STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu xây dựng và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu công trình ngầm gắn với cấu trúc nền địa chất phục vụ quản lý phát triển không gian ngầm đô thị trung tâm thànhphố Hà Nội
/
PGS.TSKH. TRẦN MẠNH LIỂU (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Lựu, TS. Dương Thị Toan, TS. Phạm Nguyễn Hà Vũ, TS. Ngô Đăng Trí, TS. Trần Toàn Thắng, TS. Đoàn Huy Hiên; PGS.TS. Đỗ Minh Đức, TS. Nguyễn Quang Huy, TS. Nguyễn Văn Vũ, TS. Bùi Quang Hưng, TS. Hồ Thanh Sơn, ThS. Đỗ Trọng Quốc, KS. Nguyễn Văn Thương, CN.Tăng Tự Chiến, ThS. Vũ Hoài Đức, PGS.TS Mẫn Quang Huy, ThS. Nguyễn Công Kiên, ThS. Đặng Thị Thùy, ThS. Thái Hồng Anh, TS. Hoàng Thị Thu Hương, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trực, ThS. Nguyễn Thanh Thủy, ThS. Nguyễn Thị Ngân, ThS. Nguyễn Trọng Thức, PGS.TS. Chu Văn Ngợi, ThS. Nguyễn Thanh Tuấn, ThS. Nguyễn Ngọc Linh; TS. Đào Văn Thịnh, TS. Lê Thị Thu Hiền.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 10/2020 - 3/2023 gia hạn đến 6/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dữ liệu không gian CTN đô thị gắn với cấu trúc nền địa chất;Thiết kế, mô hình hóa, chuẩn hóa, chuyển đổi và biên tập dữ liệu phục vụ xây dựng CSDL về hệ thống CTN, công trình liên kết bề mặt (CTM) đô thị trung tâm Hà Nội
Ký hiệu kho : 2024 - 04/ĐKKQNV- SKHCN
2
Nghiên cứu các dạng sự cố và biện pháp khắc phục khi thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ
/
TS. Nguyễn Văn Thịnh (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Trung Thành, TS. Lê Đức Vinh, ThS. Nguyễn Thanh Tuấn, ThS. Vũ Thiết Thạch, TS. Hoàng Anh Dũng, ThS. Vũ Cúc Phương, ThS. Lê Văn Nam, TS. Trần Tuấn Minh, TS. Nguyễn Duyên Phong
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD124-17.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 01/07/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 191 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sự cố; Biện pháp khắc phục; Công trình ngầm; Máy đào hầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22801
3
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất cơ chế quản lý sử dụng đất đối với các công trình ngầm
/
ThS. Vũ Sỹ Kiên (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Tuấn khôi, PGS.TS. Nguyễn Hồng Tiến, ThS. Đặng Quang Phán, ThS. Lưu Văn Năng, ThS. Nguyễn Thu Hằng, ThS. Nguyễn Huy Đức
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Quản lý đất đai,
. - . - 2013 - 114 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình ngầm;Quản lý đất;Sử dụng đất;Cơ chế quản lý;Hiện trạng;Nghiên cứu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10326
4
Nghiên cứu các phương pháp phòng chống sự xuất hiện khe nứt hiện đại trong nhà cửa và các công trình xây dựng khác
/
Phạm Mão, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Bộ Xây dựng, Viện KHKT xây dựng,
. - . - 1985 - 145 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình xây dựng; Khe nứt hiện đại; Phòng chống nứt; Nhà ở
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 534
5
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất hoàn thiện quy định về phân loại đất và chế độ quản lý sử dụng đất đa mục đích xây dựng công trình đa năng nhằm phục vụ sửa đổi Luật Đất đai năm 2013
/
Thạc sỹ.Hoàng Thị Vân Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hà Phương, ThS. Nguyễn Tiến Thân, ThS. Bùi Nguyên Hạnh, Đỗ Thị Hạnh Hoa, ThS. Tạ Thị Hà, ThS. Đỗ Thị Hồng Thắm, KS. Nguyễn Thị Lan Anh, CN. Hoàng Xuân Tùng, ThS. Lê Minh Long
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-221221-0011.
