Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.027923
TS Nguyễn Mạnh Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vũ Đức Mạnh, Kim Minh Anh, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Đình Hùng, Trương Đình Hoài, Đặng Thị Lụa, Kim Văn Vạn Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Bệnh lây truyền từ động vật sang người Nguyễn Mạnh HùngTạp chí khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[3] |
Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Thị Hằng; Phạm Thị Linh Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Kiểm soát dịch bệnh sán lá ở Việt Nam: hiện trạng, thách thức và hướng giải quyết Nguyễn Mạnh HùngKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[5] |
Bổ sung các loài sán lá thuộc họ Hemiuridae Looss, 1899 ký sinh trên các biển ở vịnh Hạ Long Nguyễn Văn Hà; Hà Duy Ngọ; Trần Thị Bính; Nguyễn Mạnh Hùng; Hoàng Văn HiềnSinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[6] |
Dẫn liệu về thành phần loài rận lông ký sinh trên một số loài chim tại vườn quốc gia Ba Bể Nguyễn Mạnh Hùng; Hoàng Văn HiềnSinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[7] |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở cá sông Lam, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Nguyễn Văn Đức; Trần Thị Bính; Nguyễn Mạnh Hùng; Hoàng Văn HiềnTC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[8] |
Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Văn Đức; Trần Thị Bính Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Giun đầu gai (Acanthocephala) ở Việt Nam Nguyễn Văn Hà, Hà Duy Ngọ, Trần Thị Bính, Nguyễn Mạnh HùngNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ/ 330 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[10] |
A One Health Approach Relative to Trematode-Caused Diseases of People and Animals Associated with Aquaculture Henry Madsen, Hung M. Nguyen, Guy R. Lanza & Jay R. Stauffer Jr.Reviews in Fisheries Science & Aquaculture/30, 4, 542-566 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2330-8249 |
[11] |
Freshwater snail diversity and trematode prevalence (cercariae stage) in snails in small canals of cu chi district, Ho Chi Minh city Pham Cu Thien, Nguyen Thi Lan, Tran Thuy Dong Hoa, Nguyen Thi Y Nhi, Tran Thi Phuong Dung, Vo Van Thanh, Nguyen Manh HungTạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh/10, 19, 1623-1630 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2734-9918 |
[12] |
An overview of helminthic diseases prevention and control programs in Vietnam: achieved results and lessons Hung Manh Nguyen, Dung Trung Do, Steve E. Greiman, Ha Nguyen Van, Hien Hoang Van, Toan Quoc Phan, Henry MadsenActa Tropica/238, 106753 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0001-706X |
[13] |
The diversity of cercariae from freshwater snails in lowland areas of Binh Dinh and Phu Yen provinces, Vietnam Hung Manh Nguyen, Stephen E. Greiman, Hien Van Hoang, Chinh Nguyen Ngoc, Ha Van Nguyen, Thien Cu Pham, Henry MadsenJournal of Parasitology/108, 6, 601–612 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0022-3395 |
[14] |
Trematode larval infections in snails collected from aquaculture ponds in Hanoi and Yen Bai, Vietnam Hung Manh NguyenACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY/44, 2, 43–52 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[15] |
Multi-disciplinary integration of networking through the RNAS+: Research on other target diseases Lydia Leonardo, Robert Bergquist, Shi-Zhu Li, Shan Lv, Virak Khieu, Somphou Sayasone, Jung Xu, Remigio Olveda, Juerg Utzinger, Banchob Sripa, Fadjar Satrija, Sirikachorn Tangkawattana, Helena Ullyartha, Khin Thet Wai, Hung Nguyen, Xiao-Nong ZhouAdvances in Parasitology/ 105, 95-110; - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0065-308X |
[16] |
Molecular and morphological characterization of Dollfustrema bagarii (Digenea: Bucephalidae) metacercariae from aquaculture channel catfish (Ictalurus punctatus) in Northern Vietnam. Journal of Fish Diseases Van Van Kim, Hung Manh Nguyen, Stephen E. Greiman, Ha Van Nguyen, Chinh Ngoc Nguyen, Manh Duc Vu, Truong Dinh Hoai, Henry MadsenJournal of Fish Diseases/45, 1165–1171 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0140-7775 |
[17] |
