STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu tích hợp thiết bị IMU và GNSS thu nhận dữ liệu sử dụng công nghệ trạm tham chiếu ảo (VRS) trên thiết bị bay không người lái (UAV) phục vụ công tác thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
/
ThS. Lưu Hải Âu (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thành Việt, TS. Trần Hồng Quang, ThS. Phan Tuấn Anh, ThS. Đoàn Thị Ngân, TS. Trần Trung Anh, ThS. Phạm Thị Hạnh, ThS. Phạm Thanh Thạo, Kỹ sư. Ngô Thị Liên, Kỹ sư. Kiều Cao Chung, ThS. Lê Quốc Long
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Tích hợp; Thiết bị; IMU; GNSS; Thu nhận dữ liệu; Công nghệ trạm; Tham chiếu ảo; Thiết bị bay; Không người lái; UAV; Bản đồ địa hình
2
Sử dụng công nghệ Radar kết hợp ảnh Spot5 để đo vẽ bù khu vực bay chụp hở mây che
/
TS. Đào Ngọc Long (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Hoài, ThS. Nguyễn Thanh Thủy, TS. Trần Tuấn Ngọc, TS. Phạm Minh Hải
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ radar; Ảnh SPOT5; Bản đồ địa tĩnh; Bản đồ địa hình; Lập bản đồ; Phần mềm;
3
Nghiên cứu giải pháp và xây dựng quy trình dẫn xuất thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50000 và 1:25000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10000
/
ThS.Trần Thị Minh Đức (Chủ nhiệm),
TS.Đồng Thị Bích Phương, ThS.Nguyễn Thị Chi, ThS.Nguyễn Thị Thảo, ThS.Hoàng Thị Tâm, ThS.Võ Thị Hồng Lĩnh, ThS.Trần Minh Hằng, ThS.Nguyễn Thị Phượng, TS.Trần Hồng Quang, Kỹ sư.Nguyễn Thị Kim Oanh, ThS.Trịnh Thị Tố Uyên, TS.Đỗ Thị Hoài, ThS.Nguyễn Hương Giang, ThS.Khổng Thị Việt Anh
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ; Bản đồ địa hình; Địa lý; Đo đạc; Dẫn xuất tự động cơ sở dữ liệu; Xây dựng
4
Nghiên cứu xây dựng quy trình thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn đáy sông biển trên cơ sở tích hợp thiết bị đo sâu hồi âm với hệ thống IMU-GNSS-RTK trên xuồng không người lái
/
ThS. Phạm Thành Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Thị Minh Thu, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Phan Tuấn Anh, KS. Đặng Xuân Thủy, ThS. Phan Doãn Thành Long, ThS. Phạm Thị Hạnh, KS. Ngô Thị Liên, ThS. Lê Quốc Long, TS. Nguyễn Văn Cương
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ địa hóa; Hệ thống IMU-GNSS-RTK; Xuồng không người lái; Thiết bị đo sâu hồi âm; Đáy sông; Đáy biển
5
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống quét địa hình mặt đất dựa trên công nghệ ảnh số phục vụ thu thập dữ liệu thông tin địa lý và thành lập bản đồ địa hình độ chính xác cao
/
KS. Đặng Xuân Thủy (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Kim Ngân, TS. Trần Trung Anh, ThS. Phan Tuấn Anh, ThS. Phạm Thành Việt, ThS. Phạm Thanh Thạo, ThS. Bùi Nguyễn Hoàng, ThS. Phạm Thị Hạnh, CN. Chu Thanh Huệ, KS. Kiều Cao Chung, ThS. Phạm Thu Thủy
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Thiết kế; Chế tạo; Hệ thống quét; Địa hình mặt đất; Công nghệ ảnh số; Thu thập dữ liệu; Thông tin địa lý; Bản đồ địa hình
6
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị định vị GNSS thu nhận tín hiệu cải chính từ hệ thống trạm định vị vệ tinh quốc gia
/
KS. Ngô Thị Liên (Chủ nhiệm),
KS. Đặng Xuân Thủy, ThS. Lưu Hải u, TS. Trần Trung Anh, TS. Phạm Thế Huynh, TS. Lê Phú Hưng, TS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Phan Tuấn Anh, KS. Nguyễn Minh Quang, ThS. Nguyễn Ngọc Vũ, ThS. Nguyễn Thị Yến, KS. Kiều Cao Chung, ThS. Đoàn Thị Ngân, ThS. Lê Văn Hà, KS. Dương Văn Hùng, ThS. Mai Thị Phương Lan, ThS. Lưu Thị Thúy Ngọc, ThS. Phạm Thị Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.07/16-20.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 01/06/2020 - 01/12/2022. - 2023 - 215 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống định vị GNSS; Công nghệ; Chế tạo; Bản đồ; Địa hình; Trắc địa; Phần mềm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22103
7
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên du lịch tự nhiên phục vụ phát triển bền vững du lịch tỉnh Hòa Bình
/
PGS. TS Lê Tiến Dũng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm triển khai Công nghệ Koáng chất,
. 01/10/2020 - 01/08/2022. - 2022 - 266 trang + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng; Cơ sở; Dữ liệu; Tài nguyên; Du lịch
Nơi lưu trữ: Trung tâm ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ tỉnh Hòa Bình Ký hiệu kho : Tài nguyên DL
8
Xây dựng nội dung bản đồ địa hình tỉ lệ lớn 1:10000 1:5000 1:2000 1:1000 1:500
/
Ngô Hữu Hà, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Phòng Kỹ thuật,
. 1983 - 1985. - 1986 - 153 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ địa hình; Hệ thống kí hiệu; Trắc địa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 420-1/2
9
Tổ chức bộ chương trình mẫu vẽ ký hiệu bản đồ địa hình
/
Vũ Bích Vân, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ,
. 1983 - 1985. - 1986 - 42 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ký hiệu bản đồ; Bản đồ địa hình; Chương trình máy tính; Ngôn ngữ Basic
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 428
10
Phụ lục qui phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1:5000 1:2000 1:2000 1:1000 1:500 (dự thảo)
/
