STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp cập nhật dữ liệu địa lý dựa trên nền tảng WebGIS và khai thác thông tin địa lý từ cộng đồng
/
ThS. Trần Tuấn Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ; KS. Kiều Thị Thảo
; TS. Nguyễn Thị Thanh Hương;TS. Phạm Thế Huynh; CN. Nguyễn Văn Huy ; TS. Bùi Đăng Quang; ThS. Hoàng Thị Tâm; CN. Trần Việt Cường; ThS. Nguyễn Thị Huệ ; KS. Kiều Thị Thảo; TS. Nguyễn Thị Thanh Hương; TS. Phạm Thế Huynh; CN. Nguyễn Văn Huy; TS. Bùi Đăng Quang; ThS. Hoàng Thị Tâm; CN. Trần Việt Cường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2022.04.11.
- Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ,
. 2022-01-01 - 2024-09-30. - 2024 - 166 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm cơ sở dữ liệu; Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn; Cập nhật cơ sở dữ liệu địa lý; Nền tảng WebGIS; Khai thác thông tin địa lý; Cộng đồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24534
2
Nghiên cứu giải pháp công nghệ hỗ trợ tự động hóa thành lập, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn theo kỹ thuật chụp ảnh số quang học và quét LiDAR
/
TS. Nguyễn Thanh Thủy (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi; TS. Đào Ngọc Long; CN. Lê Lan Lam; ThS. Phạm Thị Hồng Lam; ThS. Lê Viết Nam; KS. Trương Song Hòa; ThS. Phan Doãn Thành Long; ThS. Trần Thị Chính; ThS. Đinh Tài Nhân; ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh; ThS. Bùi Thị Thanh Huyền; CN. Lê Vũ Phan; ThS. Nguyễn Công Sơn; ThS. Vũ Trung Thành; ThS. Nguyễn Đức Mạnh; ThS. Hoàng Thị Vân Anh; ThS. Lưu Thị Thúy Ngọc; ThS. Đinh Thị Thanh; CN. Nguyễn Hoài Linh; ThS. Đào Văn Vương; ThS. Nguyễn Đức Minh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2022.02.21.
- Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ,
. 2022-01-01 - 2024-09-30. - 2024 - 207 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm Cơ sở dữ liệu; Cập nhật cơ sở dữ liệu; Công nghệ hỗ trợ tự động hóa; Cơ sở dữ liệu nền địa lý; Kỹ thuật chụp ảnh số quang học; Quét LiDAR
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24533
3
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Cao Lãnh” cho sản phẩm xoài của tỉnh Đồng Tháp gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu
/
KS. Nguyễn Mạnh Tuấn (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Vân Anh; CN. Vũ Thị Hồng Phượng; ThS. Lê Kinh Hải; CN. Lê Thị Hằng; ThS. Nguyễn Hải Anh; ThS. Ngô Nhật Lệ; CN. Lương Thị Yến; CN. Lương Thị Đức Hậu; ThS. Nguyễn Tất Đảm; KS. Lê Kinh Bình; CN. Hà Tuấn Phú; CN. Kim Thị Hằng; CN. Nguyễn Thị Phương; CN. Trịnh Văn Tâm; CN. Nguyễn Thanh Thuận; ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hoa; ThS. Lê Thị Hà; KS. Nguyễn Anh Thư; KS. Lê Chí Hiếu; CN. Vũ Hồng Nhung; CN. Lê Thị Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.17-2022.
- Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt,
. 2022-04-01 - 2024-09-30. - 2024 - 146 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xoài Cao Lanh; Chỉ dẫn địa lý; Chất lượng; Mã số vùng trồng; Xuất khẩu; Quản lý; Phát triển; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24525
4
Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học và du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Cúc Phương
/
ThS. Lê Trọng Đạt (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Huy Quang; ThS. Nguyễn Mạnh Cường; ThS. Hoàng Văn Thái; KS. Vũ Đức Tuấn; KS. Trịnh Văn Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vườn quốc gia Cúc Phương,
. 2022-01-01 - 2023-12-31. - 2024 - 84 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vườn quốc gia Cúc Phương; Đa dạng sinh học; Du lịch sinh thái; Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24287
5
Xây dựng, công bố báo cáo thường niên và cập nhật, hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về năng suất các ngành công nghiệp
/
TS. Lương Văn Khôi (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Trọng Nguyên; TS. Phạm Thị Thu Trang; ThS. Phan Thị Minh Hiền; ThS. Đỗ Văn Lâm; ThS. Lê Thị Minh; TS. Tô Trọng Hùng; TS. Nguyễn Thị Đông; CN. Nguyễn Việt Dũng; ThS. Trần Thị Thu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Học viện Chính sách và Phát triển,
. 2022-08-08 - 2023-12-30. - 2024 - 404 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Công bố; Báo cáo thường niên; Cập nhật; Hướng dẫn khai thác; Sử dụng; Cơ sở dữ liệu; Năng suất; Ngành công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24480
6
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Hưng Yên” cho sản phẩm nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu
/
ThS. Lê Kinh Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Nhật Lệ, CN. Vũ Thị Hồng Phượng, CN. Lương Thị Yến, ThS. Nguyễn Hải Anh, CN. Nguyễn Mạnh Tuấn, CN. Lê Thị Hằng, CN. Lê Thanh Kiên, ThS. Nguyễn Tất Đảm, KS. Lê Kinh Bình, CN. Hà Tuấn Phú, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, CN. Nguyễn Thanh Thuận, ThS. Lê Minh Nam, ThS. Trần Tùng Chuẩn, ThS. Nguyễn Đình Vương, ThS. Doãn Quốc Hoàn, CN. Vũ Hồng Nhung, CN. Nguyễn Thị Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.03-2021.
- Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt,
. 2021-11-15 - 2024-02-14. - 2024 - 162 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Phát triển; Chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm nhãn lồng; Kểm soát chất lượng; Mã số vùng trồng; Phục vụ xuất khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24092
7
Nghiên cứu xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống thông tin địa lý toàn cầu (GIS) trong quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Cao Văn Tài (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thanh Tuấn; ThS. Nguyễn Thành Nam; ThS. Phan Văn Đạo; ThS. Nhữ Thị Ngọc Anh; ThS. Đặng Nguyễn Trung Vương; KS. Vũ Quang Tùng; TS. Nguyễn Quang Minh; KS. Ngô Thành Long
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 04/ĐT-KHCN.PT/2022.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ,
. 03/2022 - 02/2024. - 2024 - 82tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin địa lý toàn cầu (GIS); Quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO - 2024 - 16
8
Nâng cấp và cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia thành phố Đà Nẵng
/
CN. Huỳnh Thị Lời (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Đình Phúc; TS. Lâm Tùng Giang; CN. Nguyễn Thị Kim Phúc; CN. Nguyễn Ngọc Huế; CN. Đỗ Thị Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng,
. 05/2021 - 04/2022. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Chuyên gia; Phần mềm; Lập trình; Tin học; Phần mềm quản trị
Ký hiệu kho : DNG-2022-CS155
9
Nâng cấp và cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia thành phố Đà Nẵng
/
CN. Huỳnh Thị Lời (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Đình Phúc; TS. Lâm Tùng Giang; CN. Nguyễn Thị Kim Phúc; CN. Nguyễn Ngọc Huế; CN. Đỗ Thị Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng,
. 05/2021 - 04/2022. - 2022 - 80 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Chuyên gia; Phần mềm; Lập trình; Tin học; Phần mềm quản trị
Nơi lưu trữ: Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng Ký hiệu kho : DNG-2022-CS155
10
Nghiên cứu xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu số về địa hình địa chất thủy văn và nhận dạng sạt lở phục vụ ứng phó giảm thiểu sạt lở đất trong công tác khảo sát thiết kế công trình giao thông miền núi
/
ThS. Nguyễn Kim Thành (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Xuân Khang; TS. Đinh Văn Tiến; TS. Lê Hoàng Anh; ThS. Nguyễn Đức Tuấn Anh; ThS. Huỳnh Thanh Bình; ThS. Nguyễn Anh Tuấn; KS. Tạ Minh Sơn; ThS. Hoàng Phúc Hưng; ThS. Phạm Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT204073.
- Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải,
. 01/11/2020 - 01/02/2022. - 2022 - 114 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc; Cơ sở dữ liệu; Địa hình; Địa chất; Thủy văn; Sạt lở; Khảo sát; Thiết kế; Công trình giao thông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22988
11
Ứng dụng Công nghệ Thông tin cho quan trắc cảnh báo Môi trường và Dịch bệnh Thủy sản
/
ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Khánh, CN. Nguyễn Hải Minh, ThS. Phan Thị Vân, ThS. Mai Văn Tài, ThS. Lê Văn Lợi, ThS. Nguyễn Đình Lượng, KS. Lê Đình Hanh, KS. Phạm Đình Thế, KS. Nguyễn Kim Anh, TS. Lý Thanh Loan, KS. Nguyễn Công Dũng, KS. Trương Thanh Tuấn, ThS. Nguyễn Hữu Thọ, KS. Nguyễn Trọng Lực, ThS. Trần Lưu Khanh, KS. Dương Văn Phúc, KS. Trần Quốc Huy, KS. Bùi Tố Nga, TS. Flavio Corsin
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230817-0001.
- Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I,
. 01/01/2006 - 01/12/2008. - 2023 - 106 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Bệnh thủy sản; Công nghệ thông tin; Quan trắc; Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22941
12
Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh SPOT 6 7 lập thể trong đo vẽ địa hình phục vụ cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10000
/
ThS. Cao Xuân Triều (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Trung Hiếu; ThS. Nguyễn Hà Phú; KS. Lê Văn Hiệp; ThS. Đặng Thị Liên; ThS. Nguyễn Thị Trang Nhung; ThS. Phạm Ngọc Sơn; ThS. Lê Duy Hiếu; KS. Trần Đức Thuận; ThS. Lê Thị Sinh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2020.08.04.
- Ban Quản lý các dự án đo đạc và bản đồ,
. 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 274 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ảnh vệ tinh; Đo vẽ địa hình; Cơ sở dữ liệu nền địa lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22464
13
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ Tài nguyên và Môi trường
/
ThS. Trần Văn Trung (Chủ nhiệm),
KS. Bùi Văn Sinh, KS. Nguyễn Huyền Quang, KS. Lê Minh Quang, KS. Nguyễn Hồng Quân, KS. Nguyễn Thành Luân, KS. Trần Anh Bắc, KS. Nguyễn Anh Đào, KS. Trần Thanh Tùng, KS. Nguyễn Lệnh Vượng, KS. Thái Duy Hiệp, KS. Hoàng Bá Khải, KS. Bùi Anh Hào, KS. Nguyễn Đức Trọng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2018.09.06.
- Trung tâm cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin,
. 01/01/2018 - 01/12/2022. - 2023 - 144 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quản lý nhà nước; Thông tin; Khoa học và công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21756
14
Nghiên cứu xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu bài giảng cho hệ thống đào tạo trực tuyến về quản lý KH và CN (e-MTI)
/
Bùi Tiến Dũng, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Duy Bảo, PGS.TS; Nguyễn Thị Thu Trang, ThS; Nguyễn Tuấn Hưng, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Quản lý Khoa học và Công nghệ,
. 2012 - 2012. - 2012 - 72 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Đào tạo; Bài giảng; Khoa học công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9739
15
Biên tập hoàn chỉnh đề xuất bản đồ trường trọng lực Việt Nam tỷ lệ 1:500000 (phần đất liền)
/
Lại Mạnh Giàu, KS (Chủ nhiệm),
Chu Quốc Khánh, KS; Lê Thanh Hải, KS; Đặng Văn Hậu, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Liên đoàn Vật lý địa chất,
. 2010 - 2011. - 2011 - 138 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ trường trọng lực; Bản đồ địa chất; Xuất bản bản đồ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9379
16
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin tạo lập xây dựng cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật để theo dõi giám sát sinh trưởng phát triển của cây trồng và dịch hại
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
/
KS. Mai Thanh Giang (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thiếu Dư; ThS. Nguyễn Xuân Thanh; KS. Trần Quốc Dương; KS. Lại Mạnh Tiến; KS. Nguyễn Bình Thanh; KS. Đỗ Hoài Linh; CN. Nguyễn Ngọc Chung; ThS. Phạm Thúy Hà; ThS. Nguyễn Thành Phúc; ThS. Đỗ Phương Dung; ThS. Vũ Trọng Thể; KS. Phạm Quang Hiển; KS. Vũ Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TB-CT/NN10/20-21.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thái Bình,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 108 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dữ liệu trồng trọt; dữ liệu bảo vệ thực vật
Nơi lưu trữ: 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2021-029
17
Cập nhật thông tin và phổ biến tình hình triển khai thực hiện các hoạt động về năng suất chất lượng của ngành công thương
/
KS. Trịnh Thu Hằng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Đỗ Trung, KS. Phạm Minh Công, KS. Lê Đức Thịnh, CN. Trần Võ Thị Trang, KS. Đào Thị Hiền, KS. Thạch Thị Quyên, KS. Phạm An Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 000.00.16.G06-220525-0006.
- Công ty Cổ phần Tư vấn EPRO,
. 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 139 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cập nhật thông tin; Phổ biến; Triển khai thực hiện; Hoạt động; Năng suất chất lượng; Ngành công thương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt; Hà Nội Ký hiệu kho : 20792
18
Nghiên cứu đề xuất cấu trúc tiêu chí cho cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
/
ThS. Nguyễn Hồng Hạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Thành, KS. Nguyễn Tử Bình, KS. Nguyễn Thắng, KS. Trần Mai Lan, CN. Nguyễn Cao Cường, ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng, ThS. Đặng Thị Yến, ThS. Vũ Anh Tuấn, ThS. Cao Minh Kiểm, ThS. Nguyễn Đình Giao; KS. Trịnh Chí Công; KS. Nguyễn Thu Hà; ThS. Nguyễn Thị Chung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia,
. - . - 2016 - 173 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cấu trúc; Tiêu chí; Thông tin; Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13761
19
Xây dựng phần mềm quản lý về đo lường chất lượng sản phẩm hàng hóa (xăng dầu và vàng trang sức mỹ nghệ) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
/
KS. Phạm Minh Đức (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Nô, KS. Trần Hồng Hạnh, KS. Huỳnh Quỳnh Ngân, ThS. Lý Minh Phương, KS. Nguyễn Thị Kim Phượng, KS. Võ Phụng Thanh Trúc
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng,
. 01/04/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 67tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: phần mềm quản lý về đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN Vĩnh Long Ký hiệu kho : VLG.CS015.2021-0000320
20
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý giám sát sự thay đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp bằng công nghệ viễn thám phục vụ phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậy ở tỉnh Bắc Giang
/
TS,Trần Văn Khoa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hải Hòa; ThS. Nguyễn Văn Cường; TS. Bùi Mạnh Hưng; TS. Bùi Xuân Dũng; TS. Ngô Duy Bách; TS. Nguyễn Thị Thanh An; Ths. Giang Trọng Toàn; TS. Kiều Thị Dương; ThS. Đồng Thanh Lâm; ThS. Nguyễn Văn Hiệu
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Lâm nghiệp,
. - . - 2020 - 170tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: hiệu quả quản lý, giám sát thay đổi rừng
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang Ký hiệu kho : ĐTCT62/2021