satoshi Chiba
Journal of Molluscan Studies - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0260-1230
[38]

Do Van Tu, Cao Thi Kim Thu, Thomas von Rintelen, 2021. Deep into darkness: the first stygobitic species of freshwater shrimp of the genus Caridina (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from Northern Vietnam. Zootaxa, 4933(3): 422–434. https://doi.org/10.11646/zootaxa.4933.3.8.

Do Van Tu, Cao Thi Kim Thu, Thomas von Rintelen
Zootaxa - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1175-5334
[39]

von Oheimb KCM, von Oheimb PV, Hirano T, Do TV, Ablett J, Luong HV, Pham VS, Fred N, 2019. Cryptic diversity of limestone karst inhabiting land snails (Cyclophorus spp.) in northern Vietnam, their evolutionary history and the description of four new species. PLoS ONE 14(10): e0222163. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0222163

von Oheimb KCM, von Oheimb PV, Hirano T, Do TV, Ablett J, Luong HV, Pham VS, Fred N
PLoS ONE - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1932-6203
[40]

Takahiro Hirano, Takumi Saito, Parm Viktor von Oheimb, Katharina C. M. von Oheimb, Tu Van Do, Daishi Yamazaki, Yuichi Kameda, Satoshi Chiba, 2022. Patterns of diversification of the operculate land snail genus Cyclophorus (Caenogastropoda: Cyclophoridae) on the Ryukyu Islands, Japan. Molecular Phylogenetics and Evolution, 16. https://doi.org/10.1016/j.ympev.2022.107407.

Takahiro Hirano, Takumi Saito, Parm Viktor von Oheimb, Katharina C. M. von Oheimb, Tu Van Do, Daishi Yamazaki, Yuichi Kameda, Satoshi Chiba
Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1055-7903
[41]

Takumi Saito, Takahiro Hirano, Bin Ye, Larisa Prozorova, Mohammad Shariar Shovon, Tu Van Do, Kazuki Kimura, Purevdorj Surenkhorloo, Yuichi Kameda, Yuta Morii, Hiroshi Fukuda, Satoshi Chiba, 2021. A comprehensive phylogeography of the widespread pond snail genus Radix revealed restricted colonization due to niche conservatism. Ecology and Evolution, 11(24):18446-18459. DOI: 10.1002/ece3.8434.

Takumi Saito, Takahiro Hirano, Bin Ye, Larisa Prozorova, Mohammad Shariar Shovon, Tu Van Do, Kazuki Kimura, Purevdorj Surenkhorloo, Yuichi Kameda, Yuta Morii, Hiroshi Fukuda, Satoshi Chiba
Ecology and Evolution - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2045-7758
[42]

Amaël Borzée, Jos Kielgast, Sally Wren, Ariadne Angulo, Shu Chen, Kit Magellan, Kevin R. Messenger, Candace M. Hansen-Hendrikx, Anne Baker, Marcileida M. Dos Santos, Mirza Kusrini, Jianping Jiang, Irina V. Maslova, Indranei Das, Daesik Park, David Bickford, Robert W. Murphy, Jing Che, Tu Van Do, Truong Nguyen Quang, Ming-Feng Chuang, Phillip J. Bishop, 2021. Using the 2020 global pandemic as a springboard to highlight the need for amphibian conservation in eastern Asia. Biological Conservation, 255: 108973.

Amaël Borzée, Jos Kielgast, Sally Wren, Ariadne Angulo, Shu Chen, Kit Magellan, Kevin R. Messenger, Candace M. Hansen-Hendrikx, Anne Baker, Marcileida M. Dos Santos, Mirza Kusrini, Jianping Jiang, Irina V. Maslova, Indranei Das, Daesik Park, David Bickford, Robert W. Murphy, Jing Che, Tu Van Do, Truong Nguyen Quang, Ming-Feng Chuang, Phillip J. Bishop
Biological Conservation - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0006-3207
[43]

Do V.T., von Rintelen T., Dang V.D., 2020. Descriptions of two new freshwater shrimps of the genus Caridina H. Milne Edwards, 1837 (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from northern Vietnam. Raffles Bulletin of Zoology, 68: 404–420.