Phạm Công Duyến, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ,
. 1983 - 1985. - 1986 - 85 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy phạm; Đo vẽ bản đồ; Bản đồ địa hình; Đồ hình mẫu; Lập bản đồ; Lưới trắc địa; Lưới đường truyền; Dấu mốc; Độ mốc trắc địa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 422-2/2
11
Nghiên cứu thí nghiệm chế màng khắc xây dựng qui trình công nghệ chế in bản đồ địa hình từ các nguyên đồ được chuẩn bị bằng phương pháp khắc và phương pháp vẽ trên đế phim ứng dụng màng khắc để chế bản mẫu gốc dùng cho việc chế in giấy ô ly cỡ lớn
/
Nguyễn Thế Vỹ, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Xí nghiệp bản đồ,
. 1981 - 1985. - 1986 - 57 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Màng khắc; Công nghệ; In bản đồ; Bản đồ địa hình; Phương pháp khắc; Kỹ thuật khắc; Chế bản mẫu gốc; In giấy ô ly cỡ lớn; Tách màu; Thiết bị khắc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 423
12
Nghiên cứu PP và xác định trữ năng lý thuyết các hệ thống sông suối VN
/
Phan Kỳ Nam, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1984 - 44 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sông; Suối; Hệ thống sông suối; Trữ năng lý thuyết; Thuỷ điện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 42
13
Nghiên cứu công trình bảo vệ bờ chống xói mòn
/
Vũ Tất Uyên, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1985
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xói lở; Công trình; Bảo vệ bờ; Cắt lũ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 465
14
Kí hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ lớn 1:10000 1:5000 1:2000 1:1000 1:500
/
Ngô Hữu Hà, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Phòng Kỹ thuật,
. 1983 - 1985. - 1986 - 94 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ địa hình; Ký hiệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 420-2/2
15
Hoàn chỉnh cuốn qui phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1:5000 1:2000 1:1000 1:500
/
Phạm Công Duyến, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ,
. 1983 - 1985. - 1986 - 13 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy phạm; Đo vẽ bản đồ; Bản đồ địa hình; ảnh máy bay; Lập bản đồ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 422-1/2
16
Điều vẽ ảnh chụp từ máy bay trong công tác thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
/
Nguyễn Tiến Khang, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Phòng Kỹ thuật,
. 1981 - 1985. - 1986 - 74 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Điều vẽ ảnh; ảnh máy bay; Quy phạm; Bản đồ ảnh; Bản đồ địa hình; Lập bản đồ; Bộ khóa ảnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 421
17
Khảo sát đánh giá nguồn tài nguyên du lịch tự nhiên phục vụ phát triển ngành du lịch tỉnh Bắc Kạn
/
TS. Tô Xuân Bản (Chủ nhiệm),
TS Tô Xuân Bản; TS Nguyễn Hữu Trọng; PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng; PGS.TS Lê Tiến Dũng; ThS Phạm Thị Vân Anh; ThS Trần Văn Đức; TS Lê Hồng Anh; TS Nguyễn Thị Mai Dung; ThS Đinh Bảo Ngọc; Hà Văn Trường.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội,
. 01/03/2022 - 01/02/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: bản đồ địa hình; bản đồ địa chất; bản đồ khoáng sản; tên đá; vị trí
18
Đánh giá mối quan hệ giữa sử dụng đất và tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư miền núi và ven biển tỉnh Quảng Bình dưới tác động của lũ lụt
/
TS. Nguyễn Hữu Duy (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Quang Thành, PGS. TS. Nguyễn Tiền Giang, TS. Nguyễn Thị Hà Thành, TS. Trần Văn Trường, ThS. Phạm Lê Tuấn, ThS. Bùi Ngọc Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2019.308.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2022 - 30 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sử dụng đất; Lũ lụt; Miền núi; Ven biển; Cộng đồng dân cư; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21371
19
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng quy định kỹ thuật bay chụp và xử lý ảnh từ thiết bị bay không người lái phục vụ thành lập bản đồ địa hỉnh tỷ lệ 1/5001/10001/2000
/
TS. Nguyễn Đại Đồng (Chủ nhiệm),
- Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở khoa học; Thực tiễn; Xây dựng quy định; Kỹ thuật bay chụp; Xử lý ảnh; Thiết bị bay; Không người lái; Thành lập; Bản đồ địa hỉnh
20
Nghiên cứu xây dựng quy trình thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn đáy sông biển trên cơ sở tích hợp thiết bị đo sâu hồi âm với hệ thống IMU-GNSS-RTK trên xuồng không người lái
/
ThS. Phạm Thành Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Thị Minh Thu, ThS. Lưu Hải Âu, ThS. Phan Tuấn Anh, KS. Đặng Xuân Thủy, ThS. Phan Doãn Thành Long, ThS. Phạm Thị Hạnh, KS. Ngô Thị Liên, ThS. Lê Quốc Long, TS. Nguyễn Văn Cương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.07/16-20.
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
. 01/02/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 168 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ địa hóa; Hệ thống IMU-GNSS-RTK; Xuồng không người lái; Thiết bị đo sâu hồi âm; Đáy sông; Đáy biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20471