|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu chọn tạo dê lai hướng sữa phục vụ phát triển sản xuất hàng hóa
/
TS. Đỗ Thị Thanh Vân (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Chiến Thắng; ThS. Lý Thị Luyến; KS. Nguyễn Thị Nguyệt; KS. Phùng Văn Quân; KS. Bùi Thanh Hằng; KS. Hà Thị Thu Thủy; BSTY. Phan Thị Hà; TS. Phạm Văn Giới; TS. Đoàn Đức Vũ; KS. Lê Thị Ngọc Thùy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2019 - 31/12/2023. - 2024 - 16 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai hướng sữa; Chăn nuôi; Khẩu phần ăn; Con lại; Sinh sản; Sản xuất hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24244
|
|
2
|
Xây dựng mô hình nhân giống và nuôi thương phẩm dê lai hướng thịt tại tỉnh Bình Thuận
/
KS. Phan Lộc Bảo Chiêu (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Minh Đông; ThS. Nguyễn Thị Tâm Duyên; KS. Trần Thị Minh Thảo; CN. Nguyễn Đức Huy; TS. Đỗ Thị Thanh Vân; KS. Ngọc Thị Thiểm; KS. Đỗ Chiến Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 24/2019 NTMN.TW.
- Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Bình Thuận,
. 01/12/2019 - 30/11/2023. - 2024 - 81 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai hướng thịt; Chăn nuôi; Nhân giống; Dê thương phẩm; Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24241
|
|
3
|
Ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong nhân giống dê lai và xây dựng mô hình nuôi dê thương phẩm tại tỉnh Tuyên Quang
/
CN. Nguyễn Ngọc Giang (Chủ nhiệm),
T S. . Đỗ Thị Thanh Vân; K S Nguyễn Thị Nguyệt; KS. Đỗ Thị Mơ; KS . Phan Thị Hà; KS .Dương Văn Đại; Nguyễn Thanh Ngọc; KS .Trịnh Thị Kiều
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NTMN.TW.01-2021.
- Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Minh Huy,
. 2021-03-01 - 2024-02-29. - 2024 - 98 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Kỹ thuật tiên tiến; Nhân giống dê lai; Xây dựng mô hình; Nuôi dê thương phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24442
|
|
4
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất con giống và nuôi thương phẩm dê lai hướng thịt tại Ninh Bình
/
KS. Phan Thị Lan (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty cổ phần công nghệ thực phẩm Kiên Cường Phát,
. 05/2018 - 04/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai hướng thịt; Sản xuất con giống; Nuôi thương phẩm dê; Ứng dụng tiến bộ.
Ký hiệu kho : NBH-UDKQ-071-2024
|
|
5
|
Nghiên cứu công thức lai dê (Boer x Bách Thảo) cho năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt cao tại tỉnh Trà Vinh
/
TS.Nguyễn Trọng Ngữ (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ; TS. Trương Thanh Trung; TS. Nguyễn Thiết; ThS. Nguyễn Thị Anh Thư; KS. Kiều Minh Chọn; ThS. Lưu Huỳnh Anh; ThS. Trần Hoàng Diệp; CN. Đặng Văn Khương; ThS. Lưu Văn Phúc; ThS. Lê Minh Thành
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/08/2023 - 01/08/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: lai dê; công thức; dê bách thảo; dê Boer; dê lai
|
|
6
|
Xây dựng mô hình nhân giống dê lai Boer trên địa bàn huyện
/
BSTY. Huỳnh Thiện Vĩnh (Chủ nhiệm),
BSTY. Huỳnh Thiện Vĩnh; KS. Tống Thị Huyền; CN. Trần Xuân Thành; CN. Phạm Quốc Nhựt
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ Kỹ Thuật nông nghiệp huyện Krông Nô,
. 8/2021 - 08/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dê Boer
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông Ký hiệu kho : 03/2024
|
|
7
|
Nghiên cứu cải tiến khả năng sinh trưởng sinh sản của giống dê lai hướng thịt tại tỉnh Tiền Giang
/
ThS. Nguyễn Thị Minh Hồng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Minh Hồng; ThS. Trần Hoàng Diệp; PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ; TS. Nguyễn Thiết; ThS. Từ Phương Bình; CNTY. Nguyễn Tuấn Thanh; BSTY. Nguyễn Văn Chiểu; BSTY. Nguyễn Hoàng Đạo; ThS. Huỳnh Vũ Duy Khang; CN. Nguyễn Thị Trần Dung; ThS. Lưu Huỳnh Anh; BSTY. Đào Tấn Lộc; Đoàn Văn Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTNN 08/23.