Do V.T., von Rintelen T., Dang V.D.
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: Raffles Bulletin of Zoology
[44]

Bin Ye, Takumi Saito, Takahiro Hirano, Zhengzhong Dong, Van Tu Do, Satoshi Chiba, 2020. Human-geographic effects on variations in the population genetics of Sinotaia quadrata (Gastropoda: Viviparidae) that historically migrated from continental East Asia to Japan. Ecology and Evolution, 10(15): 8055-8072. DOI: 10.1002/ece3.6456.

Bin Ye, Takumi Saito, Takahiro Hirano, Zhengzhong Dong, Van Tu Do, Satoshi Chiba
Ecology and Evolution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2045-7758
[45]

Hirano T., Saito T., Tsunamoto Y., Koseki J., Prozorova L., Do V.T., Matsuoka K., Nakai K., Suyama Y., Chiba S., 2019. Role of ancient lakes in genetic and phenotypic diversification of freshwater snails. Molecular Ecology, 28(23): 5032-5051.

Hirano T., Saito T., Tsunamoto Y., Koseki J., Prozorova L., Do V.T., Matsuoka K., Nakai K., Suyama Y., Chiba S.
Molecular Ecology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1365-294X
[46]

Do Van Tu, Dang Van Dong, Le Van Tho, Phan Doan Dang, 2017. Review of two genera of freshwater crabs, Larnaudia Bott, 1966 and Neolarnaudia Türkay & Naiyanetr, 1987 (Crustacea: Decapoda: Potamidae) with redescription Neolarnaudia phymatodes (Kemp, 1923) from Southern Vietnam. Journal of Biology, 39(4): 398-405.

Do Van Tu, Dang Van Dong, Le Van Tho, Phan Doan Dang
Journal of Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7160
[47]

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, Phan Văn Mạch, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Thảo, 2017. Điều tra thành phần loài giáp xác lớn (Malacostraca) và thân mềm (Mollusca) ở Trạm đa dạng sinh học Mê Linh và vùng phụ cận. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7, tr. 79 - 83, Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Nguyễn Tống Cường, Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, Trần Đức Lương, Cao Thị Kim Thu, Phan Văn Mạch, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Thảo
Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-913-615-3
[48]

Đỗ Văn Tứ, Đặng Văn Đông, Nguyễn Tống Cường, Nguyễn Quang Thịnh, 2017. Giống cua Tiwaripotamon bott, 1970 ở miền Bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7, tr. 488 - 496, Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Đỗ Văn Tứ, Đặng Văn Đông, Nguyễn Tống Cường, Nguyễn Quang Thịnh
Nhà Xuất bản Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-913-615-3
[49]

Takahiro Hirano, Takumi Saito, Yoshihiro Tsunamoto, Joichiro Koseki, BinYe, Van Tu Do, Osamu Miura, Yoshihisa Suyama & Satoshi Chiba, 2019. Enigmatic incongruence between mtDNA and nDNA revealed by multi-locus phylogenomic analyses in freshwater snails. Scientific Reports, 9: 6223.

Takahiro Hirano, Takumi Saito, Yoshihiro Tsunamoto, Joichiro Koseki, BinYe, Van Tu Do, Osamu Miura, Yoshihisa Suyama & Satoshi Chiba
Scientific Reports - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2045-2322
[50]

Do Van Tu, Le Hung Anh, Luu The Anh, Takenori Sasaki, Tran Anh Tuan, 2019. Sample checklist of Gastropoda and Bivalvia in Cham Islands, Vietnam. Biodiversity Data Journal 7: e32930. https://doi.org/10.3897/BDJ.7.e32930

Do Van Tu, Le Hung Anh, Luu The Anh, Takenori Sasaki, Tran Anh Tuan
Biodiversity Data Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1314-2828
[51]

Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Trần Đức Lương, Phạm Thị Nhị, Trịnh Quang Pháp, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường, Đỗ Văn Tứ, 2018. Đa dạng sinh học vùng ven biển duyên hải Bắc Bộ, Việt Nam. Nhà xuất Bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 303 tr.