- Viện nghiên cứu quản lý đất đai,
. 01/06/2021 - 01/07/2022. - 2022 - 231 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Luật đất đai; Quản lý; Sử dụng; Đất đa mục đích; Đất xây dựng công trình đa năng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21561
6
Nghiên cứu xây dựng và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu công trình ngầm gắn với cấu trúc nền địa chất phục vụ quản lý phát triển không gian ngầm đô thị trung tâm thành phố Hà Nội
/
PGS.TS Trần Mạnh Liểu (Chủ nhiệm),
TS. Dương Thị Toan TS. Phạm Nguyễn Hà Vũ TS. Ngô Đăng Trí TS. Trần Toàn Thắng TS. Đoàn Huy Hiên PGS.TS Đỗ Minh Đức
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-04/02-2020-04.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/10/2020 - 01/03/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: 01C-04/02-2020-04
7
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí bảo vệ các tầng chứa nước trong tầm tích đệ tứ khi thi công xây dựng công trình ngầm Áp dụng cho thành phố Hà Nội
/
ThS. Nguyễn Văn Giang (Chủ nhiệm),
- Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước - Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công trình ngầm; Kỹ thuật; Thủy lợi; Thi công; Xây dựng
8
Nghiên cứu đầu tư nâng cấp làm chủ dây chuyền công nghệ thiết kế sản xuất hợp bộ máy biến áp phòng nổ công suất đến 1250 kVA sử dụng trong khai thác than hầm lò và các công trình ngầm
/
KS. Lê Anh Thức (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Văn Phượng; KS. Phạm Xuân Trường; KS. Nguyễn Văn Ân; KS. Phạm Trọng Phương; KS. Đặng Quang Tiên; KS. Vũ Lương Đông; KS. Vũ Thị Thu Hương; KS. Đào Thanh Quảng; KS. Nguyễn Hùng Thi; KS. Lê Văn Bảy; KS. Nguyễn Mạnh Tín; KS. Trần Văn Chín; KTV. Đặng Văn Quảng, Kỹ sư.Phạm Tiến Dũng; KS. Bùi Cẩm Hưng; KS. Trịnh Tiến Cảnh; KS. Bùi Mạnh Đông; KS. Phạm Ngọc Đạm; KS. Trần Duy Phương; CN. Hoàng Thị Thu; CN. Tô Thị Hải Yến
- Công ty Cổ phần Thiết bị điện Cẩm Phả (VEE),
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Máy biến áp; Công suất; Phòng nổ; Khai thác than; Hầm lò; Công trình ngầm; Thiết kế; Công nghệ
9
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật để hạ ngầm các đường dây cáp đi nổi tại trung tâm thành phố Hà Nội theo quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030
/
PGS.TS.VŨ THỊ VINH (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Anh Tuấn, PGS.TSKH. Trần Mạnh Liễu, TS. Vũ Anh, ThS. Vũ Hoài Đức, PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa, ThS. Nguyễn Ngọc Tú, ThS. Thân Đình Vinh, KS. Nguyễn Ngọc Vũ, TS. Lê Trần Phong, TS. Trần Đình Trọng, ThS. Bùi Ngọc Sơn, TS. Tống Ngọc Tú, TS. Phạm Khánh Minh, ThS. Nguyễn Xuân Nghĩa, ThS. Nguyễn Ngọc Hùng, CN. Đào Thị Minh Loan, CN. Đỗ Quang Minh, TS. Lê Thị Bích Thuận, TS. Tạ Thị Hoàng Vân, ThS. Lê Ngọc Yến, CN. Nguyễn Thị Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh, KS. Dương Thị Hiền, ThS. Lê Thị Thanh Vân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-04/01-2018-3.
- Trường Đại học Xây dựng,
. 01/08/2018 - 01/08/2020. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: công trình ngầm, hạ ngầm
Ký hiệu kho : HNI-2020-63/ĐK-TTTT&TK
10
Nghiên cứu giải pháp quy hoạch và giải pháp quản lý không gian ngầm đô thị tại Thủ Đô Hà Nội
/
ThS.Lưu Quang Huy (Chủ nhiệm),
ThS. Lưu Quang Huy, ThS. Lê Chính Trực, Ths Trần Hoàng Kim, ThS. Đồng Phước An, ThS. Hoàng Cao Thắng, PGSTS. Nguyễn Đình Hóa, PGSTS. Trần Mạnh Liểu,KS. Nguyễn Quốc Huy, KS. Nguyễn Văn Quý, Ths Đào Minh Tâm, KTS. Lưu Hồng Kiên, KTS Nguyễn Hà Kiên, ThS. Hoàng Long, TS. Phan Thế Hùng, ThS. Vũ Tuyết Mai,ThS.Trịnh Quang Dũng,KS. Vũ Thanh Mai, ThS. Nguyễn Ngọc Quang, KTS Lưu Hồng Quang, KS Nguyễn Thị Vân Hằng, KS Bùi Hữu Minh, KTS Nguyễn Trung Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-04-TC/03-15-03.
- Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội,
. 01/06/2015 - 01/12/2017. - 2018
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: không gian ngầm
Ký hiệu kho : HNI-2018-50/ĐK-TTTT&TK
11
Nghiên cứu đầu tư nâng cấp làm chủ dây chuyền công nghệ thiết kế sản xuất hợp bộ máy biến áp phòng nổ công suất đến 1250 kVA sử dụng trong khai thác than hầm lò và các công trình ngầm
/
KS. Lê Anh Thức (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Văn Phượng; KS. Phạm Xuân Trường; KS. Nguyễn Văn Ân; KS. Phạm Trọng Phương; KS. Đặng Quang Tiên; KS. Vũ Lương Đông; KS. Vũ Thị Thu Hương; KS. Đào Thanh Quảng; KS. Nguyễn Hùng Thi; KS. Lê Văn Bảy; KS. Nguyễn Mạnh Tín; KS. Trần Văn Chín; KTV. Đặng Văn Quảng, Kỹ sư.Phạm Tiến Dũng; KS. Bùi Cẩm Hưng; KS. Trịnh Tiến Cảnh; KS. Bùi Mạnh Đông; KS. Phạm Ngọc Đạm; KS. Trần Duy Phương; CN. Hoàng Thị Thu; CN. Tô Thị Hải Yến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.TT.03.DAPT/2017.
- Công ty Cổ phần Thiết bị điện Cẩm Phả (VEE),
. 01/10/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 132 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy biến áp; Công suất; Phòng nổ; Khai thác than; Hầm lò; Công trình ngầm; Thiết kế; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18110
12
Nghiên cứu ảnh hưởng của động đất tới ứng xử động lực học của công trình ngầm trong điều kiện Việt Nam
/
TS. Trần Thị Thu Hằng (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Xuân Huy; TS. Nguyễn Hữu Hưng; TS. Nguyễn Châu Lân; TS. Nguyễn Xuân Tùng; PGS. TS. Đào Duy Lâm; ThS. Lê Sơn Trà; ThS. Vũ Quang Trung; KS. Nguyễn Thành Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT183056.
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
. 01/01/2018 - 01/08/2019. - 2019 - 114 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình ngầm; Kiến trúc; Xây dựng; Vật lý; Hạ tầng kỹ thuật; Giao thông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16694
13
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí bảo vệ các tầng chứa nước trong trầm tích Đệ tứ khi thi công xây dựng công trình ngầm Áp dụng cho TP Hà Nội
/
ThS. Nguyễn Văn Giang (Chủ nhiệm),
ThS. Phùng Anh Đào; ThS. Hoàng Văn Thơ; ThS. Trần Văn Dũng; ThS. Đặng Trần Trung; ThS. Nguyễn Trọng Hảo; ThS. Lê Văn Kiên; ThS. Nguyễn Bảo Hoàng; ThS. Lê Thị Hương Thơm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.02/16-20.
- Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia,
. 01/04/2016 - 01/12/2018. - 2019 - 130 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bộ tiêu chí; Tầng chứa nước; Trần tích đệ tứ; Công trình ngầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15903
14
Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình và thành lập bản đồ cấu trúc nền địa chất phục vụ đề xuất quy hoạch xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp công trình ngầm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
15
Nghiên cứu và phát triển một số công cụ số phục vụ mô phỏng và tính toán công trình ngầm trong giao thông đô thị
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
16
Nghiên cứu điều kiện địa kỹ thuật vùng ven biển Phú Yên-Khánh Hòa trong xây dựng các công trình ngầm
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
17
Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình và thành lập bản đồ cấu trúc nền địa chất phục vụ đề xuất quy hoạch xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp công trình ngầm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
/
PGS.TS. Đỗ Minh Toàn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đỗ Cảnh Dương, KS. Nguyễn Thanh Thảo, GS.TSKH. Đặng Văn Bát, PGS.TS. Nguyễn Văn Phổ, TS. Đỗ Văn Cánh, TS. Nguyễn Tiến Hải, ThS. Nguyễn Văn Cần
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm kỹ thuật địa chất và xử lý nền móng.,
. 01/10/2006 - 01/04/2008. - 2008 - 158 tr.+phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: kỹ thuật xây dựng, địa chất công trình, công trình dân dụng, công trình ngầm; Đà Nẵng
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG Ký hiệu kho : TP-256
18
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật để hạn chế ảnh hưởng tới công trình lân cận khi xây dựng công trình ngần bằng phương pháp đào hở tại Hà nội
/
PGS.TS. Nghiêm Hữu Hạnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-04/02-2009-2.
- Viện khoa học công nghệ và kinh tế xây dựng,
. 01/01/2009 - 31/12/2010. - 2010 - 204tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu kỹ thuật hạn chế ảnh hưởng khi xây dựng công trình nhầm bằng phương pháp đào hở
Nơi lưu trữ: Sở khoa học và Công nghệ
19
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển mô hình phân tích dự báo tai biến địa chất - kỹ thuật đối với công trình ngầm công trình khai thác mỏ ở Việt Nam
/
GS.TS. Nguyễn Quang Phích (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Quang Luật, TS. Ngô Doãn Hào, TS. Nguyễn Văn Quyển, ThS. Phạm Ngọc Anh, ThS. Bùi Văn Đức, ThS. Lê Tuấn Anh, ThS. Phạm Thị Nhàn, ThS. Nguyễn Chí Thành, TS. Nguyễn Quốc Phi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.NCCB-ĐHƯD.2011-G/13.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 06/2011 - 04/2014. - 2015 - 371 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu ứng dụng; Phát triển; Mô hình phân tích; Dự báo; Tai biến điạ chất; Kỹ thuật; Công trình ngầm; Khai thác mỏ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12321
20
Quy trình công nghệ trắc địa trong đo vẽ công trình ngầm trong thi công trong quan trắc chuyển dịch biến dạng các công trình quan trọng và khả năng đảm bảo trắc địa bản đồ trên khu vực xây dựng điều tra khai thác tài nguyên khoáng sản
/
Đoàn Xuân Đài, PTS (Chủ nhiệm),
Phan Văn Hiến, PTS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 93-1438KQ.
- Trường ĐH Mỏ-Địa chất Hà Nội,
. 1986 - 1991. - 1991 - 289 tr., PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trắc địa; Công trình ngầm; Tài nguyên khoáng sản; Lún; Nghiêng; Biến dạng; Quan trắc chuyển dịch
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1355