- Trường Đại học Tiền Giang,
. 01/10/2023 - 01/09/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: dê; lai giống; lấy thịt
|
|
8
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển đàn dê thịt tại tỉnh Lào Cai
/
KS. Phan Duy Hạnh (Chủ nhiệm),
Đoàn Văn Long; TS. Đỗ Thị Thanh Vân; ThS. Lý Thị Luyến; Nguyễn Hữu Tiệp
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH XDTH Minh Đức,
. 01/07/2018 - 01/06/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Dê thịt; Phát triển; Khoa học và công nghệ
Nơi lưu trữ: Lào Cai Ký hiệu kho : LCI-KQ-2024-006
|
|
9
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật và xây dựng mô hình nuôi dê lai hướng thịt tại huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương
/
ThS. Bùi Ngọc Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Ngọc Hùng (Nghiên cứu viên); ThS. Hoàng Thị Ngân (Nghiên cứu viên); ThS. Nguyễn Thị Thủy (Nghiên cứu viên); Kỹ sư Lê Thị Ngọc Thùy (Nghiên cứu viên); Bác sỹ thú y Nguyễn Quang Phúc (Nghiên cứu viên); Kỹ sư Huỳnh Văn Lâm (Nghiên cứu viên)
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi gia súc lớn,
. 01/03/2021 - 01/09/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Kỹ thuật; Mô hình: Nuôi dê lai
Ký hiệu kho : BDG-2022-078
|
|
10
|
Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật và xây dựng mô hình nuôi dê lai (Boer x Bách Thảo) tại tỉnh Trà Vinh
/
TS. Lý Thị Thu Lan (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thùy Linh, ThS. Nguyễn Thị Anh Thư, ThS. Danh Út, CN. Kiều Minh Chọn, CN. Nguyễn Văn Nói, CN. Nhan Hoài Phong, CN. Phạm Lý Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 50/2019-NTMN.ĐP.
- Viện Phát triển nguồn lực,
. 01/06/2019 - 01/06/2022. - 2022 - 65 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Dê lai (Boer x Bách Thảo); Mô hình chăn nuôi; Tiến bộ kỹ thuật; CHuyển giao
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21255
|
|
11
|
Nghiên cứu lai tạo dê sữa F1 (Saanen × Bách Thảo) và xây dựng mô hình chăn nuôi dê sữa khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
/
TS. Lê Thụy Bình Phương (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Dương Nguyên Khang; TS. Trần Độc Lập; ThS. Lê Việt Bảo; KS. Trần Xuân Lam; ThS. Đặng Hoàng Đạo; KTV. Hà Duy Hoài
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Khoa học Công nghệ,
. 01/12/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 40 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai; Tạo giống; Năng suất sữa; Thức ăn; Khẩu phần; Quy trình; Nuôi nhốt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-103-2022
|
|
12
|
Nghiên cứu gói kỹ thuật nhằm phát triển chăn nuôi dê cừu và bò thịt thích ứng với điều kiện hạn hán vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên
/
TS. Đỗ Thị Thanh Vân (Chủ nhiệm),
KS. Bùi Thanh Hằng, ThS. Lý Thị Luyến, KS. Đỗ Chiến Thắng, KS. Phùng Văn Quân, TS. Phạm Văn Giới, TS. Trần Thị Minh Hoàng,TS. Phùng Thế Hải, ThS. Đào Văn Lập, ThS. Nguyễn Thị Thu Hòa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220620-0001.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2017 - 01/12/2021. - 2022 - 243 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Dê; Bò thịt; Hạn hán
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20849
|
|
13
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất con giống và nuôi thương phẩm dê lai hướng thịt tại Ninh Bình
/
KS. Phan Thị Lan (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 42.
- Công ty cổ phần công nghệ thực phẩm Kiên Cường Phát,
. 05/2018 - 04/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai hướng thịt
Ký hiệu kho : NBH-2021-UDKQ
|
|
14
|
Ứng dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến trong nhân giống dê lai và xây dựng mô hình nuôi dê thương phẩm tại tỉnh Phú Thọ
/
KS. Nguyễn Văn Cư (Chủ nhiệm),
KS. Đõ ChiếnThắng; KS. Nguyễn Ngọc Anh Tú; ThS. Nguyễn Hữu Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 60/2018 NTMN.TW.
- Công ty TNHH tư vấn xây dựng Diệp Tú,
. 01/07/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 58 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê; Chăn nuôi; Nhân giống; Nuôi thương phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20316
|
|
15
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi dê lai hướng sữa ( Saanen) và dê lai hướng thịt ( Boer) tại một số vùng ngoại thành Hà Nội
/
TS.Nguyễn Kim Lin (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Kim Lin, ThS. Nguyễn Tiến Hưng, ThS. Đỗ Thị Phương Lan, ThS. Nguyễn Duy Khánh, KS. Nguyễn Tuấn Anh, KS. Đỗ Ngọc Lan, BSTY. Đinh Hồng Quang, KS. Nguyễn Kim Lực, BSTY. Hoàng Thị Khánh.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: P.2015.11.
- Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Nông nghiệp Hà Nội,
. 01/01/2015 - 01/12/2016. - 2017
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chăn nuôi, dê lai
Ký hiệu kho : HNI-2017-19/ĐK-TTTT&TK
|
|
16
|
Ứng dụng quy trình kỹ thuật nhân giống dê lai và xây dựng mô hình nuôi dê thương phẩm tại Sơn La
/
ThS. Đào Văn Hạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Văn Hà, KS. Nguyễn Anh Toàn, KS. Kiều Ngọc Hương, KS. Đoàn Mạnh Nhân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 20/2016 NTMN.TW.
- Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La,
. 01/11/2016 - 01/04/2020. - 2020 - 46 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai; Chăn nuôi; Dê thương phẩm; Nhân giống; Nông hộ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17910
|
|
17
|
Xây dựng mô hình nuôi dê lai theo phương pháp nuôi nhốt tại huyện Bắc Bình
/
Nguyễn Văn Dũng (Chủ nhiệm),
Nguyễn Minh Trí; Huỳnh Thị Mỹ Chi; Đặng Phi Tình
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Bắc Bình,
. 01/11/2016 - 01/10/2017. - 2017
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dê; dê lai; nuôi nhốt; chăn nuôi; mô hình; vật nuôi; phát triển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BTN-2018-003
|
|
18
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi dê lai hướng sữa (Saanen) dê lai hướng thịt (Boer) tại một số vùng ngoại thành Hà Nội
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
19
|
Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp phát triển chăn nuôi dê lai bách thảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
/
Bs Thân Xuân Động (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- UBND huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu,
. 04/2002 - 04/2004. - 2004 - 27 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng mô hình nông lâm,dê lai bách thảo; Bà Rịa - Vũng Tàu, huyện Châu Đức
|
|
20
|
Lai tạo để cải tiến và phát triển giống dê địa phương theo hướng thịt sữa tại huyện Lộc Ninh và Bình Long tỉnh Bình Phước
/
ThS. Đậu Văn Hải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn,
. 01/05/2004 - 13/09/2006. - 2007 - 38 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dê thịt, sữa; dê Lộc Ninh, Bình Long
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBPC Ký hiệu kho : Tủ 1 ngăn 3
|