Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.028739
TS Bùi Thị Dung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đa dạng thành phần loài giun tròn ký sinh (Nematoda) ở gián đất tại vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc Phạm Văn Lực; Bùi Thị Dung; Hoàng Văn HiểnTC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[2] |
Nguyễn Văn Hà; Hà Duy Ngọ; Nguyễn Văn Đức; Trần Thị Bính; Bùi Thị Dung Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Bùi Thị Dung; Đặng Tất Thế; Henry Madsen Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nguyễn Thị Minh; Bùi Thị Dung Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[5] |
Hoàng Văn Hiền; Phạm Ngọc Doanh; Bùi Thị Dung; Nguyễn Văn Đức Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[6] |
Hoàng Văn Hiền; Bùi Thị Dung; Hà Duy Ngọ; Nguyễn Văn Hà; Nguyễn Văn Đức Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[7] |
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng bệnh sán lá gan nhỏ và một số yếu tố liên quan đến thực hành của người dẫn xã Hà Vinh và Hà Dương, huyện Hà Trung, Thanh Hóa năm 2021. Nhữ Văn Hùng, Phạm Đức Phúc, Đỗ Trung Dũng, Bùi Thị Dung, Nguyễn Thị Bích ThảoTạp chí Y Dược học số 29, tháng 9, 22-26. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9209 |
[8] |
Nghiên cứu tình hình nhiễm và thành phần loài cầu trùng ký sinh ở thỏ nuôi tại Huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Hoàng Văn Hiền, Phạm Ngọc Doanh, Bùi Thị DungTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kỳ 2, tháng 3, 85-89. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Knowledge, Attitude and Practices Related to Small Liver Fluke Infection in Rural Communities of Ha Trung District, Thanh Hoa Province, Vietnam Trang Le Thi Huyen, Dung Bui Thi, Dung Do Trung, Ngan Phi Thi Thuy, Thao Nguyen Thi Bich, Vandenberg Olivier. Marc Lenaerts, Bertrand Losson, and Suporn ThongyuanThe Journal of Kasetsart Veterinarian - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2697-4800 |
[10] |
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống bệnh sán lá truyền qua cá và một số yếu tố liên quan của người dân ở hai xã Vũ Linh và Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái năm 2021 Nguyễn Thị Tuyết Anh, Bùi Thị Dung, Phạm Đức Phúc, Nguyễn Thị Bích Thảo, Đỗ Trung DũngTạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1442 |
[11] |
Incidence of fish-borne trematode infections and associated factors: results from a cohort study in highly endemic communities in northern Vietnam Thao Thi Bich Nguyen Veronique Dermauw, Dung Thi Bui, Hafid Dahma, Dung Thuy Le , Hien Thi Thu Nguyen, Dung Trung Do, Pierre Dorny, Bertrand Losson, Olivier VandenbergParasitol Res 122(6):1415-1425. doi: 10.1007/s00436-023-07846-y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[12] |
Morphological and molecular identification of lymnaeid snail and trematodes cercariae in different water bodies in Perak, Malaysia Nazir Ahmad Tookhy, Nur Mahiza Md Isa, Rozaihan Mansor, Yasmin Abd Rahaman, Nur Indah Ahmad, Dung Thi Bui, Lokman Hakim Idris, Noor Hazfalinda Hamzah, Norhadila ZulkifliParasitology Research. Parasitol Res 122(7):1475-1488. doi: 10.1007/s00436-023-07845-z. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[13] |
Khu hệ giun tròn ký sinh ở động vật ăn thịt ở Việt Nam. Nguyễn Văn Đức, Bùi Thị Dung, Hoàng Văn HiềnHội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[14] |
Nghiên cứu thành phần loài giun tròn ký sinh ở cá thuộc bộ Perciformes ở vùng biển ven bờ tỉnh Hải Phòng. Hoàng Văn Hiền, Hà Duy Ngọ, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Hà, Bùi Thị DungHội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[15] |
Tình hình nhiễm ấu trùng sán lá máu gia cầm ở ốc nước ngọt ở Hà Nội Bùi Thị DungHội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[16] |
Determination of the intermediate host of cercarial dermatitis in Thai Binh province, Viet Nam Thi Dung Bui, Van Hien Hoang, Ngoc Doanh Pham, Khanh Huyen Dinh ThiThe National scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology, Vietnam Journal of Infectious diseases - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7829, 52-53 |
[17] |
