Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.045168
NCS Trần Thành Thái
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học nhiệt đới
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thanh Lưu, Ngô Xuân Quảng, Trần Thành Thái, Trần Thị Hoàng Yến, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Đặng Sơn Hải, Trần Thượng Thọ, Trần Ngọc Đăng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Định Tường, Trần Thành Thái, Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Ngọc Hoài Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Trần Thị Hoàng Yến, Trần Trung Kiên, Vũ Thị Tuyết Nhung, Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Phạm Thanh Lưu Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
QUẦN XÃ TUYẾN TRÙNG PHÂN BỐ THEO ĐỘ SÂU TRẦM TÍCH CỦA ĐÁY SÔNG Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thành Thái, Phạm Ngọc HoàiTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
Đánh giá khả năng dự báo mặn trên sông Hàm Luông của thuật toán K-Nearest Neighbors Phạm Ngọc Hoài, Phan Thị Thanh Huyền, Lê Nguyễn, Nguyễn Thu Hiền, Trần Thành Thái, Lương Lê LâmTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[6] |
Trần Thành Thái Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[7] |
Biến động theo mùa trong cấu trúc phân bố quần xã tuyến trùng sống tự do ở sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Phạm Ngọc Hoài; Trần Thành Thái; Nguyễn Thị Mỹ Yến; Phan Thị Thanh Huyền; Ngô Xuân QuảngKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[8] |
Trần Thành Thái; Phan Thị Tuyết Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1043 |
[9] |
Nguyễn Thị Mỹ Yến; Trần Thành Thái; Ngô Xuân Quảng; Phạm Ngọc Hoài Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Phạm Ngọc Hoài; Trần Thành Thái; Nguyễn Thị Mỹ Yến; Nguyễn Thị Hải Yến; Phan Thị Thanh Huyền; Ngô Xuân Quảng Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[11] |
Áp dụng thuật toán học máy để dự báo độ mặn trên sông Hàm Luông, tỉnh Bến Tre Phạm Ngọc Hoài; Phạm Bảo Quốc; Trần Thành TháiCác khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[12] |
Trần Thị Hoàng Yến; Trần Thành Thái; Ngô Xuân Quảng; Bùi Mạnh Hà; Phạm Thanh Lưu Phát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[13] |
Tác động của đập chắn dòng chính và bài học từ cống đập sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Trần Thành Thái; Nguyễn Thị Mỹ Yến;Trần Hoài Giang; Phạm Ngọc Hoài; Trần Tình; Ngô Thu Trang; Lâm Văn Tân; Bijeesh Kozhikkodan Veettil; Ann Vanreusel; Ngô Xuân QuảngPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[14] |
Phạm Thanh Lưu; Trần Thị Hoàng Yến; Trần Thành Thái; Ngô Xuân Quảng Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[15] |
Trần Thành Thái , Nguyễn Thị Mỹ Yến , Ngô Xuân Quảng , Lê Diệu Linh Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[16] |
Trần Thị Hoàng Yến, Đinh Lê Mai Phương, Trần Thành Thái, Nguyễn Lê Quế Lâm, Ngô Xuân Quảng, Phạm Thanh Lưu Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[17] |
Khu hệ tảo silic phù du và chất lượng môi trường nước sông Ba Lai và Hàm Luông tỉnh Bến Tre Trần Thị Hoàng Yến; Trần Thành Thái; Nguyễn Lê Quế Lâm; Ngô Xuân Quảng; Phạm Thanh LưuTạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[18] |
Cấu trúc quần xã tuyến trùng tự do ở sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Trần Thành Thái; Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Thị Mỹ YếnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[19] |
Seasonal variation of phytoplankton functional groups in Tuyen Lam Reservoir, Central Highlands, Vietnam Tran, T. H. Y., Le, T. T., Phan, D. D., Tran, T. T., Nguyen, V. T., Nguyen, N. L., Pham, T. L.Dalat University Journal of Science, 13(2), 25-35 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[20] |
Apply Machine Learning to Predict Saltwater Intrusion in the Ham Luong River, Ben Tre Province Pham, N. H., Pham, B. Q., Tran, T. T.VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 38(3), 79-92 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[21] |
Application of Long Short - Term Memory neural network for time series prediction of flow rate at My Thuan hydrology station, Tien River, Vietnam Tran, T. T., Pham, N. H., Pham, B. Q., Nguyen, P. N., Nguyen, P. D., Nguyen, D. L., Khuat, T. P.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 6(1), 1884-1896 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[22] |
Methane emissions from river sediment affected by dams: study on Ba Lai River, Ben Tre Province Pham, N. H., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Nguyen, V. D., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 6(1),1766-1774 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[23] |