Haemogregarines of the genera Haemogregarina, Hemolivia, and Hepatozoon Infecting Vietnamese Freshwater Turtles, with Additional Notes on Primer Specificity and Primer-template Mismatches Affecting Diagnostic Success Kristína Zechmeisterová, Michal Přibyl, Hung Manh Nguyen, Eva Nosková, Pavel ŠirokýProtist/ 173, 125884 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1434-4610 |
[18] |
Are Melanoides tuberculata and Tarebia granifera (Gastropoda, Thiaridae), suitable first intermediate hosts of Clonorchis sinensis in Vietnam? Hung Manh Nguyen, Hien Hoang Van, Loan Thi Ho, Yulia V. Tatonova, Henry MadsenPLOS Neglected Tropical Diseases/15, 1, e0009093 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1935-2735 |
[19] |
Thiếu Glucose - 6 - phosphate - dehydrogenase (G6PD) và tình hình mắc sốt rét ở người dân sống tại vùng sốt rét lưu hành tỉnh Đăk Nông năm 2017 Nguyễn Đức Long, Nguyễn Quang Thiều, Tạ Thi Tĩnh, Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Thị Phương TrâmTẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-. 3735 |
[20] |
Paragonimus heterotremus Chen et Hsia, 1964 (Digenea: Paragonimidae): species identification based on the biological and genetic criteria, and pathology of infection Anastasia N. Voronova & Vladimir V. Besprozvannykh & Ha Duy Ngo & Natalia G. Plekhova & Nguyen Manh Hung & Yulia V. TatonovaParasitology Research/ 119, 4073–4088 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[21] |
Genetic data of the ITS1-5.8S rDNA sequences of small liver flukes (Opisthorchiidae) from cats in Northern Vietnam Hung Manh Nguyen, Loan Thi Ho, Yulia V. TatonovaJournal of Biotechnology/17, 4, 621-628 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[22] |
Five monogenean species (Allodiscocotylidae, Heteromicrocotylidae, Microcotylidae) from the Pacific seabream Acanthopagrus pacificus (Perciformes: Sparidae) in the Gulf of Tonkin off Vietnam, with descriptions of three new species Ha Van Nguyen, Hung Manh Nguyen, Ngo Duy Ha, Chinh Nguyen Ngoc, Thanh Bui Ngoc, Sinh Xuan Le, Yulia Tatonova, Stephen E. GreimanFolia Parasitologica/ 67, 028 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0015-5683 |
[23] |
First description of genetic diversity for the genus Metagonimus using the complete cox1 gene sequence Yulia V. Tatonova, Vladimir V. Besprozvannykh, Polina G. Shumenko, Hung Manh Nguyen, Daria A. SolodovnikInternational Journal for Parasitology/ 49, 985-992 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0020-7519 |
[24] |
AN UPDATED LIST OF Monogenoidea FROM MARINE FISHES OF VIETNAM Nguyen Manh Hung, Nguyen Van Ha, Ha Duy NgoACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY/42, 2, 1-27 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[25] |
Two new species of Karavolicotyla (Unnithan, 1957) (Monogenea: Heteraxinidae): parasites of two sciaenid fishes (Perciformes) from Vietnam Hung Manh Nguyen, Ha Van Nguyen, Yulia V. TatonovaRAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY, 68, 434-440 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[26] |
Morphological and molecular data for highly pathogenic avian parasite Erschoviorchis anuiensis sp.n. and phylogenetic relationships within the Opisthorchiidae(Trematoda) Yulia V. Tatonova,Vladimir V. Besprozvannykh, Ludmila O. Katugin,Daria A. Solodovnik, Hung Manh NguyenParasitology International/75, 102055 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1383-5769 |
[27] |
Human parasites in the Amur River: The results of 2017–2018 field studies Yulia V. Tatonova, Daria A. Solodovnik, Hung Manh NguyenRegional Problems - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[28] |
Developmental stages of Notocotylus magniovatus Yamaguti, 1934, Catatropis vietnamensis n. sp., Pseudocatatropis dvoryadkini n. sp., and phylogenetic relationships of Notocotylidae Lühe, 1909 Anna V. Izrailskaia, Vladimir V. Besprozvannykh, Yulia V. Tatonova, Hung Manh Nguyen & Ha Duy NgoParasitology Research/ 118, 469–481 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[29] |
Porcine cysticercosis (Taenia solium and Taenia asiatica): mapping occurrence and areas potentially at risk in East and Southeast Asia Uffe Christian Braae, Nguyen Manh Hung, Fadjar Satrija, Virak Khieu, Xiao-Nong Zhou and Arve Lee WillinghamParasites & Vector - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1756-3305 |
[30] |
