|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang của chấm lượng tử bán dẫn AgInX2 (X=S Se)
/
PGS. TS. Ứng Thị Diệu Thuý (Chủ nhiệm),
GS.TS. Nguyễn Quang Liêm, TS. Nguyễn Thu Loan, ThS. Trần Thị Thu Hương, PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng, TS. Lê Văn Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.03-2019.326.
- Viện Khoa Học Vật Liệu,
. 01/04/2020 - 01/04/2024. - 2023 - 57 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chấm lượng tử; Bán dẫn AgInX2 (X=S, Se); Tính chất quang; Chế tạo; Cấu trúc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22725
|
|
2
|
Biên soạn chỉnh lý bổ sung địa lý y tế quân sự tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011 - 2015
/
BÁC SĨ CKII. LƯƠNG QUANG LỰC (Chủ nhiệm),
1. Bác sĩ CKI. Nguyễn Văn Cường 2. Bác sĩ CKI. Nguyễn Minh Chí 3. Bác sĩ CKI. Nguyễn Văn Trung 4. Bác sĩ CKI. Lê Thành Lữ 5. Bác sĩ CKI. Trần Mộng Thùy 6. Thạc sĩ Dược - Đặng Thị Kề 7. Cử nhân Nguyễn Tấn Hùng 8. Bác sĩ CKI. Phạm Ngọc Linh 9. Trung cấp Dược - Lê Trung Thành
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ban Quân Dân y tỉnh Tây Ninh,
. 01/02/2017 - 01/08/2017. - 2018 - 207tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: địa lý; y tế; quân sự; tỉnh Tây Ninh
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ký hiệu kho : K04
|
|
3
|
Xây dựng mô hình nuôi kỳ đà thương phẩm trên địa bàn huyện Đạ tẻh
/
CN. Nguyễn Hoàng Minh (Chủ nhiệm),
Đỗ Phú Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Tẻh,
. - . - 2012 - 11tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nuôi kỳ đà thương phẩm
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNLD Ký hiệu kho : 71/KQNC-LĐ
|
|
4
|
Nghiên cứu phát triển một số mẫu mã sản phẩm gốm truyền thống đặc trưng của làng gốm Phước Tích
/
ThS. Võ Xuân Huy (Chủ nhiệm),
TS. Phan Thanh Bình, ThS. Lê Bá Cang, ThS. Trương Thanh An, ThS. Nguyễn THị Thanh Mai, CN. Nguyễn Bé
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Nghệ thuật Huế,
. 01/11/2009 - 30/11/2011. - 2012 - 57tr + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gốm truyền thống; làng gốm Phước Tích
Nơi lưu trữ: 000017/VN-SKHCNTHE
|
|
5
|
Kết quả thực hiện dự án xây dựng nhãn hiệu tập thể sản phẩm cây bồn bồn cái nước - Cà Mau
/
KS. Trịnh Phương Linh (Chủ nhiệm),
Lý Thị Lan, Vũ Đức Hùng, Trần Thu Anh, Đặng Đồng Minh, Nguyễn Chí Thành
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cà Mau,
. 30/12/2015 - 30/12/2017. - 2018 - 43 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu; Cây bồn bồn; Dự án; Sản phẩm; Càu Mau
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : CMU-0015-2018
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng nguồn người hiến máu dự bị ổn định bền vững cho vùng sâu vùng xa biên giới hải đảo
/
GS.TS. Nguyễn Anh Trí, PGS.TS. Bùi Thị Mai An (Chủ nhiệm),
TS. Ngô Mạnh Quân, BS. Phạm Tuấn Dương, ThS. Nguyễn Văn Nhữ, CN. Nguyễn Xuân Thái, ThS. Ngô Huy Minh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương,
. 01/03/2012 - 01/03/2012. - 2015 - 107 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu;Xây dựng;Nguồn;Hiến máu;Dự bị;Ổn định;Bền vững;Vùng sâu;Vùng xa;Biên giới;Hải đảo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11592
|
|
7
|
Nghiên cứu cải tiến một số bộ phận của máy dệt đay hiệu ECCO để tăng năng suất và đồng bộ với các máy hiện có
/
KS.. Bùi, Văn Hoàng Thêm (Chủ nhiệm),
- Công ty Cổ phần Sản xuất - Dịch vụ - Thương mại,
. 2002 - 2003. - 2003 - 30trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy dệt đay;ECCO
|
|
8
|
Dịch tễ học bệnh đái tháo đường ở Việt Nam các phương pháp điều trị và biện pháp dự phòng - Nghiên cứu rối loạn đông cầm máu ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2
/
Trịnh Thanh Hùng, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Thu Hà, PGS,TS; Đỗ Thị Minh Thìn, TS; Nguyễn Hoàng Thanh, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bệnh viện Nội tiết TW,
. 2001 - 2004. - 2004 - 150 tr. + PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đái tháo đường; Tiểu đường; Rối loạn đông máu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5923-3
|
|
9
|
Các giải pháp kỹ thuật để ứng dụng điện khí hóa vận tải đường sắt và vận tải công cộng thành phố (Báo cáo tóm tắt)
/
Phạm Công Hà, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-301.
- Viện KHKThuật GTVT, Bộ Giao thông Vận tải,
. 1992 - 1994. - 1994 - 48 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vận tải đường sắt; Vận tải công cộng; Thành phố; Điện khí hóa; Giải pháp kỹ thuật; Đường sắt điện khí hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2215-5/5
|