Morphometry, biomass, and respiration of free living nematodes from the Ba Lai river, Ben Tre Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Lam, V. T., Pham, N. H., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 6(1),1752-1765 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[24] |
Long-term variations of the water quality and cyanobacterial community in Tri An Reservoir, Dong Nai province Pham, T. L., Doan, N. T., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Le, T. L., Tran, N.D., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 6(1),1742-1751 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[25] |
Assessment of benthic environmental disturbance in the Ba Lai estuary using the nematode biomass spectra Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Pham, N. H.Journal of Biotechnology, 19(3), 569-575 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[26] |
Diversity and distribution of trophic guilds of nematode assemblages in the Ham Luong estuary, Ben Tre province Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Nguyen, L. Q. L., Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 5(4),1566-1573 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[27] |
The impact of cognitive factors and economic conditions on the custom of xem tuoi of some rural intellectual couples in the Mekong Delta Tran, T. T., Phan, T. TScience & Technology Development Journal – Social Sciences & Humanities, 5(3),1066-1073 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[28] |
Environmental Factors influencing Chlorophyll-a Concentration in Tri An Reservoir, Vietnam Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Nguyen, V. T., Ngo, X. Q., Pham, T. L.VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 37(2),13-23 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[29] |
Influence of seasonal factors on ecological health assessment of sediment habitat in the Ba Lai river using free living nematodes Pham, N. H., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Nguyen, T. H. Y., Phan, T. T. H., Ngo, X. Q.TNU Journal of Science and Technology, 226(10), 170 - 177 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[30] |
Using quantitative real-time polymerase chain reaction (qRT-PCR) for detection microcystin producing cyanobacteria Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal, 24(2), 1954-1961 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[31] |
Effects of dam construction on the main-stream river, a lesson from Ba Lai dam, Ben Tre province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Tran, H. G., Pham, N. H., Tran, T., Ngo, T. T., Lam, V. T., Veettil, B. K., Vanreusel, A., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 5(2),1040-1054 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[32] |
Using benthic diatom assemblages to assess sedimentary nutrient status in Tri An reservoir, Dong Nai province, Vietnam Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Bui, M. H., Pham, T. L.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 5(2), 1135-1146 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[33] |
Aplication of Landsat 8 Oli for the total suspended solid (TSS) mapping in the Tri An reservoir, Dong Nai Province Pham, T. L., Nguyen, T. M. L., Trinh, H. P., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 4(SI), 87-95 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[34] |
Macrofauna communities in the marine section of Ba Lai Estuary, Ben Tre Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Tran, T. H. Y., Pham, T. L., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 4(SI),1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[35] |
Nutrients in sediment regulate benthic algal assemblages in the tropical Tri An reservoir of Vietnam Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Pham, T. L.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 62(4), 43-48 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[36] |
Using water quality index (WQI) and the biological diatom index (BDI) for assessment of the water quality in the Sai Gon river Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q.Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 17(9),1588-1596 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[37] |
Global research trends in Coronavirus disease 2019 Tran, T. T., Pham, T. L.Science and Technology Development Journal, 23(4), 737-742 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[38] |
Using free-living nematode communities as biological monitoring of environmental quality status in Ben Tre city Tran, T. T., Nguyen Le, Q. L., Nguyen, T. M. Y., Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Nguyen, T. H., Lam, V. T., Ngo, X. Q.Science and Technology Development Journal - Natural Science, 4(4), 838-849 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[39] |