Invasive Pomacea snails as important intermediate hosts of Angiostrongylus cantonensis in Laos, Cambodia and Vietnam: Implications for outbreaks of eosinophilic meningitis Shan Lv, Yun-Hai Guo, Hung Manh Nguyen, Muth Sinuon, Somphou Sayasone, Nathan C. Lo, Xiao-Nong Zhou, Jason R. AndrewsActa Tropica/183. 32-35 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0001-706X |
[31] |
Giải thưởng Khoa học Công nghệ Thanh niên Quả cầu vàng Nguyễn Mạnh HùngBộ Khoa học Công nghệ và Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[32] |
Infections by Hepatic Trematodes in Cats from Slaughterhouses in Vietnam. Hung Manh Nguyen, Yulia V. Tatonova, Henry MadsenJournal of Parasitology/ 104, 3, 306-309 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1973-2345 |
[33] |
Inter-individual and intragenomic variations in the ITS region of Clonorchis sinensis (Trematoda: Opisthorchiidae) from Russia and Vietnam Tatonova Y.V., Chelomina G.N., Nguyen M.H.Infection, Genetics and Evolution/55, 350-357 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1567-1348 |
[34] |
Platynosomum fastosum (Trematoda: Dicrocoeliidae) from cats in Vietnam: Morphological redescription and molecular phylogenetics Hung Manh Nguyen, Hien Hoang Van, Loan Ho ThiThe Korean Journal of Parasitology/55, 1, 39-45 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0023-4001 |
[35] |
Tình hình nhiễm sán lá gan nhỏ ở mèo thu tại các lò mổ tỉnh Nam Định Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Thị Thành Vinh, Bùi Ngọc Thanh, Đỗ Trung Dũng, Hoàng Văn Hiền, Nguyễn Ngọc Chỉnh, Nguyễn Văn CườngNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[36] |
Two new axinid species (Monogenea: Axinidae) from the Pharao flyingfish Cypselurus naresii (Günther) (Beloniformes: Exocoetidae) in the Gulf of Tonkin off Vietnam Hung Manh Nguyen, Ha Van Nguyen, Thanh Ngoc Bui, Ngo Duy HaSystematic Parasitology/93, 4, 387-394 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0165-5752 |
[37] |
Two new species and new records of chiggers (Acari: Leeuwenhoekiidae, Trombiculidae) from birds in Vietnam Stanislav Kaluz, Nguyen Manh Hung, Miroslav Capek, Ivan LiterakZootaxa/4061, 5, 483-503 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[38] |
Country report for Ecohealth project: Innovative Strategies for Sustainable Control of Asian Schistosomiasis and Other Helminth Zoonoses through Socio-Ecosystem-Based Interventions Nguyen Manh HungThe 3 Joint International Meeting 14th Annual Workshop of RNAS+, 5th Annual Meeting of SEAVSA; 3rd Scientific meeting of IVSA - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[39] |
Final report for Ecohealth project: Two trematodiasis caused by small liver fluke Clonorchis sinensis and large liver fluke Fasciola spp. in Gia Minh, Gia Thinh communes, Gia Vien district, Ninh Binh province (Red River Delta) Nguyen Manh HungPrince Mahidol Award Conference - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[40] |
Genetic diversity of complete COX1 gene sequences in Clonorchis sinensis (Trematoda: Opisthorchiidae) populations of Russia and Vietnam Tatonova Y.V., Chelomina G.N., Nguyen Manh Hung, Besprozvannykh V.V., Ngo H.DModern Achievements in Population, Evolutionary, and Ecological Genetics: International Symposium - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[41] |
Biogeography of chewing lice of the genus Myrsidea with notes on the new louse-host associations Oldrich Sychra, Filip Kounek, Tomas Najer, Nguyen Manh Hung, Ali Halajian, Petr Prochazka, Miroslav Capek, Ivan Literak5th International Conference on Phthiraptera (ICP5) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[42] |
Current status of fish-borne zoonotic trematode infections in Gia Vien district, Ninh Binh province, Vietnam Nguyen Manh Hung, Do Trung Dung, Nguyen Thi Lan Anh, Phan Thi Van, Bui Ngoc Thanh, Nguyen Van Ha, Hoang Van Hien, Le Xuan Canh (2015)Parasites & Vectors/8:, 1 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1756-3305 |
[43] |
Does hardness of food affect the development of pharyngeal teeth of the black carp, Mylopharyngodon piceus (Pisces: Cyprinidae)? Nguyen Manh Hung, Timothy M. Ryan, Jay R. Stauffer Jr., Henry MadsenBiolgical Control/80, 156-159 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1049-9644 |
[44] |
