|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế phục vụ xây dựng chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia, cán bộ khoa học và công nghệ ngành tài nguyên và môi trường
/
TS. Nguyễn Bình Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Bình Minh; TS. Nguyễn Đức Toàn; TS. Nguyễn Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Thị Huynh; TS. Lương Thị Thu Hằng; TS. Phùng Văn Hảo; ThS. Nguyễn Quang Hồng; ThS. Nguyễn Thị Huyền; ThS. Đinh Thị Thúy Hằng; KS. Hoàng Xuân Kiên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2019.10.02.
- Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường,
. 2020-10-01 - 2023-04-30. - 2023 - 171 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngành Tài nguyên và Môi trường; Cán bộ Khoa học và Công nghệ; Đào tạo; Bồi dưỡng; Chương trình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23958
|
|
2
|
Tổng hợp các hợp chất bán dẫn mới cấu trúc lớp ứng dụng làm vật liệu xúc tác quang và lưu trữ năng lượng
/
TS. Nguyễn Văn Thắng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Võ Viễn, PGS.TS. Trần Văn Mẫn, PGS.TS. Nguyễn Tiến Trung, ThS. Lê Thị Thanh Liễu, TS. Nguyễn Văn Kim, TS. Huỳnh Thị Miền Trung, ThS. Nguyễn Ngọc Trí, ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, ThS. Phan Thị Thùy Trang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.52.KR/19.
- Viện Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ,
. 01/09/2019 - 01/09/2023. - 2023 - 263 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hợp chất bán dẫn; Vật liệu xúc tác quang; Lưu trữ năng lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23610
|
|
3
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng hệ thống tiêu chí xác định chuyên gia cán bộ khoa học và công nghệ trong các lĩnh vực tài nguyên và môi trường
/
ThS. Nguyễn Mạnh Dũng (Chủ nhiệm),
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chí; Chuyên gia; Cán bộ khoa học và công nghệ; Tài nguyên và môi trường; Cơ sở khoa học
|
|
4
|
Hoàn thiện công nghệ vi nhân giống quy mô công nghiệp cho các dòng bạch đàn lai CU82 CU98 và UG24
/
ThS. Trần Thị Doanh (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị My , ThS. Lê Hà Nguyên, KS. Phạm Thị Thơm, KS. Nguyễn Thị Huệ, CN. Trần Thị Ánh Nguyệt, KS. Nguyễn Minh Đức, KS. Vũ Ngọc Dũng, KS. Nguyễn Thị Lai, KS. Ngô Thị Phấn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 15/2017-Đ2 /HĐ-KHCN-CNSH.
- Công ty TNHH MTV Thương mại dịch vụ khoa học Thái Dương,
. 01/07/2017 - 01/07/2020. - 2023 - 136 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bạch đàn lai; Vi nhân giống; Cây công nghiệp; Nuôi cấy in vitro
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22661
|
|
5
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo và đưa vào vận hành hệ thống thải khói cho nhà máy nhiệt điện chạy than có công suất tổ máy đến khoảng 600MW
/
KS. Phạm Trung Thành (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Dũng, ThS. Đinh Viết Hải, KS. Nguyễn Thế Nam, KS. Bùi Minh Sơn, KS. Mai Duy Vũ, KS. Vũ Trọng Thiết, KS. Nguyễn Mạnh Hà, ThS. Ngô Hồng Đăng, ThS. Dương Tiến Diễn, ThS. Trương Thanh Tuấn, ThS. Nguyễn Thành Long, KS. Hoàng Đức Việt, ThS.Phạm Hải Nam, ThS. Đỗ Văn Hà, KS. Phan Duy Kỳ, ThS. Ngô Viết Thụ, ThS. Mai Văn Nguyện, ThS. Nguyễn Anh Đức, KS. Nguyễn Công Đức, KS. Nguyễn Thị Phương Liên, KS. Trương Ngọc Tú, KS. Lê Trung Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/2015/HĐ-DAKHCN.
- Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam,
. 01/12/2015 - 01/06/2022. - 2022 - 190 tr. + phụ luc
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thải khói; Nhà máy nhiệt điện; Công suất; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21639
|
|
6
|
Xây dựng thuật ngữ thống nhất trong lĩnh vực đào tạo và bồi dưỡng cán bộ khoa học
/
Ngô Quý Việt, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Tổ quản lý cán bộ khoa học,
. 1984 - 1985. - 1985 - 51 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cán bộ khoa học; Thuật ngữ; Đào tạo; Bồi dưỡng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 357
|
|
7
|
Xây dựng những phương án hoàn thiện kích thích kinh tế đối với cán bộ khoa học kỹ thuật công tác tại cơ sở sản xuất nông nghiệp (khu vực tập thể)
/
Lê Quang Tuấn, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1986 - 52 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cán bộ khoa học kỹ thuật; Cơ sở sản xuất nông nghiệp; Khuyến khích kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 293
|
|
8
|
Về công tác kế hoạch hóa đào tạo cán bộ khoa học sau đại học
/
Trần Xuân Định, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ủy ban khoa học nhà nước,
. 1984 - 1985. - 1985 - 101 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cán bộ khoa học; kế hoạch hóa; Đào tạo; Đào tạo sau đại học; Đào tạo trong nước; Đào tạo ngoài nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 360
|
|
9
|
Những vấn đề sử dụng hợp lý tiềm lực khoa học ở Việt Nam
/
Nguyễn Sĩ Lộc, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện quản lý khoa học,
. 1982 - 1985. - 1985 - 138 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiềm lực khoa học; Cán bộ khoa học; Cấu trúc; vai trò; Đánh giá đặc điểm; Sử dụng; Chuyển giao kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 339
|
|
10
|
Nghiên cứu phục hồi quạt khói hướng trục trong nhà máy nhiệt điện
/
KS. Doãn Văn Hoàn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Hoàng Văn Gợt, ThS. Phạm Văn Hùng, ThS. Hoàng Trung Kiên, KS. Nguyễn Xuân Dũng, KS. Trịnh Xuân Đạt, KS. Trần Văn Duyến, KS. Phạm Văn Hoàn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 120.13-RD/HĐ-KHCN.
- Viện nghiên cứu cơ khí,
. 01/2013 - 12/2013. - 2013 - 81 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Phục hồi; Quạt khói; Quạt hướng trục; Nhà máy nhiệt điện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10587
|
|
11
|
Lịch sử Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (1949-2019)
/
PGS. TS. Nguyễn Danh Tiên (Chủ nhiệm),
GS.TS. Mạch Quang Thắng, PGS.TS. Trần Trọng Thơ, PGS.TS. Phạm Đức Kiên, TS. Lương Viết Sang, TS. Đặng Kim Oanh, TS. Nguyễn Danh Lợi, TS. Nguyễn Thị Hồng Mai, TS. Nguyễn Bình, TS. Đoàn Thị Hương, TS. Trần Thị Mỹ Hường, TS. Vũ Thái Dũng, TS. Nguyễn Thị Nguyệt Ánh, ThS. Nguyễn Quang Hòa, ThS. Nguyễn Thị Hằng Phương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220809-0003.
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh,
. 01/02/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 458 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lịch sử; Ra đời; Phát triển; Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21225
|
|
12
|
Nguồn gốc các thành tạo núi lửa - xâm nhập đới cấu trúc Hoành Sơn (từ đứt gãy Sông Cả đến đứt gãy Rào Nậy) và tiềm năng khoáng sản liên quan
/
ThS. Bùi Thế Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Xuân; TS. Đỗ Quốc Bình; ThS. Bùi Thanh Vân; ThS. Nguyễn Đức Chính; ThS. Lưu Văn Thắng; ThS. Tạ Đình Tùng; ThS. Đỗ Đức Nguyên; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; PGS.TS. Phạm Đức Lương; PGS.TS. Bùi Minh Tâm; TS. Phạm Thị Dung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2018.03.01.
- Viện khoa học địa chất và khoáng sản,
. 01/07/2018 - 01/11/2021. - 2021 - 225 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Núi lửa; Đới cầu trúc; Khoáng sản; Đứt gãy; Nguồn gốc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20663
|
|
13
|
Nghiên cứu phát triển biến tử áp điện dùng để chế tạo các thiết bị siêu âm - thủy âm
/
PGS. TS. Võ Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Mạnh Sơn, TS. Trương Văn Chương, PGS. TS. Phan Đình Giớ, TS. Nguyễn Trường Thọ, TS. Lê Quang Tiến Dũng, TS. Lê Quý Thông, TS. Lê Trần Uyên Tú, ThS. Lê Ngọc Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN 10/18.
- Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế,
. 01/01/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 185 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Siêu âm; Thủy âm; Thiết bị; Chế tạo; Biến tử áp điện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19995
|
|
14
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng quy định kỹ thuật bay chụp và xử lý ảnh từ thiết bị bay không người lái phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 1/1000 1/2000
/
TS. Nguyễn Đại Đồng (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Tuyết Minh, ThS. Bùi Thị Xuân Hồng, TS. Phạm Xuân Hoàn, KS. Lê Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, TS. Bùi Ngọc Quý, ThS. Vũ Văn Thái, KS. Trần Văn Dương, ThS. Nguyễn Ngọc Tuân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.07/16-20.
- Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam,
. 01/01/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 236 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị bay không người lái; Kỹ thuật bay; Xử lý ảnh; Đo đạc; Bản đồ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19663
|
|
15
|
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và đổi mới công nghệ chế tạo đồ gá hàn khung đầu và sườn xe ô tô con
/
ThS. Nguyễn Văn Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Trung; Kỹ sư. Hồ Văn Nhuần; Kỹ sư. Lê Xuân Trạch; Kỹ sư. Võ Tá Trung; Kỹ sư. Phạm Tuấn Vũ; Kỹ sư. Hồ Viết Hoằng; Kỹ sư. Đinh Văn Duy; Kỹ sư. Phạm Bảo Trung; Kỹ sư. Vũ Công Hoan; Kỹ sư. Dương Thị Phương; Kỹ sư. Dương Thị Minh Phượng; Kỹ sư. Vũ Thành Luân; Kỹ sư. Tống Thanh Tú; Kỹ sư. Nguyễn Hữu Khá; Kỹ sư. Nguyễn Văn Thủy; Kỹ sư. Nguyễn Xuân Học; Kỹ sư. Nguyễn Văn Thái; Kỹ sư. Trần Văn Nam; Kỹ sư. Nguyễn Minh Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐM.37.DN/18.
- Công ty Cổ phần Công nghệ Đức Trung,
. 01/04/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 207 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Thiết kế; Đổi mới công nghệ; Chế tạo; Đồ gá hàn; Khung đầu; Sườn xe; Ô tô con
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19043
|
|
16
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất giải pháp chính sách đối với cán bộ khoa học nữ trong hoạt động khoa học và công nghệ
/
ThS. Phạm Thị Vân Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Lan Anh, PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Dung, ThS. Nguyễn Thị Hà, TS. Nguyễn Thị Thanh Hà, CN. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, ThS. Nguyễn Thị Huệ, ThS.Trần Thị Hồng Lan, ThS. Nguyễn Tú Lan, ThS. Nguyễn Thị Nga, ThS. Ngô Thị Ánh Nguyệt, TS. Phạm Hương Sơn, ThS. Lê Thị Khánh Vân, CN. Nguyễn Hương Ngọc Thảo, ThS. Nguyễn Kim Anh, ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng, CN. Phạm Thị Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 12/HĐ-ĐT/VCLCS.18.
- Viện Chiến lược và Chính sách khoa học và công nghệ,
. 01/07/2018 - 01/12/2019. - 2020 - 102 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cán bộ; Phụ nữ; Khoa học; Chính sách; Chủ trương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17706
|
|
17
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị chiết xuất cao dược liệu
/
ThS. Nguyễn Hoài Anh (Chủ nhiệm),
ThS.Bùi Tuấn Anh Long, TS.Trần Ngọc Hưng, ThS.Nguyễn Hữu Quang, ThS.Nguyễn Thị Tuyết Hạnh, Cử nhân.Đỗ Thu Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 065.19.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Công ty cổ phần viện máy và dụng cụ công nghiệp,
. 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2020 - 75 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cao dược liệu; Chiết xuất; Thiết bị; Điều khiển tự động; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17200
|
|
18
|
Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật vùng đất ô nhiễm chất diệt cỏ/dioxin nhằm tìm kiếm các gen enzyme mới có khả năng phân hủy dioxin
/
PGS.TS. Đặng Thị Cẩm Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Quang Huy, ThS. Đào Thị Ngọc Ánh, ThS. Nguyễn Thị Lan Anh, ThS. Phạm Ngọc Long, ThS. Lê Việt Hưng, ThS. Nguyễn Văn Huynh, TS. Phùng Khắc Huy Chú, ThS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Đinh Thị Thu Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN.13/14.
- Viện Công nghệ Sinh học,
. 01/11/2014 - 01/11/2018. - 2020 - 198 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Metagenome; Vi sinh vật; Đất ô nhiễm; Chất diệt cỏ; Dioxin; Gen; Enzyme
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16334
|
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
20
|
Đánh giá thực trạng và xây dựng giải pháp phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2020
/
CVCC. Vũ Mạnh Hiền (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình,
. 2009 - 12/2009. - 2009 - 112tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: trình độ đại học, độ tuổi, nguồn lực; Thái Bình
|