Relationship between water temperature and phytoplankton communities in Ba Lai river, Viet Nam Tran, T. H. Y., Dinh, L. M. P., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Pham, T. L.Science and Technology Development Journal, 23(2), 536-547 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[40] |
Multi-correlation between nematode communities and environmental variables in mangrove-shrimp ponds, Ca Mau province, Southern Vietnam Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Hoang, N. S., Ngo, X. Q.Academia Journal of Biology, 42(3), 15-29 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[41] |
Effects of non-toxic filamentous cyanobacteria isolated from Tri An reservoir on Daphnia Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Hoang, N. S.Academia Journal of Biology, 42(3), 43-52 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[42] |
Chronic effects of silver nanoparticles on micro-crustacean Daphnia lumholtzi Tran, T. T., Pham, T. L., Ngo, X. Q., Dao, T. S.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 36(2), 54-61 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[43] |
Assessing Changes in Ecological Quality Status of Sediment in Tri An Reservoir (Southeast Vietnam) by using Indicator of Nematode Communities Tran, T. T., Luu, P., Hoang Yen, T., My Yen, N., Quang, N.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 36(1), 45-56 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[44] |
Forecasting of saline intrusion in Ham Luong river, Ben Tre province (Southern Vietnam) using Box-Jenkins ARIMA models Tran, T. T., Thien, L. D., Quang, N. X., Van Tan, L.Science and Technology Development Journal, 23(1), 446-453 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[45] |
Application of the W index of free living nematode communities for rapid assessment of sedimentary environment quality in the Sai Gon river Yen, N. T. M., Tran, T. T., Thao, N. T. P., Nghia, N., Quang, N. X.Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 19(1), 79-86 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[46] |
Seasonal variability in the genus-family structure of free-living nematode communities in organic shrimp farming ponds, Ca Mau Province Tran, T. T., Ngo, X. Q.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 35(2), 1-8 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[47] |
Nematode communities as a tool for the assessment of ecological quality status of sediment: the case of Ba Lai river, Ben Tre province Tran, T. T., Nguyen-Le, Q. L., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Hoang, N. S.Journal of Biotechnoloy, 15(3A), 295-302 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[48] |
Assessment of the ecological quality status of sediment in the organic shrimp farming ponds using Azti’s Marine Biotic index based on marobenthic communities Tran, T. T., Ngo, X. Q.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 34(2), 29-40 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[49] |
Correlation between oxygen demand of nematode communities with dissolved oxygen in the organic shrimp farming ponds, Ca Mau Province Tran, T. T., Nguyen Le, Q. L., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 34(1), 65-75 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[50] |
Seasonal and spatial variations of meiofauna communities in correlation to environmental characteristics in the organic shrimp farms of Tam Giang Commune, Nam Can District, Ca Mau Province Tran, T. T., Nguyen Le, Q. L., Ngo, X. Q., Ha, H. HVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 34(1), 55-64 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[51] |
Biodiversity and distribution patterns of free-living nematode communities in Ba Lai river, Ben Tre Province Tran, T. T., Nguyen Le, Q. L., Nguyen, T. M. Y., Vanreusel, A., Ngo, X. Q.Journal of Science and Technology, 56(2), 224-235 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[52] |
Free-living nematode communities as fundamental food for shrimps in the ecological - model of mangrove - shrimp farming ponds, Nam Can District, Ca Mau Province Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Nguyen Le, Q. L., Pham, T. L., Nguyen, T. D., Ngo, X. Q.Journal of Biotechnology, 16(3), 581-588 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[53] |
Comparison of the Shannon-wiener, AMBI, and M-AMBI index for assessing sediment ecological quality in organic shrimp farming ponds, Nam Can district, Ca Mau Province Tran, T. T., Le, H. D., Ngo, X. Q.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 34(3), 16-20 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[54] |