An overview of freshwater snails in Asia with main focus on Vietnam Henry Madsen, Nguyen Manh HungActa Tropica/140, 105-117 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0001-706X |
[45] |
Genetic diversity of the Chinese liver fluke Clonorchis sinensis from Russia and Vietnam Galina N. Chelomina, Yulia V. Tatonova, Nguyen Manh Hung, Ha Duy NgoInternational journal for Parasitology/44, 795-810 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0020-7519 |
[46] |
Feeding behavior of black carp Mylopharyngodon piceus (Pisces: Cyprinidae) on fry of other fish species and trematode transmitting snail species Hung Manh Nguyen; The T Dang; Jay R Stauffer; Henry MadsenBiological Control/72, 118-124 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1049-9644 |
[47] |
Descriptions of digenean parasites from three snail species, Bithynia fuchsiana (Morelet), Parafossarulus striatulus Benson and Melanoides tuberculata Müller, in North Vietnam V. V. Besprozvannykh, H. D. Ngo, N. V. Ha, N. M. Hung, K. V. Rozhkovan, A. V. ErmolenkoHelminthologia/50, 3, 190-204 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0440-6605 |
[48] |
Chewing lice (Phthiraptera: Amblycera and Ischnocera) from wild birds in southern Vietnam, with descriptions of two new species Tomas Najer, Oldrich Sychra, Filip Kounek, Ivo Papousek, Nguyen Manh Hung (2014).Zootaxa/3755, 5, 419-433 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[49] |
Myrsidea claytoni (Phthiraptera: Menoponidae) from Cymbirhynchus macrorhynchos (Passeriformes: Eurylaimidae): a case of natural host switching Oldrich Sychra, Tomas Najer, Filip Kounek, Nguyen Manh Hung*, and Oleg O. Tolstenkov (2014)Journal of Parasitology/100, 3, 280-283. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1937-2345 |
[50] |
The effectiveness of different intervention strategies for the prevention of zoonotic metacercariae infection in culture fish Jesper Hedegaard Clausen, Henry Madsen, K. Darwin Murrell, Bui Ngoc Thanh, Nguyen Thi Nguyen, Dung Trung Do, Lan Anh Nguyen Thi, Hung Nguyen Manh, Anders DalsgaardAquaculture/416-417, 135-140 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[51] |
Global status of fish-borne zoonotic trematodiasis in humans Nguyen Manh Hung, Henry Madsen, Bernard FriedActa Parasitologica/58, 3, 231-258 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1230-2821 |
[52] |
Use of black carp, Mylopharyngodon piceus (Cyprinidae), for control of intermediate host snails for fishborne zoonotic trematodes in Vietnam aquaculture ponds Nguyen Manh HungSL Grafik - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[53] |
Prey species and size choice of the molluscivorous fish, black carp (Mylopharyngodon piceus) N. M. Hung, J. R. Stauffer Jr., H. MadsenJournal of Freshwater Ecology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0270-5060 |
[54] |
Use of black carp (Mylopharyngodon piceus) in biological control of intermediate host snails of fish-borne zoonotic trematodes in nursery ponds in the Red River Delta, Vietnam Nguyen M Hung, Nguyen V Duc, Jay R Stauffer Jr, Henry MadsenParasites & Vectors/6, 142 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1756-3305 |
[55] |
Biological control of freshwater snails in aquaculture ponds in northern Vietnam using black carp, Mylopharyngodon piceus (Pisces: Cyprinidae). Nguyen Manh Hung and Henry Madsen (2012).The joint International Tropical Medicine Meeting 2012 and The 7th Seminar on Food-and Water-Borne Parasitic Zoonoses. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[56] |
Relationship between snail population density and infection status of snails and fish with zoonotic trematodes in Vietnamses carp nurseries. Jesper Hedegaard, Henry Madsen, K. Darwin Murrell, Van Phan Thi, Hung Nguyen Manh, Khue Nguyen Viet, Anders DalsgaardPLoS Neglected Tropical Diseases/ 6, 12, e1945 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1935-2735 |
[57] |
Black carp, Mylopharyngodon piceus (Pisces: Cyprinidae), a biological control agent of intermediate host snails for food-borne zoonotic trematodes in Vietnam. Nguyen Manh Hung and Henry Madsen (2012).The 1st regional STVM conference: a change in global environment, biodiversity, diseases, and health. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[58] |
Chewing lice (Phthiraptera: Amblycera, Ischnocera) from wild passerines (Aves: Passeriformes) in northern Vietnam, with descriptions of three new species. Tomas Najer, Oldrich Sychra, Nguyen Manh Hung, Miroslav Capek, Petr Podzemny, Ivan LiterakZootaxa/3530, 59-73 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[59] |
New species and new records of chewing lice (Phthiraptera: Amblycera and Ischnocera) from bulbuls (Passeriformes: Pycnonotidae) in Vietnam. Tomas Najer, Oldrich Sychra, Nguyen Manh Hung, Miroslav Capek, Petr Podzemny, Ivan LiterakZootaxa/3357, 37-48 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[60] |
New feather mites of the subfamily Pterodectinae (Acari: Proctophyllodidae) from passerines and woodpeckers (Aves: Passeriformes and Piciformes) in Vietnam. Sergey Mironov, Ivan Literak, Nguyen Manh Hung, Miroslav CapekZootaxa/3440, 1-49 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[61] |
Prevention and control of fish-borne zoonotic trematodes in fish nurseries, Vietnam. Jesper Hedegaard Clausen, Henry Madsen, K. Darwin Murrell, Phan Thi Van, Ha Nguyen Thi Thu, Dung Trung Do, Lan Anh Nguyen Thi, Hung Nguyen Manh, Anders DalsgaardEmerging Infectious Diseases/18, 9, 1438- 1445 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1080-6059 |
[62] |
Density of snails infected with heterophyids as a predictor of such infections in fish cultured in nursery ponds in northern Vietnam. Nguyen Manh Hung, Nguyen Viet Khue, Jesper Clausen, Darwin Murrell, Phan Thi Van, Anders Dalsgaard, Dang Tat The, Henry Madsen (2009).The joint International Tropical Medicine Meeting 2009 and The 6th Seminar on Food-and Water-Borne Parasitic Zoonoses. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[63] |
Chewing lice from wild passerines (Aves, Passeriformes) from Vietnam, with description of a new species of the genus Brueelia (Phthiraptera, Ischnocera, Philopteridae). Oldŕich Sychra, Ivan Literák, Nguyen Manh Hung and Petr PodzemnýActa Parasitologica/54, 2, 154-157 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1230-2821 |
[64] |
Optimization of an experimental model for the recovery of adult Haplorchis pumilio (Heterophyidae: Digenea). Helle Kay, K. Darwin Murrell, Axel Kornerup Hansen, Henry Madsen, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyen Manh Hung, Anders DalsgaardJournal of Parasitology/95, 3, 629-633 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0022-3395 |
[65] |
Dẫn liệu về thành phần loài rận lông (chewing lice: Phthiraptera) trên một số loài chào mào (Paseriformes: Pycnonotidae) ở vườn quốc gia Cúc Phương. Nguyễn Mạnh Hùng (2011)Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[66] |
Thành phần động vật không xương sống sông Đáy (thuộc địa phận Hà Nam) và ảnh hưởng của quá trình phát triển kinh tế xã hội đối với chúng. Nguyễn Xuân Quýnh, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Quang Huy, Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Hưng (2007).Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[67] |
Đặc điểm thành phần loài sán lá ở ếch nhái và bò sát ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam. Nguyễn Thị Lê, Phạm Ngọc Doanh, Đỗ Đức Ngái, Nguyễn Văn Hà, Hà Duy Ngọ, Nguyễn Mạnh Hùng (2009).Báo cáo khoa học. Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát toàn quốc lần thứ nhất. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[68] |
Kết quả nghiên cứu tình hình nhiễm giun sán ký sinh trên bộ cá vược (Perciformes) ở vịnh Hạ Long. Hà Duy Ngọ, Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Hùng, Trần Thị Bính, Hoàng Văn Hiền (2011).Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Nxb. Nông nghiệp, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[1] |
Đặc điểm sinh học và dịch tễ của loài sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/01/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2013 - 04/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/11/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu thành phần loài ấu trùng sán lá trên các nhóm vật chủ trung gian ở huyện Nghĩa Hưng, Nam Định và đặc điểm di truyền của ấu trùng cercariae cùng nguồn của loài Clonorchis sinensis; mã số NCVCC09.01/18-18 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: thư ký |
[5] |
Nghiên cứu thành phần loài giun sán ký sinh trên cá lưu vực sông Kỳ Cùng, tỉnh Lạng Sơn; mã số NCVCC09.01/19-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: thư ký |
[6] |
Điều tra thành phần loài ký sinh trùng trên một số loài cá tại hồ thủy điện Hòa Bình; mã số IEBR.DT.10/18 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: thành viên |
[7] |
Điều tra thành phần loài ký sinh trùng ở một số loài cá tự nhiên tại Ngã ba sông Đà-Lô-Thao (Việt Trì, Phú Thọ); mã số IEBR.DT.9/19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: thành viên |
[8] |
Phân tích đặc điểm hình thái học và di truyền phân tử của loài Myxidium sp (Myxozoa: Myxosporea) ký sinh trên cá Ngạnh (Cranoglanis bouderius) tại hồ thủy điện Hòa Bình; mã số: IEBR.ThS. 2-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: thành viên |
[9] |
Nghiên cứu thành phần loài ký sinh trùng ở Thỏ nuôi tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; mã số IEBR.DT.8/20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: thành viên |
[10] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi Nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững. Đề tài thuộc chương trình Tây Nguyên; mã số TN18/T07 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây NguyênThời gian thực hiện: 7/2018 - 12/2020; vai trò: thành viên |
[11] |
Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng của các loài thằn lằn ở miền Bắc, Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2020; vai trò: Thư ký khoa học |
[12] |
Dự án 47: Điều tra, đánh giá ký sinh trùng gây hại và vi sinh vật trên các vùng biển Việt Nam nhằm bảo vệ hệ sinh thái và sức khỏe cộng đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KC47Thời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Điều tra hiện trạng nhiễm ký sinh trùng ở một số loài thằn lằn thuộc tỉnh Nghệ An; mã số IEBR.DT.8/21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: thành viên |
[14] |
Đặc điểm hình thái học và di truyền phân tử của loài Henneguya sp. (Myxozoa: Myxobolidae) ký sinh trên mang cá Tráp vây vàng Acanthopagrus latus (Perciformes: Sparidae) tại Tiên Yên, Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: thành viên |
[15] |
Nghiên cứu tình hình nhiễm sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis /Opisthorchis viverrini) ở mèo tại tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 03/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Bước đầu điều tra thành phần loài sán lá đơn chủ (Monogenea)ký sinh trên mang họ cá Mú (Serranidae) ở vùng biển thuộc Quảng Ninh và Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[17] |
Điều tra tình hình nhiễm ấu trùng sán lá - cercariae trên ốc tại một số địa điểm nghiên cứu thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 3/2012 - 1/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Điều tra đánh giá tác hại của bệnh ký sinh trùng ở một số loài cá có giá trị kinh tế ở bờ biển ven bờ Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu sinh học và khả năng lan truyền loài giun tròn Angiostrongylus cantonensis ký sinh ở phổi chuột tại Bắc Ninh và Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vậtThời gian thực hiện: 3/2013 - 1/2015; vai trò: Thành viên |
[20] |
Nghiên cứu giun sán ký sinh ở một số loài bò sát kinh tế ở tỉnh Thanh Hóa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học SécThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[21] |
FIBOZOPA (Dự án ngăn ngừa và kiểm soát các bệnh ký sinh trùng có nguồn gốc thủy sản) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDAThời gian thực hiện: 01/2009 - 03/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[22] |
Điều tra, nghiên cứu khu hệ giun sán ký sinh ở cá nước ngọt tự nhiên ở miền Bắc Belarus (Vườn quốc gia Narochansky) và một số tỉnh phía bắc Trung Bộ Việt Nam (Thanh Hoá, Nghệ An), đề xuất các biện ph Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học BelarusThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
[23] |
Điều tra thành phần loài giun sán ký sinh ở một số loài cá tại vùng biển ven bờ từ Hải Phòng đến Nam Định, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học NgaThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[24] |
Điều tra, nghiên cứu thành phần loài giun sán ký sinh ở một số loài cá kinh tế vùng biển Hạ Long (Quảng Ninh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Thành viên |