Distribution patterns of freshwater snails as intermediate hosts of trematode cercaria in different habitats in Phuc An commune, Yen Bai province. Thi Xuan Phuong Nguyen, Thi Dung Bui, Van Hien Hoang, Thi Khanh Huyen Dinh, Laetitia LempereurThe National scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology, Vietnam Journal of Infectious diseases - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7829, 164-165 |
[18] |
Thực trạng nhiễm giun sán ký sinh ở rau sống thu mua ở một số chợ ở huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Bùi Thị Dung, Nguyễn Thị Xuân Phương, Hoàng Văn Hiền, Đinh Thị Khánh HuyềnKỷ yếu Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[19] |
Sự phân bố và tình hình nhiễm ấu trùng sán lá ở ốc nước ngọt ở một số huyện ngoại thành Hà Nội Bùi Thị Dung, Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Đinh Thị Khánh HuyềnKỷ yếu Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[20] |
Mô tả các nhóm ấu trùng sán lá (cercaria) ký sinh ở ốc nước ngọt và đặc điểm phân bố của ốc vật chủ trung gian của sán lá lây truyền cho người có nguồn gốc thủy sản ở tỉnh An Giang. Bùi Thị Dung, Đặng Tất Thế, Phạm Ngọc DoanhKỷ yếu Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[21] |
Infection status and molecular identification of digenean cercariae in snails in Kim Son district, Ninh Binh province and Ba Vi district, Ha Noi Pham Ngoc Doanh, Hoang Van Hien, Bui Thi Dung, Ho Thi LoanAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[22] |
Nghiên cứu giun tròn ký sinh ở một số loài cá thuộc bộ cá Vược ở biển ven bờ tỉnh Kiên Giang và Bạc Liêu Hoàng Văn Hiền, Hà Duy Ngọ, Bùi Thị DungKỷ yếu Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[23] |
Population structure and genetic diversity in the invasive freshwater snail Galba schirazensis (Lymnaeidae). Lounnas M., Correa A.C., Alda P., David P., Dubois M.-P., Calvopiña M., Caron Y., Celi-Erazo M., Dung B.T., Jarne P., Loker E.S., Noya O., Rodríguez-Hidalgo R., Toty C., Uribe N., Pointier J.-P., Hurtrez-Boussès S.Canadian Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0008-4301 |
[24] |
Xác định khả năng gây bệnh viêm da do ấu trùng sán lá máu gia cầm ở người ở Việt Nam Bùi Thị DungTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[25] |
Thực trạng nhiễm ấu trùng sán lá trên vật chủ trung gian ốc Melanoides tuberculata (Mollusca: Thiaridae) tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa. Nguyễn Thị Xuân Phương, Hoàng Văn Hiền, Đinh Thị Khánh Huyền, Bùi Thị DungKỷ yếu Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[26] |
Molecular identification of morphologically similar microcercous cercariae of two trematode families, Paragonimidae and Troglotrematidae, concurrently found in the same snail species of the subfamily Triculinae Doanh P.N., Hien H.V., Dung B.T.Folia Parasitologica - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0015-5683 |
[27] |
Prevalence and risk factors associated with Clonorchis sinensis infections in rural communities in northern Vietnam. Nguyen TTB, Dermauw V, Dahma H, Bui DT, Le TTH, Phi NTT, Lempereur L, Losson B, Vandenberg O, Do DT, Dorny PPLoS Negl Trop Dis - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1935-2735 |
[28] |
Insights on foodborne zoonotic trematodes in freshwater snails in North and Central Vietnam Nguyen PTX, Van Hoang H, Dinh HTK, Dorny P, Losson B, Bui DT, Lempereur L.Parasitology Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[29] |
First morphological and molecular identification of third-stage larvae of Anisakis typica (Nematoda: Anisakidae) from marine fishes in Vietnamese water Hien H.V., Dung B.T., Doanh, P.NJournal of Nematology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[30] |
The role of rice fields, fish ponds and water canals for transmission of fish-borne Madsen H, Dung BT, The DT, Viet NK, Dalsgaard A, Van PTParasites & Vectors - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1756-3305 |
[31] |
Tham luận về bệnh giun sán ký sinh lan truyền giữa người và động vật - nhóm bệnh bị lãng quên ở vùng núi phía Bắc Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Hà, Trần Thị Bính, Bùi Thị Dung, Hoàng Văn Hiền, Đỗ Trung DũngHội nghị Khoa học toàn quốc về Tây Bắc. Yên Bái - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[32] |
Snail species involved as intermediate hosts of fishborn trematodes (FBT) in Cuu Long river delta TT Dang, ND Pham, TD Bui, H Madsen5th Seminar on Food- and Water-borne Parasitic Zoonoses, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[33] |
Distribution and Trematode infections of freshwater snails in two communes, Nghia Lac and Nghia Phu, Nam Dinh province, Vietnam TD Bui, H Madsen, TT Dang5th Seminar on Food- and Water-borne Parasitic Zoonoses, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[34] |
Giun tròn (Nematode) ký sinh ở chuột nhà (Rattus flavipectus) và chuột cống (R. Norvegicus), mô tả loài Strongyloides ratti Sandground, 1925 lần đầu tiên phát hiện ở Việt Nam Phạm Văn Lực, Nguyễn Thị Minh, Bùi Thị DungBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[35] |
Giun sán ký sinh ở cá chép Việt Nam Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Văn Đức, Trần Thị Bính, Bùi Thị DungBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[36] |
Giun tròn ký sinh ở Dơi Vườn Quốc gia Xuân Sơn Bùi Thị Dung, Nguyễn Văn ĐứcBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[37] |
Morphological and molecular characterization of lymnaeid intermediate hosts of Fasciola spp. In Vietnam Bui Thi Dung, Bertrand Losson, Pham Ngoc Doanh, Dang Tat The, Ho Thi Loan, Yannick CaronThe 1st Asian Parasite by Asian Parasitologist, Helminthiasis in Greater Mekong Subregion, Thailand - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[38] |
Tình hình nhiễm giun sán ký sinh ở dơi ở vườn quốc gia Chư Mom Ray, tỉnh Kontum. Bùi Thị Dung, Nguyễn Văn Đức, Hoàng Văn Hiền, Phạm Văn LựcBáo cáo khoa học toàn văn hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[39] |
Xác định vai trò truyền sán lá gan lớn Fasciola gigantica của hai loài ốc Lymnaea viridis và L. swinhoei ở Viêt Nam bằng gây nhiễm thực nghiệm Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Thu Huyền, Hoàng Văn Hiền, Bùi Thị DungBáo cáo Khoa học toàn văn. Hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[40] |
Molecular and morphological characterization of Fasciola spp. collected from cattle in slaughterhouses and the susceptibility of Lymnaeid snails to Fasciola spp. Bui T.D., Saegerman C., Losson BAnnual scientific meeting of the Belgian Society of Parasitolofy and Protistology, from protists to metazoan parasites: gained insights for future research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[41] |
Tổng quan hệ thống học các loài giun tròn ký sinh ở động vật Việt Nam Nguyễn Văn Đức, Bùi Thị Dung, Hoàng Văn HiềnBáo cáo về sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[42] |
Tình hình nhiễm ấu trùng sán lá ký sinh ở ốc nước ngọt tại một số tỉnh đồng bằng song Cửu Long Bùi Thị Dung, Đặng Tất Thế, Phạm Ngọc DoanhBáo cáo khoa học toàn văn Hội nghị ký sinh trùng lần thứ 43. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[43] |
Các loài giun tóc (Nematode: Trichocephalida) ký sinh ở người và động vật có vú Việt Nam Nguyễn Văn Đức, Phạm Văn Lực, Bùi Thị Dung, Hoàng Văn HiềnBáo cáo khoa học toàn văn Hội nghị ký sinh trùng lần thứ 43. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[44] |
Giun tròn (Nematoda) ký sinh ở thú thuộc bộ móng guốc ngón chẵn (Artiodactyla) Vietnam Phạm Văn Lực, Nguyễn Văn Đức, Bùi Thị Dung, Hoàng Văn HiềnBáo cáo khoa học toàn văn Hội nghị ký sinh trùng lần thứ 43. NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[45] |
Biodiversity of nematode composition of millipede-Trigoniulus corallius (Diplopoda: Trigoniulidae) Bui Thi Dung, Pham van Luc, Hoang Van Hien, Nguyen Van DucJournal of Science, An Giang University - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8086 |
[46] |
Ba loài giun tròn ký sinh ở rùa đất lớn (Heosemys grandis) và rùa núi (Indotestudo elongate) Vietnam Nguyễn Thị Minh, Bùi Thị Dung, Phạm Văn LựcTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[47] |
Current status of fasciolosis in Vietnam: an update and perspectives T.D. Bui, P.N. Doanh, C. Saegerman, B. LossonJournal of Helminthology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0022-149X |
[48] |
Molecular and morphological variation of Paragonimus westermani in Vietnam with records of new second intermediate crab hosts and a new locality in a northern province N. Pham Doanh, A. Luu Tu, T. Dung Bui, T. Ho Loan, Nariaki Nonaka, Yoichiro Horii, David Blair, Ykifumi NawaParasitology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0031-1820 |
[49] |
Transmission aspects of fasciolosis in Vietnam Bui Thi Dung, Pham Ngoc Doanh, Dang Tat The, Yannick Caron, Claude Saegerman, Bertrand LossonBelgian Society for Parasitology and Protistology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[50] |
Morphological and molecular characterization of lymnaeid intermediate hosts of Fasciola spp. In Vietnam Bui Thi Dung, Bertrand Losson, Pham Ngoc Doanh, Dang Tat The, Ho Thi Loan, Yannick CaronThe 1st Asian Parasite by Asian Parasitologist, Helminthiasis in Greater Mekong Subregion - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[51] |
Transmission aspects of fasciolosis in Vietnam Dung B.T., Saegerman C., Loson B., Caron Y.First scientific meeting of the joint Belgian Society for Parasitology and Protistology, Unity in diversity - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[52] |
The first record of potentially zoonotic avian schistosome in lymaeid snail (Austropeplea viridis) in Vietnam Bui Thi Dung, Yannick Caron, Claude Saegerman, Bertrand Losson6th Asean Congress of Tropical Medicine Parasitology, Malaysia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[53] |
Đa dạng thành phần loài giun tròn ký sinh ở cóc mắt bên (Xynophryus major) ở vườn quốc gia Tam Đảo Bùi Thị Dung, Nguyễn Thị Thanh HươngBáo cáo khoa học toàn văn hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[54] |
Morphological and molecular characterization of lymnaeid snails and their potential role in transmission of Fasciola spp. In Vietnam Bui Thi Dung, Pham Ngoc Doanh, Dang Tat The, Ho Thi Loan, Bertrand Losson, Yannick CaronKorean Journal of Parasitology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0023-4001 |
[55] |
Morphological and molecular characterization of lymnaeid intermediate hosts of Fasciola spp. In Vietnam Bui Thi Dung, Bertrand Losson, Pham Ngoc Doanh, Dang Tat The, Ho Thi Loan, Yannick CaronThe 1st Asian Parasite by Asian Parasitologist, Helminthiasis in Greater Mekong Subregion, KonKhen, Thailand - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[56] |
Ứng dụng và phát triển kỹ thuật PCR đa mồi trong phát hiện sán lá gan lớn Fasciola gigantica ở ốc Lymnaea viridis ở các giai đoạn ấu trùng khác nhau. Bùi Thị DungTạp chí Y-Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[57] |
Epidermiological studies of Clonorchis sinensis in Nam Dinh and Ninh Binh provinces, Vietnam Bui Thi Dung, Ha Duy Ngo, Dang Tat The, Do Duc NgaiThe Fouth Asean Congress of Tropical Medicince and Parasitology. Tropical Infectious Diseases and Vectors in a Vibrant and Ever-changing Environment, Singapore - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[58] |
Seasonal change of lymnaeid snails intermediate host of Fasciola gigantica in North and Central Vietnam Bui Thi Dung, Dang Tat The, Pham Ngoc Doanh, Bertrand Losson, Claude Saegerman, Yannick Caron, Hoang Van Hien, Ho Thi LoanJoint Inernational Tropical Medicine Meeting 2012. The 7th Seminar on Food- and Water-Borne Parasitic Zoonoses - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[59] |
Đánh giá, so sánh hiệu quả ứng dụng một số phương pháp kỹ thuật trong việc phát hiện mầm bệnh sán lá gan lớn (Fascioliasis) ở ốc Lymnaea viridis. Bùi Thị Dung, Hoàng Văn HiềnHội nghị Quốc gia về sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 4. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[60] |
Distribution of freshwater snails with special reference to intermediate hosts of fishborne zonootic trematodes in Nam Dinh province, Vietnam. Bui Thi Dung, Henry Madsen, Dang Tat The,Acta Tropica - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0001-706X |
[61] |
New species of Thelandros (Nematoda: Oxyuroidea: Pharyngodonidae) in Leiolepis reevesi (Sauria, Agamidae) from Vietnam. Bui Thi Dung, Charles R.Bursey, Stephen R. GoldbergActa Parasitologica - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1230-2821 |
[62] |
Đa dạng thành phần loài giun tròn (nematoda) và giun đầu gai (Acanthocephala) ký sinh ở bò sát Việt Nam Bùi Thị Dung, Nguyễn Thị Minh, Phạm Văn Lực, Nguyễn Văn ĐứcHội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[63] |
Dẫn liệu về thành phần loài ký sinh trùng ở một số loài bò sát Bắc Trung Bộ. Nguyễn Thị Lê, Nguyễn Thị Minh, Trần Thị Bính, Bùi Thị DungTạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[64] |
Kết qủa điều tra giun sán ký sinh ở chuột mốc lớn (Rattus bowersi) ở Hà Tĩnh. Phạm Văn Lực, Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Văn Hà, Phạm Ngọc Doanh, Trần Thị Bính, Bùi Thị Dung, Phan Quốc ToảnBáo cáo khoa học hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[65] |