Relationship of free-living nematode communities to some environmental variables in an organic shrimp farms, Ca Mau Province Tran, T. T., Pham, T. L., Nguyen, T., Ngo, X. Q.Journal of Science and Technology, 56(5), 636-648 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[55] |
Applying the ABC curve method of free-living nematode communities to assess the environmental quality of water in Sai Gon River harbors Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 14(3), 35-41 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[56] |
Meiofauna in the mangrove–shrim farms ponds, Ca Mau Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Nguyen, T., Ngo, X. Q.Journal of Science and Technology, 55(3), 271-284 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[57] |
Seasonal variations of phytoplankton community Structure in Relation to physico-chemical factors in Ba Lai River, Ben Tre Province Pham, T. L., Tran, T. N. D., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.Vietnam Agricultural Science Journal, 15(5),631-641 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[58] |
Effect of different water column depths on nematode communities in the mangrove-shrimp farming system, Ca Mau Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Pham, T. L.Journal of Marine Science and Technology, 17(4A), 269-278 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[59] |
Relationship between phytoplankton community and environmental variables in the Ham Luong river, Ben Tre province, Vietnam Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.Journal of Marine Science and Technology, 17(4A), 235-245 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[60] |
Quan trắc sinh học phục vụ quản lý môi trường nước: Nghiên cứu điển hình tỉnh Bến Tre Ngô Xuân Quảng, Phạm Thanh Lưu, Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Xuân Đồng, Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ YếnNXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[61] |
Research on effect of hydrogensulfure to free living nematodes Ngo, X. Q., Nguyen, T. H. Y., Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Pham, N. H.Proceedings of the Vietnam national conference on biotechnology, 1144-1149 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[62] |
Eutrophication, microcystins and geosmin from cyanobacterial blooms in Tri An Reservoir Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Nguyen, T. M. Y., Nguyen, X. D., Thai, T. M. T.Proceedings of the 3rd National Scientific Conference of Vietnam Natural Museum System, Hanoi, May 2021, 684-692 (in Vietnamese) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[63] |
Application of nematode communities to biological monitoring of environmental quality in water bodies of Ben Tre province Tran, T. T., Ngo, X. Q., Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Nguyen, T. M. Y., Hoang, N. S., Lam, V. T.Proceedings of the Conference on Advanced Researches in the Earth and Environmental Sciences- NAFOSTED, 29-30 November, 2019, Publishing House for Science & Technology, 556-559 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[64] |
Using benthic diatom assemblages to assess water pollution in Ben Tre city Dinh, L. M. P., Nguyen, T. H., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Pham, T. L.Proceedings of the Conference on Advanced Researches in the Earth and Environmental Sciences- NAFOSTED, 29-30 November, 2019, Publishing House for Science & Technology, 704-707 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[65] |
Density and biomass of free-living nematode communities in the Ba Lai estuary, Ben Tre province Le, T. T. M., Tran, T. T., Nguyen, M. L., Nguyen, T. M. Y., Nguyen Le, Q. L., Ngo, X. Q.Proceedings of the 7th national scientific conference on ecology and biological resources Hanoi, 20/10/2017, Publishing House for Science & Technology, 1699-1704 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[66] |
Diversity of phytoplankton community and environmental quality of the Ham Luong river, Ben Tre Province Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Pham, T. L.Proceedings of the 7th national scientific conference on ecology and biological resources Hanoi, 20/10/2017, Publishing House for Science & Technology, 1066-1075 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[67] |
Species composition and density of macrocrustacean communities in Ba Lai river, Ben Tre Province Nguyen, M. L., Tran, T. T., Le, T. T. M., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.Proceedings of the 7th national scientific conference on ecology and biological resources Hanoi, 20/10/2017, Publishing House for Science & Technology, 785-792 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[68] |