Lê Hùng Anh, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, Trần Đức Lương, Phạm Thị Nhị, Trịnh Quang Pháp, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Quảng Trường, Đỗ Văn Tứ
Nhà xuất Bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-913-649-7
[52]

Parm Viktor von Oheimb, Katharina C. M. von Oheimb, Takahiro Hirano, Tu Van Do, Hao Van Luong, Jonathan Ablett, Sang Van Pham and Fred Naggs, 2018. An illustrated guide to the land snails and slugs of Vietnam. 2018.

Parm Viktor von Oheimb, Katharina C. M. von Oheimb, Takahiro Hirano, Tu Van Do, Hao Van Luong, Jonathan Ablett, Sang Van Pham and Fred Nagg
The Natural History Museum, London, UK, the Royal Belgian Institute of Natural Sciences, Brussels, Belgium & the Zoological Society of London, - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-0565-09458-4
[53]

Van Tu Do, Le Quang Tuan, and Arthur E. Bogan, 2018. Freshwater mussels (Bivalvia: Unionida) of Vietnam: Diversity, distribution, and conservation status. Freshwater Mollusk Biology and Conservation, 21: 1–18.

Van Tu Do, Le Quang Tuan, and Arthur E. Bogan
Freshwater Mollusk Biology and Conservation - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2472-2944
[54]

Ting Hui Ng, Siong Kiat Tan, Amirrudin Ahmad, Do Van Tu, Ravindra C. Joshi, Wendy Y. Wang, Heok Hui Tan, Darren C.J. Yeo, 2018. Not in the Least Concern: anthropogenic influences on a South-east Asian apple snail Pila scutata (Ampullariidae). Oryx, 1–9.

Ting Hui Ng, Siong Kiat Tan, Amirrudin Ahmad, Do Van Tu, Ravindra C. Joshi, Wendy Y. Wang, Heok Hui Tan, Darren C.J. Yeo
Oryx - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0030-6053
[55]

Takumi Saito, Takahiro Hirano, Larisa, Prozorova, Do Van Tu, Anna Sulikowska-Drozd, Tatiana Sitnikova, Purevdorj Surenkhorloo, Daishi Yamazaki, Yuta Morii, Yuichi Kameda, Hiroshi Fukuda and Satoshi, and Satoshi Chiba, 2018. Phylogeography of freshwater planorbid snails reveals diversification patterns in Eurasian continental islands. BMC Evolutionary Biology. 18(64): 1–13.

Takumi Saito, Takahiro Hirano, Larisa, Prozorova, Do Van Tu, Anna Sulikowska-Drozd, Tatiana Sitnikova, Purevdorj Surenkhorloo, Daishi Yamazaki, Yuta Morii, Yuichi Kameda, Hiroshi Fukuda and Satoshi, and Satoshi Chiba
BMC Evolutionary Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1471-2148
[56]

Manuel Lopes-Lima, Ivan N. Bolotov, Van Tu Do, David C. Aldridge, Miguel M. Fonseca, Han Ming Gan, Mikhail Y. Gofarov, Alexander V. Kondakov, Vincent Prié, Ronaldo Sous, Simone Varandas, Ilya V. Vikhrev, Amílcar Teixeira, Rui-Wen Wu, Xiaoping Wu, Alexandra Zieritz, Elsa Froufe, Arthur E.Bogan, 2018. Expansion and systematics redefinition of the most threatened freshwater mussel family, the Margaritiferidae. Molecular Phylogenetics and Evolution. 127: 98-118.

