In đầy đủ
In rút gọn
|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Dầu ăn và tannin cô đặc làm phụ gia thức ăn để cải thiện các acid béo có lợi trong sữa và giảm sản sinh khí methane ở bò sữa và dê sữa
/
PGS. TS. Lâm Phước Thành (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Hồ Thanh Thâm; TS. Trần Thị Thúy Hằng; TS. Hồ Thiệu Khôi; BS. Nguyễn Văn Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 106.05-2017.310.
- Trường Đại học Cần Thơ,
. 2018-10-01 - 2023-01-31. - 2023 - 112 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Bò sữa; Dê sữa; Phụ gia thức ăn; Dầu ăn; Tannin cô đặc; Acid béo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23890
|
|
2
|
Nghiên cứu lai tạo dê sữa F1 (Saanen × Bách Thảo) và xây dựng mô hình chăn nuôi dê sữa khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
/
TS. Lê Thụy Bình Phương (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Dương Nguyên Khang; TS. Trần Độc Lập; ThS. Lê Việt Bảo; KS. Trần Xuân Lam; ThS. Đặng Hoàng Đạo; KTV. Hà Duy Hoài
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Khoa học Công nghệ,
. 01/12/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 40 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê lai; Tạo giống; Năng suất sữa; Thức ăn; Khẩu phần; Quy trình; Nuôi nhốt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-103-2022
|
|
3
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi dê lai hướng sữa ( Saanen) và dê lai hướng thịt ( Boer) tại một số vùng ngoại thành Hà Nội
/
TS.Nguyễn Kim Lin (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Kim Lin, ThS. Nguyễn Tiến Hưng, ThS. Đỗ Thị Phương Lan, ThS. Nguyễn Duy Khánh, KS. Nguyễn Tuấn Anh, KS. Đỗ Ngọc Lan, BSTY. Đinh Hồng Quang, KS. Nguyễn Kim Lực, BSTY. Hoàng Thị Khánh.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: P.2015.11.
- Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Nông nghiệp Hà Nội,
. 01/01/2015 - 01/12/2016. - 2017
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chăn nuôi, dê lai
Ký hiệu kho : HNI-2017-19/ĐK-TTTT&TK
|
|
4
|
Nghiên cứu một số biện pháp kinh tế-kỹ thuật nhằm xây dựng mô hình chăn nuôi dê thịt sữa trong hộ nông dân ở vùng bán sơn địa
/
Vũ Ngọc Tý, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 2002-1001.
- Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Chuyển giao công nghệ Chăn nuôi (CAAT),
. 1999 - 2001. - 2001 - 17 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê; Dê thịt; Dê sữa; Mô hình; Chăn nuôi; Hộ nông dân; Vùng bán sơn địa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4175
|
|
5
|
Kết quả nghiên cứu thích nghi ba giống dê sữa ấn Độ Barbari Jumnapari và Beetal qua 4 năm nuôi tại Việt nam 1994-1998
/
Đinh Văn Bình, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2000-152.
- Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ, Viện chăn nuôi,
. 1994 - 1998. - 1998 - 91 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dê giống; Sinh sản; Năng suất; Dê sữa ấn Độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3486
|
|
6
|
Nghiên cứu xác định tính năng sinh học và khả năng sản xuất của dê sữa Bách Thảo Việt Nam
/
Đinh Văn Bình, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn,
. 1993 - 12. - 1995 - 106, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Tính năng sinh học; Khả năng sản xuất; Dê sữa Bách Thảo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2729
|