Diversity assessment of benthic macroinvertebrate in shrimp – mangro farming ponds, Ca Mau Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Truong, T. N., Nguyen, N. S.Proceedings of the 7th national scientific conference on ecology and biological resources Hanoi, 20/10/2017, Publishing House for Science & Technology, 909-916 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[69] |
Free - living nematode communities relating to environmental impact in the Ba Lai River, Ben Tre Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.The proceeding of International workshop on environment and climate change – challenge, response and lesson learnt, Australia ISBN Agency, Vietnam, 35-42 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[70] |
Free - living nematode in the Ba Lai river, Ben Tre Province Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.Proceedings of the 6th national scientific conference on ecology and biological resources Hanoi, 21/10/2015, Publishing House for Science & Technology, 301-308 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[71] |
Long Short-Term Memory (LSTM) neural networks for short-term water level prediction in Mekong river estuaries Tran, T. T., Nguyen, D. L., Pham, N. H., Pham, B. Q., Phan, T. T. H., Nguyen, P. D., Nguyen, T. H.Songklanakarin Journal of Science and Technology, 44(4),1057–1066, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[72] |
Effect of Mangrove Cover on Shrimp Yield in Integrated Mangrove-Shrimp Farming Tran, T. T., Nguyen, T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Nguyen, T. P. T., Veettil, B. K.Asian Fisheries Science, 34(3), 269-277 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[73] |
Performance evaluation of Auto-Regressive Integrated Moving Average models for forecasting saltwater intrusion into Mekong river estuaries of Vietnam Tran, T. T., Nguyen, D. L., Pham, T. L., Nguyen, T. M. Y., Tran, T. H. Y., Ngo, X. Q., Lam, V. T., Pham, N. H.Vietnam Journal of Earth Sciences, 44(1), 18-32 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[74] |
Distribution of Suckermouth Armoured Catfishes (Siluriformes, Loricariidae ) across the Salinity Gradient of The Mekong Delta, Vietnam Quan, T. L., Tran, T. T., Le, K. N., Alexander B OrfingerAsian Fisheries Science, 33(3), 300-306 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[75] |
Concentrations of arsenic in freshwater, estuarine and mangrove clams from the Mekong and Red R. deltas Prozorova L. A., Bogatov V. V., Chernova L. N., Lysenko E. V., Ngo X. Q, Tran, T. T., Do V. T.Limnology and Freshwater Biology, 2020 (4), 743-745 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[76] |
Forecasting epidemic spread of SARS-CoV-2 using ARIMA model (Case study: Iran) Tran, T. T., Pham, T. L., Ngo, X. Q.Global Journal of Environmental Science and Management, 6(SI: COVID-19), 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[77] |
Relationships between environmental variables and free-living nematode communities in seasonally flooded wetlands Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Pham, T. L., Veettil, B., Hoang, N. S., Ngo, X. Q.Global Journal of Environmental Science and Management, 6(4), 509-522 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[78] |
Short-term forecasting of salinity intrusion in Ham Luong river, Ben Tre province using Simple Exponential Smoothing method Tran, T. T., Ngo, Q. X., Ha, H. H., Nguyen, N. P.Journal of Vietnamese Environment, 11(2), 43-50 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[79] |
Intertidal meiofaunal communities in relation to salinity gradients in the Ba Lai river, Vietnam Tran, T. T., Nguyen-Le, Q. L., Le, H. D., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q.Journal of Vietnamese Environment, 10(2), 138-150 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[80] |
Performances of different machine learning algorithms for predicting saltwater intrusion in the Vietnamese Mekong Delta using limited input data: a study from Ham Luong River Tran, T. T., Pham, N. H., Pham, B. Q., Pham, T. L., Ngo, X. Q., Nguyen, D. L., Nguyen, P. N., Veettil, B. K.Water Resources, 49(3), 391–401 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[81] |
Maturity Index of nematode communities and its potential use for measuring environmental disturbances with special emphasis on effects of organic enrichment Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Veettil, B. K., Nguyen, T., Pham, N. H.Thalassas, 38(1), 355-366 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[82] |