Manuel Lopes-Lima, Ivan N. Bolotov, Van Tu Do, David C. Aldridge, Miguel M. Fonseca, Han Ming Gan, Mikhail Y. Gofarov, Alexander V. Kondakov, Vincent Prié, Ronaldo Sous, Simone Varandas, Ilya V. Vikhrev, Amílcar Teixeira, Rui-Wen Wu, Xiaoping Wu, Alexandra Zieritz, Elsa Froufe, Arthur E.Bogan
Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1055-7903
[57]

Von Oheimb, P.V., Von Oheimb, K.C.M., Hirano, T., Do, V.T., Luong, V.H., Ablett, J., Pham, V.S., Naggs, F., 2018. Competition matters: Determining the drivers of land snail community assembly among limestone karst areas in northern Vietnam. Ecology and Evolution, 1–14.

Von Oheimb, P.V., Von Oheimb, K.C.M., Hirano, T., Do, V.T., Luong, V.H., Ablett, J., Pham, V.S., Naggs, F.
Ecology and Evolution - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2045-7758
[58]

Do, V.T., Nguyen, P.N., Ravindra, C.J., 2018. Invasive apple snails (Pomacea spp.) in Vietnam: Short review. Aquaculture Asia, 22(1): 3-8.

Do, V.T., Nguyen, P.N., Ravindra, C.J.
Aquaculture Asia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0859-600X
[59]

Bogan, A.E. & Do, V.T., 2018. An overlooked new species of freshwater bivalve from northern Vietnam (Mollusca: Bivalvia: Unionidae). Raffles Bulletin of Zoology, 66: 78–86.

Bogan, A.E. & Do, V.T.
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0217-2445
[60]

Yamazaki, D., Miura, O., Ikeda, M., Kijima, A., Tu, D. V., Sasaki, T., Chiba, S., 2017. Genetic diversification of intertidal gastropoda in an archipelago: the effects of islands, oceanic currents, and ecology. Marine Biology, 164(9):184

Yamazaki, D., Miura, O., Ikeda, M., Kijima, A., Tu, D. V., Sasaki, T., Chiba, S.
Marine Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0025-3162
[61]

Do, V.T., Nguyen, T.C., Dang, V.D., 2017. Two new species of freshwater crabs of the genus Tiwaripotamon Bott, 1970 (Crustacea, Decapoda, Brachyura, Potamidae) from northern Vietnam. Raffles Bulletin of Zoology 65: 455–465.

Do, V.T., Nguyen, T.C., Dang, V.D.
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0217-2445
[62]

Takumi Saito, Van Tu Do, Larisa Prozorova, Takahiro Hirano, Hiroshi Fukuda, Satoshi Chiba, 2018. Endangered freshwater limpets in Japan are actually alien invasive species. Conservation Genetics, 19(4): 947–958.

Takumi Saito, Van Tu Do, Larisa Prozorova, Takahiro Hirano, Hiroshi Fukuda, Satoshi Chiba
Conservation Genetics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1566-0621
[63]

Ferreira-Rodríguez, N., Akiyama, B. Y., Aksenova, O., Araujo, R., Barnhart, C., Bespalaya, Y., Bogan, A., Bolotov, I.N., Budha, P. B., Clavijo, C., Clearwater, S. J., Darrigran, G., Do, V. T., Douda, K., Froufe, E., Graf, D., Gumpinger, C., Humphrey , C. L., Johnson, N. A., Klishko, O., Klunzinger, M. W., Kovitvadhi, S., Kovitvadhi, U., Lajtner, J., Lennart, H., Lopes-Lima, M., Moorkens, E. A., Nagayama, S., Nagel, K-O, Nakano, M., Negishi , J., Ondina, P., Oulasvirta, P., Pfeiffer, P., Prié, V., Riccardi, N.,Rudzīte, M., Seddon, M., Sheldon, F., Sousa, R., Strayer, D. L., Takeuchi, M., Taskinen, J., Teixeira, A., Tiemann, J., Urbańska, M., Varandas, S., Vinarski, M., Wicklow, B. J., Zając, T., Vaughn, C.C., 2019. Research priorities for freshwater mussel conservation assessment. Biological Conservation, 231: 77–87.