Foodborne zoonotic trematode infections in Yen Bai, Vietnam: a situational analysis on knowledge, attitude, and practice (KAP) and risk behaviors Ngan Thi Thuy Phi, Thao Thi Bich Nguyen, Trang Thi Huyen LE, Dung Trung DO, Marc Lenaerts, Bertrand Losson, Olivier Vandenberg, Pierre Dorny, Minna VAN Gerven, Magda Boere-BoonkampJ Prev Med Hyg. 63(2):E310-E319. doi: 10.15167/2421-4248/jpmh2022.63.2.2104. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2421-4248 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 07/2013 - 05/2016; vai trò: Thư ký đề tài |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Bệnh giun sán ký sinh ở trâu bò tỉnh Sơn La Các biện pháp phòng trừ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Thành viên |
[5] |
Tình hình nhiễm giun sán ký sinh ở chó,mèo tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu bệnh sán lá lây truyền cho người và động vật qua thức ăn và kiểm soát tổng hợp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nghiên cứu và Nâng cao giáo dục (ARES-CCD)Thời gian thực hiện: 7/2017 - 8/2023; vai trò: Điều phối dự án |
[7] |
Nghiên cứu thành phần loài ký sinh trùng ở thỏ nuôi tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: thành viên |
[8] |
Điều tra thành phần loài ký sinh trùng ký sinh trên một số loài cá tự nhiên tại ngã ba sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: thành viên |
[9] |
Điều tra thành phần loài ký sinh trùng trên một số loài cá tại Hồ thủy điện Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: thành viên |
[10] |
Điều tra khu hệ Ký sinh trùng gây hại ở hệ sinh thái biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: thành viên |
[11] |
Duy tu, bổ sung và xây dựng cơ sở dữ liệu các loài giun sán ký sinh ở người và động vật trên cạn Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viên Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: thành viên |
[12] |
Nghiên cứu khía cạnh véc tơ truyền bệnh sán lá gan lớn (fasciolosiasis) ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Kỹ thuật BỉThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Nghiên cứu sinh học và khả năng lan truyền loài giun tròn Angiostrongylus cantonensis ký sinh ở phổi chuột tại Bắc Ninh và Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 03/2013 - 01/2015; vai trò: thành viên |
[14] |
Đa dạng sinh học giun tròn ký sinh ở động vật không xương sống ở ba vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc và Ba Vì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2009 - 12/2012; vai trò: Thư ký khoa học |
[15] |
Dự án nghiên cứu ký sinh trùng lây truyền cho người có nguồn gốc thuỷ sản (FIBOZOPA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Đan mạchThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2008; vai trò: thành viên |
[16] |
Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng của cá nước ngọt một số ao hồ Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2005; vai trò: thành viên |
[17] |
Cơ sở phòng trừ bệnh giun phổi (Rhabdias fusscovenosus Railliet, 1915) ở rắn hổ mang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2003 - 12/2004; vai trò: thành viên |
[18] |
Đa dạng ký sinh trùng ở cá nước ngọt một số tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: thành viên |
[19] |
Nghiên cứu thử nghiệm phương pháp ELISA để chuẩn đoán bệnh giun lươn Strongyloiasis ở người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2/2006 - 12/2007; vai trò: thành viên |
[20] |
Đa dạng ký sinh trùng ở chuột Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: thành viên |
[21] |
Nghiên cứu biến động tỷ lệ nhiễm sán lá gan lớn Fasciola gigantica và tính mẫn cảm của chúng ở hai loài ốc Lymnaea viridis và L. swinhoei ở hai tỉnh Bắc Giang và Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
[22] |
Đánh giá thiệt hại kinh tế và tính khả thi khống chế bệnh sán lá gan lớn trong chăn nuôi bò ở Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ MỹThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: thành viên |
[23] |
Điều tra tình hình nhiễm giun sán ký sinh ở một số loài cá kinh tế vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: thành viên |
[24] |
Đa dạng ký sinh trùng ở cá nước ngọt một số tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2007 - 01/2008; vai trò: thành viên |