Bioaccumulation of heavy metals in soft tissues of bivalve mollusks from natural lakes in the eastern Sikhote-Alin (Russia) and the Mekong Delta (Vietnam) Bogatov, V. V., Prozorova, L. A., Chernova, E. N., Lysenko E.V., Ngo X. Q., Tran, T. T., Hoang, N. S.Doklady Earth Sciences, 484(2), 76-78 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[83] |
Comparative study of machine learning methods and GR2M model for monthly runoff prediction Ditthakit, P., Pinthong, S., Salaeh, N., Weekaew, J., Tran, T. T., Pham, Q. B.Ain Shams Engineering Journal, 14(4), 101941 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[84] |
Factors affecting the seasonal succession of phytoplankton functional groups in a tropical floodplain reservoir in Vietnam Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T.Journal of Water Supply: Research and Technology-Aqua (2022), 71 (3), 401–414 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[85] |
The effect of a dam construction on subtidal nematode communities in the Ba Lai estuary, Vietnam Nguyen, T. M. Y., Vanreusel, A., Lidia, L., Tran, T. T., Tania, N. B., Ngo, X. Q.Diversity, 12, 137-154 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[86] |
Long-term interaction between land use patterns and water quality in tropical reservoirs Pham, T. L., Nguyen, Q. H., Truong, C. Q. N., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ha, T. N., le, T. V., Nguyen, L. N.Fundamental and Applied Limnology, 196(2),107-120 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[87] |
Assessment of groundwater potential modelling using support vector machine optimization based on Bayesian multi-objective hyperparameter algorithm Duong, T. A., Pandey, M., Mishra, V. N., Singh, K. K., Ahmadi, K., Janizadeh, S., Tran, T. T., Nguyen, T. T. L., Nguyen, M. D.Applied Soft Computing, 132(3788), 109848 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[88] |
Impact of a dam construction on the intertidal environment and free-living nematodes in the Ba Lai, Mekong Estuaries, Vietnam Ngo, X. Q., Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Nguyen, T. H. Y., Nguyen, V, D., Pham, N. H., Vanreusel, Ann., Veettil, B. K., Nguyen, D. H., Ho, Q. B., Nguyen, H. Q., Prozorova, L.Environmental Monitoring and Assessment, 194 (Suppl 2), 770 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[89] |
Seasonal changes in phytoplankton assemblages and environmental variables in highly turbid tropical estuaries of the Mekong River, Vietnam Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Nguyen, X. D., Pham, T. L.Environmental Monitoring and Assessment, 194 (Suppl 2), 776 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[90] |
The habitat preferences of nematode assemblages in relation to the sediment granulometry in the Ba Lai estuary, Vietnam Nguyen, T. M. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Nguyen, X. D., Nguyen, T. P. T., Veettil, B. V., Vanreusel, A., Nguyen, N. L.Regional Studies in Marine Science, 56, 102641 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[91] |
Assessment of surface water quality in a drinking water supply reservoir in Vietnam: a combination of different indicators Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q., Nguyen, X. D.Rendiconti Lincei. Scienze Fisiche e Naturali, 33, 653-662 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[92] |
Quantification of potentially toxic cyanobacteria and microcystins in the Dau Tieng Reservoir, Vietnam Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Ngo, X. Q.Fundamental and Applied Limnology, 194(4), 335-345 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[93] |
Co-occurrence of microcystin- and geosminproducing cyanobacteria in the Tri An Reservoir, a drinking-water supply in Vietnam Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Hoang, N. S., Ngo, X. Q., Tran, T. T.Fundamental and Applied Limnology, 193(4), 299-311 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[94] |
Identifying the impact of land use land cover change on streamflow and nitrate load following modeling approach: a case study in the upstream Dong Nai River basin, Vietnam Le, T. H., Nguyen, T. N. Q., Tran, T. X. P., Nguyen, H. Q., Truong, N. C. Q., Le, T. L., ... & Tran, T. T.Environmental Science and Pollution Research, 30(26), 68563–68576 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[95] |
Nematode’s morphometric shifts related to changing environmental conditions in the Mekong estuaries Ba Lai and Ham Luong, Vietnam Nguyen, M. Y., Vanreusel, A., Lins, L., Tran, T. T., Bezerra, T. N., Nghia, S. H., & Ngo Xuan, Q.Environmental Science and Pollution Research, 30, 70974–70984 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[96] |