Ferreira-Rodríguez, N., Akiyama, B. Y., Aksenova, O., Araujo, R., Barnhart, C., Bespalaya, Y., Bogan, A., Bolotov, I.N., Budha, P. B., Clavijo, C., Clearwater, S. J., Darrigran, G., Do, V. T., et al.
Biological Conservation - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0006-3207
[64]

Prozorova L.A., Ngo Xuan Quang, Do Van Tu, 2016. Taxonomy and distribution of medically important snails of the genus Parafossarulus (Caenogastropoda, Rissooidea, Bithyniidae) in Vietnam. Scientific Workshop on “Progress and trends in science and technology” to commemorating 10 years of partnership between the Vietnam Academy of Science and Technology and the Russian foundation for basic research, p. 380-385. Thế giới Publishers.

Prozorova L.A., Ngo Xuan Quang, Do Van Tu
Thế giới Publishers - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-77-2226-6
[65]

Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ, 2016. Tác động của dự án thủy điện lên thủy sinh vật và phù sa vùng hạ lưu. Tr. 59-75. Chương 4 trong sách: Lê Anh Tuấn và Đào Thị Việt Nga (Đồng chủ biên). Phát triển thủy điện ở Việt Nam: Thách thức và giải pháp. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

Lê Hùng Anh, Đỗ Văn Tứ
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-67-0766-0
[66]

Alexandra, Z., Arthur, E.B., Elsa, F., Olga, K., Takaki, K., Uthaiwan, K., Satit, K., Jin, H.L., Manuel L.L., John, M.P., Ronaldo, S., Do, V.T., Ilya, V., David, T.Z., 2017 Diversity, biogeography and conservation of freshwater mussels (Bivalvia: Unionida) in East and Southeast Asia. Hydrobiologia

Alexandra, Z. et al
Hydrobiologia - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0018-8158
[67]

Russell, L.M., Phillip, M.H., Ernest, N., Do, V.T., 2017. Diversity and taxonomy of Vietnamese Pollicaria (Gastropoda, Pupinidae). Zoosystematics and Evolution, 93 (1) 2017, 95–104.

Russell, L.M., Phillip, M.H., Ernest, N., Do, V.T.
Zoosystematics and Evolution - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: Zoosystematics and Evolution
[68]

Do, V.T., Dang, V.D., Cao, T.K.T., Ngoc, K.H., 2016. A new species of semi-terrestrial freshwater crab (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae) from the Central Highlands of Vietnam. Zootaxa, 4179 (2): 279–287.

Do, V.T., Dang, V.D., Cao, T.K.T., Ngoc, K.H.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1175-5326
[69]

Lopes-Lima, M., Froufe, E., Do, V.T., Ghamizi, M., Mock, K.E., Kebapci, U., Klishko, O., Kovitvadhi, S., Kovitvadhi, U., Paulo, O. S., Pfeiffer, J.M., Raley, M., Riccardi, N., Sereflisan, H., Sousa, R., Teixeira, A., Varandas, S., Wu, X.P., Zanatta, D.T., Zieritz, A., Bogan, A.E., 2017. Phylogeny of most species rich freshwater bivalve family (Bivalvia: Unionida: Unionidae): Defining modern subfamilies and tribes. Molecular Phylogenetics and Evolution, 106: 174–191.

Lopes-Lima, M. et al
Molecular Phylogenetics and Evolution - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1055-7903
[70]

Do, V.T. Shih, H.T., Chao, H., 2016. A new species of freshwater crab of the genus Tiwaripotamon Bott, 1970 (Crustacea, Brachyura, Potamidae) from northern Vietnam and southern China. Raffles Bulletin of Zoology, 64: 213–219.

Do, V.T. Shih, H.T., Chao, H.
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0217-2445
[71]

X. de Montaudouin, M. Lucia, C. Binias, M. Lassudrie, M. Baudrimont, A. Legeay, N. Raymond, F. Jude-Lemeilleur, C. Lambert, N. Le Goic, F. Garabetian, P. Gonzalez, H. Hegaret, P. Lassus,W. Mehdioub, L. Bourasseau, G. Daffe, I. Paul-Pont, M. Plus, V.T. Do, G. Meisterhans, N. Mesmer-Dudons, N. Caill-Milly, F. Sanchez, P. Soudant, 2015. Why is Asari (Manila) clam Ruditapes philippinarum fitness poor in Arcachon Bay: A meta-analysis to answer Estuarine, Coastal and Shelf Science, 179: 226-235.

X. de Montaudouin et al
Estuarine, Coastal and Shelf Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0272-7714
[72]

Do, V.T., Le, V.T., Phan, D.D., 2015. Binhthuanomon vinhtan, a new genus and new species of semi-terrestrial freshwater crab (Crustacea: Decapoda: Brachyura: Potamidae) from South Central Vietnam. Zootaxa, 4052 (1): 117–126.

Do, V.T., Le, V.T., Phan, D.D.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175-5326
[73]

Do, V.T., Nguyen, T.C., 2014. A new species of troglobitic freshwater prawn of the genus Macrobrachium Bate, 1868 (Crustacea: Decapoda: Palaemonidae) from Phong Nha-Ke Bang national park, Quang Binh province. Journal of Biology, 36(3), 309-315.

Do, V.T., Nguyen, T.C.
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[74]

Bogan, A.E., Do, V.T., 2014. Two freshwater bivalve species new to the fauna of Vietnam (Mollusca: Bivalvia: Arcidae and Unionidae), Tropical Natural History, 14(2): 113-116.

Bogan, A.E., Do, V.T.
Tropical Natural History - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1513-9700
[75]

Shih, H.T., Do, V.T., 2014. A new species of Tiwaripotamon Bott, 1970, from northern Vietnam, with notes on T. vietnamicum (Dang & Ho, 2002) and T. edostilus Ng & Yeo, 2001 (Crustacea, Brachyura, Potamidae). Zootaxa 3764 (1): 026–038.

Shih, H.T., Do, V.T.
Zootaxa - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 175-5326
[76]

Do, V.T., 2014. Freshwater crabs of Vietnam: diversity and conservation. Journal of Vietnamese Environment, 6(2): 109-114.

Do Van Tu
Journal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471
[77]

Do, V.T., 2013. An overview of the seagrasses of Vietnam. Proceedings of VAST-IRD Symposium on marine science: 211-221. Publishing house for Science and Technology, Hanoi.

Do Van Tu
Proceedings of VAST-IRD Symposium on marine science - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-608-913-192-2
[78]

Bùi Đức Quang, Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, 2013. Đa dạng động vật đáy cỡ lớn ở đảo Bạch Long Vĩ, Thành phố Hải Phòng. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, tr. 624-628. Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

Bùi Đức Quang, Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-60-0730-2
[79]

Lê Hùng Anh, Nguyễn Đình Tạo, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Tống Cường, 2013. Tình trạng phân bố của các loài cá, động vật không xương sống cỡ lớn đặc hữu và quý hiếm có nguy cơ bị đe dọa tại khu vực Tây Nguyên. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, tr. 360 - 363. Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

Lê Hùng Anh, Nguyễn Đình Tạo, Đỗ Văn Tứ, Nguyễn Tống Cường
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978-604-60-0730-2
[80]

Do, V.T., Nguyen T.C., Le, H.A., 2016. A new species of the genus Indochinamon Yeo & Ng, 2007 (Crustacea: Brachyura: Potamoidea: Potamidae) from northern Vietnam. Raffles Bulletin of Zoology, 64: 186–192.

Van Tu Do, Tong Cuong Nguyen, Hung Anh Le
Raffles Bulletin of Zoology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0217-2445
[81]

Binias, C., Do, V.T., Jude-Lemeilleur, F., Plus, M., Froidefond, J.-M., de Montaudouin, X., 2013. Environmental factors contributing to the development of brown muscle disease and perkinsosis in Manila clams (Ruditapes philippinarum) and trematodiasis in cockles (Cerastoderma edule) of Arcachon Bay. Marine Ecology: 1-11.

Cindy Binias, Van Tu Do, Florence Jude-Lemeilleur, Martin Plus, Jean-Marie Froidefond & Xavier de Montaudouin
Marine Ecology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0173-9565
[82]

Haneji, C., Do, V.T., Vu, D.L., Duong, T.H., 2014. Composing Biodiversity Indicators for the Conservation of Mangrove Ecosystem in Xuan Thuy National Park, Vietnam. Journal of Vietnamese Environment, 6(2): 101-108.

Haneji, C., Do, V.T., Vu, D.L., Duong, T.H.
Journal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471
[83]

Haneji, C., Do, V.T., Nguyen, T.C., Tran, T.P.A., 2014. Relationship of Macroinvertebrate Species and Mangrove Species in Xuan Thuy National Park, Vietnam. Journal of Vietnamese Environment, 6(2): 89-100.

Haneji, C., Do, V.T., Nguyen, T.C., Tran, T.P.A.
Journal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471
[84]

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh, 2011. Hiện trạng khu hệ động vật đáy cỡ lớn Hồ Tây. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, tr. 436 - 441, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

Đỗ Văn Tứ, Lê Hùng Anh
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[85]

A.E. Bogan and V.T. Do, 2013. Field Research on the Distribution of Freshwater Bivalves in Northern Vietnam, November 2012. Ellipsaria 15(1): 13-14.

A.E. Bogan, V.T. Do
Ellipsaria - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2689-2936
[86]

A.E. Bogan & V.T. Do, 2013. Conservation assessment of freshwater bivalves in northern Vietnam, 2012. Tentacle 21: 10-20.

A.E. Bogan, V.T. Do
Tentacle - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0958-5079
[87]

V. Tu Do, Hugues Blanchet, Xavier de Montaudouin & Nicolas Lavesque, 2012. Limited Consequences of Seagrass Decline on Benthic Macrofauna and Associated Biotic Indicators. Estuaries and Coasts 36(1): 2340-2350.

V. Tu Do, Hugues Blanchet, Xavier de Montaudouin & Nicolas Lavesque
Estuaries and Coasts - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1559-2723
[88]

V. Tu Do, Xavier de Montaudouin, Hugues Blanchet, Nicolas Lavesque, 2012. Seagrass burial by dredged sediments: Benthic community alteration, secondary production loss, biotic index reaction and recovery possibility. Marine Pollution Bulletin 64: 2340–2350.

V. Tu Do, Xavier de Montaudouin, Hugues Blanchet, Nicolas Lavesque
Marine Pollution Bulletin - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0025-326X
[89]

Köhler, F., Seddon, M., Bogan, A.E., Do, V.T., Sri-Aroon, P., and Allen, D., 2012. The status and distribution of freshwater molluscs in the Indo-Burma region. Pages 66-88. In: Allen, D.J., Smith, K.G., and Darwall, W.R.T. (Compilers). The Status and Distribution of Freshwater Biodiversity in Indo-Burma. Cambridge, UK and Gland, Switzerland: IUCN.

Köhler, F., Seddon, M., Bogan, A.E., Do, V.T., Sri-Aroon, P., and Allen, D.
IUCN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-2-8317-1424-0
[90]

Do, V.T., X. de Montaudouin, N. Lavesque, H. Blanchet, H. Guyard, 2011. Seagrass colonization: Knock-on effects on zoobenthic community, populations and individual health. Estuarine, Coastal and Shelf Science 95: 458-469.

Do, V.T., X. de Montaudouin, N. Lavesque, H. Blanchet, H. Guyard
Estuarine, Coastal and Shelf Science - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0272-7714
[91]

Köhler, F., Holford, M., Do, V. T., Ho T. H., 2009. Exploring a largely unknown fauna: On the diversity of pachychilid freshwater gastropods in Vietnam (Caenogastropoda: Cerithioidea). Molluscan Research, 29 (3).

Köhler, F., Holford, M., Do, V. T., Ho T. H.
Molluscan Research - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1323-5818
[92]

Holford, Mande; Do, Van Tu; Ho, Thanh Hai; KÖhler, Frank, 2007. Tag-team approach: Mitochondrial DNA and morphological assessment of Vietnamese freshwater gastropods (Caenogastropoda: Pachychilidae). Worlcongress of Malacology Antwerp, Belgium 15-20 July 2007, p. 91.

Holford, Mande; Do, Van Tu; Ho, Thanh Hai; KÖhler, Frank
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 978-90-9022078-9
[93]

E. Bogan and D. V. Tu, 2011. Research note: Clarification of the authorship and date of publication of three Asian species of Unionidae (Bivalvia). The Nautilus 125 (3): 171-172.

E. Bogan, D. V. Tu
The Nautilus - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0028-1344
[1]

Thành phần loài phân bố và tình trạng của các loài cua nước ngọt ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Tôm nước ngọt Atyidae ở Việt Nam: đa dạng loài tiến hóa và bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Xây dựng hồ sơ đề cử Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai thành Vườn Di sản Đông Nam Á (AHP)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính
[4]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[5]

Xây dựng các nội dung hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học và triển khai thí điểm hoàn thiện các hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học tại 02 khu bảo tồn ở miền Bắc (Khu bảo tồn Xuân Liên và Khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long) thuộc Dự án "Điều tra, khảo sát và xây dựng Đề án kiểm kê, xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học".

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[6]

Cập nhật, xây dựng danh lục đỏ và biên soạn Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[7]

Thực vật chí, động vật chí

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[8]

Nghiên cứu, xác định dòng chảy môi trường của hệ thống sông Hồng-sông Thái Bình và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài thuộc Chương trình Trọng điểm cấp Nhà nước KC
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[9]

Nghiên cứu các điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Tây Nam, phục vụ phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh chủ quyền quốc gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài thuộc Chương trình Trọng điểm cấp Nhà nước KC
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[10]

Nghiên cứu tu chỉnh một số taxon động vật không xương sống nội địa Việt Nam: Họ Cánh Úp (Perlidae-Plecoptera), Giáp xác chân khác (Amphipoda: Gammariidae), Giáp xác chân chèo (Copepoda-Harpacticoida)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên tham gia
[11]

Điều tra, đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt-Lào ở Quảng Nam, Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[12]

Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn vùng nước ngã ba sông Đà-Lô Thao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên tham gia
[13]

Điều tra đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên tham gia
[14]

Quan trắc môi trường sông Cầu, sông Nhuệ-Đáy

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2009; vai trò: Thành viên tham gia
[15]

Dự án Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học quốc gia.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án do Tổ chức hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) tài trợ
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên tham gia
[16]

Điều tra hệ sinh thái rừng Khộp và hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn.(Mã số: TN3/T07). Đề tài thuộc chương trình Tây Nguyên III.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên tham gia
[17]

Điều tra bổ sung, Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 01/2015; vai trò: Thành viên tham gia
[18]

Luận cứ khoa học nhằm hài hòa mối quan hệ giữa bảo tồn đa dạng sinh học với sinh kế bền vững và phát triển kinh tế - xã hội ở khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm - Hội An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia
[19]

Tăng cường năng lực nghiên cứu và triển khai công nghệ cho Viện Khoa học Quốc gia Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên tham gia