Ecological impact assessment of irrigation dam in the Mekong Delta using intertidal nematode communities as bioindicators Tran, T. T., Nguyen, T. M. Y., Ngo, X. Q., Pham, N. H., Veettil, B. K.Environmental Science and Pollution Research, 29, 90752–90767 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[97] |
Health risk assessment related to cyanotoxins exposure of a community living near Tri An Reservoir, Vietnam Dao Nguyen, T. A., Nguyen, T. L., Enright, A., Pham, T. L., Tran, T. H. Y., Tran, T. T., Nguyen, T. V. H., Tran, N. D.Environmental Science and Pollution Research, 28, 56079–56091 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[98] |
Nematode morphometry and biomass in the Saigon River harbours in relation to antifouling contaminants Ngo, X. Q., Yen, N. T. M., Tran, T. T., Chau, N. N., Hiep, N. D., Smol, N., ... and Vanreusel, A.Nematology, 19(6), 723-738 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[99] |
The effect of a dam on the copper accumulation in estuarine sediment and associated nematodes in a Mekong estuary Nguyen, T. M. Y., Vanreusel, A., Mevenkamp, L., Laforce, B., Lidia, L., Tran, T. T., Nguyen, V. D., Ngo, X. Q.Environmental Monitoring and Assessment, 194 (Suppl 2), 772 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Thủ Dầu Một Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2023; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen các loài tôm bản địa và có giá trị ở các thủy vực tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Bến TreThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Quan trắc, thống kê, cập nhật thông tin, dữ liệu về đa dạng sinh học và cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở TNMT Bà Rịa – Vũng TàuThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu sự biến đổi về đa dạng sinh học khu hệ cá dưới tác động của đập ngăn mặn ở vùng ven biển - cửa sông thuộc tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
[8] |
Áp dụng mạng trí nhớ ngắn hạn định hướng dài hạn (Long Short - Term Memory) để dự báo mực nước cửa sông Mê Kông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Nghiên cứu sự biến động quần xã tuyến trùng sống tự do vùng Cửa Sông Ba Lai theo thời gian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Đánh giá mức hô hấp và chuyển hóa năng lượng của quần xã tuyến trùng sống tự do ở sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
So sánh khả năng dự báo xâm nhập mặn vùng cửa sông Mê Kông của các thuật toán máy học trong điều kiện ít dữ liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Ảnh hưởng của khí nhà kính sinh ra trong quá trình tích tụ chất hữu cơ tại khu vực đập ở sông Mê Công Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Hợp tác Đại học – Hội đồng liên trường đại học Cộng đồng Flanders BỉThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu phổ sinh khối của quần xã tuyến trùng sống tự do dưới tác động của đập chắn cửa sông Ba Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu giới hạn phân bố của cá lau kính (Pterygoplichthy spp.) ở sông Hàm Luông và Cổ Chiên, tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
[15] |
Sự thay đổi theo mùa trong cấu trúc giống-họ của quần xã tuyến trùng sống tự do trong các ao tôm sinh thái, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đập nhân tạo đến chất lượng môi trường và độc tố vi khuẩn lam ở hồ, đập Trị An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu cấu trúc phân bố và biến động của quần xã tuyến trùng sống tự do dưới tác động của đập Ba Lai, tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Môi trường Thiên nhiên NagaoThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Nghiên cứu tiềm năng của tuyến trùng và động vật thân mềm trong chỉ thị sinh học ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
[19] |
Mối liên hệ giữa quần xã tuyến trùng sống tự do và tảo lam trong hệ ao nuôi tôm sinh thái xã Tam Giang, huyện Nam Căn, Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[20] |
Khảo sát mức độ tích lũy độc tố tảo lam microcystins trong hến Corbicula sp. ở điều kiện phòng thí nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học nhiệt đớiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
[21] |
Nghiên cứu tác động đập lên môi trường tự nghiên và môi trường xã hội trong lưu vực sông: Nghiên cứu đập Ba Lai làm vi dụ điển hình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Hợp tác Đại học – Hội đồng liên trường đại học Cộng đồng Flanders BỉThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
[22] |
Đánh giá dư lượng tributyltin trong trầm tích ở các cảng trên sông Sài Gòn và tác động của chúng lên đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên |
[23] |
Nghiên cứu đánh giá cơ sở thức ăn tự nhiên cho tôm nuôi trong ao nuôi tôm sinh thái xã Tam Giang – huyện Nam Căn, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |