|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xây dựng bộ chỉ số bảo vệ các nhóm xã hội dễ bị tổn thương
/
TS. Nguyễn Thị Thanh Hương (Chủ nhiệm),
CN. Trần Thị Thanh Tuyến, TS. Triệu Thanh Quang, TS. Nguyễn Kim Toàn, TS. Khúc Thị Thanh Vân, ThS. Vũ Thị Như Trang, ThS. Trần Thị Luyến, CN. Trần Thị Thùy Linh, CN. Đào Ngọc Minh Nhung, ThS. Lương Thùy Dương, ThS. Nguyễn Thị Xuân, ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam,
. 10/11/2021 - 30/04/2024. - 2024 - 237 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Bộ chỉ số; Bảo vệ; Nhóm xã hội; Dễ bị tổn thương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24983
|
|
2
|
Đánh giá mối quan hệ giữa sử dụng đất và tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư miền núi và ven biển tỉnh Quảng Bình dưới tác động của lũ lụt
/
TS. Nguyễn Hữu Duy (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Quang Thành, PGS. TS. Nguyễn Tiền Giang, TS. Nguyễn Thị Hà Thành, TS. Trần Văn Trường, ThS. Phạm Lê Tuấn, ThS. Bùi Ngọc Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2019.308.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Sử dụng đất; Lũ lụt; Miền núi; Ven biển; Cộng đồng dân cư; Tác động
Ký hiệu kho : 21371
|
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ cảnh báo, dự báo chi tiết các cấp độ rủi ro thiên tai do: bão, mưa lớn, nắng nóng, sạt lở do nước biển dâng, hạn hán, lũ lụt cho tỉnh Phú Yên
/
ThS. Bùi Văn Chanh (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Quốc Huấn; KS. Nguyễn Thị Sen ; KS. Nguyễn Đình Thanh; KS. Nguyễn Thị Hoan; ThS. Trần Văn Nhường; KS. Nguyễn Xuân Bảo; KS. Lê Duy Duệ; KS. Trần Duy Phái; CN. Nguyễn Ngọc Kiều Nga
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung Bộ,
. 01/10/2019 - 01/07/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bão; Mưa lớn; Nắng nóng; Sạt lở do nước biển dâng; Hạn hán; Lũ lụt; Hỗ trợ cảnh báo; Dự báo chi tiết
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ký hiệu kho : PYN-2019-022
|
|
4
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và đề xuất các giải pháp thích ứng
/
TS. Lê Ngọc Tuấn (Chủ nhiệm),
1. GS TS. Nguyễn Kỳ Phùng 2. ThS. Trần Tuấn Hoàng 3. ThS. Nguyễn Văn Bằng 4. CN. Đoàn Thanh Huy 5. ThS. Nguyễn Văn Tín 6. ThS. Trần Xuân Hoàng 7. TS. Trần Thị Mai Phương 8. TS. Dương Thị Thúy Nga
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Khí tượng Thủy văn Hải văn và Môi trường,
. 01/02/2018 - 01/04/2020. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu
Nơi lưu trữ: Sở KH&CN Tây Ninh Ký hiệu kho : K01/2021
|
|
5
|
Tổn thương sinh kế và chiến lược thích ứng của các hộ gia đình có người di cư ở khu vực ven biển ba tỉnh Quảng Bình Quảng Trị và Thừa Thiên Huế trước tác động của đại dịch COVID-19
/
PGS. TS. Lê Thị Hoa Sen (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hồng Mai, TS. Nguyễn Văn Chung, TS. Hoàng Dũng Hà, TS. Phạm Hữu Tỵ, TS. Nguyễn Quang Phục, TS. Lê Thị Hồng Phương, ThS. Nguyễn Tiến Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04.2021/ĐX.
- Trường Đại học Nông Lâm,
. 01/02/2022 - 01/08/2023. - 2023 - 74 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lao động di cư; Nguồn lực sinh kế; Tổn thương sinh kế; Covid-19; Ven biển; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23316
|
|
6
|
Đánh giá mối quan hệ giữa sử dụng đất và tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư miền núi và ven biển tỉnh Quảng Bình dưới tác động của lũ lụt
/
TS. Nguyễn Hữu Duy (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Quang Thành, PGS. TS. Nguyễn Tiền Giang, TS. Nguyễn Thị Hà Thành, TS. Trần Văn Trường, ThS. Phạm Lê Tuấn, ThS. Bùi Ngọc Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2019.308.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 04/2020 - 04/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Sử dụng đất; Lũ lụt; Miền núi; Ven biển; Cộng đồng dân cư; Tác động
Ký hiệu kho : 21371
|
|
7
|
Mối liên quan giữa sóng nhiệt với số ca nhập viện do rối loạn tâm thần và hành vi tại Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2017 đến năm 2019
/
TS. Trần Ngọc Đăng (Chủ nhiệm),
Đỗ Thị Hoài Thương; Nguyễn Thị Tường Vy;
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Khoa Y tế công cộng,
. 01/10/2020 - 01/05/2022. - 2022 - 84 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sóng nhiệt; Số ca nhập viện; Rối loạn tâm thần; Hành vi; Tổn thương
Nơi lưu trữ: TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu kho : HCM-112-2023
|
|
8
|
Phân vùng nguy cơ và lập bản đồ cảnh báo sạt lở đất đá do mưa ở tỉnh Khánh Hòa
/
Võ Anh Kiệt (Chủ nhiệm),
- ThS. Trần Văn Hưng - KS. Vũ Đình Hưng - KS. Đỗ Thị Huệ - TS. Vũ Mạnh Hải - KS. Lê Thị Mỹ Dung - TS. Bùi Văn Chanh - KS. Nguyễn Thị Hiền - ThS. Phạm Xuân Thạch - KS. Đào Quang Luân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT-2021-1701-ĐL.
- Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung Bộ,
. 01/11/2021 - 01/04/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bản đồ; sạt lở đất, đá; mưa
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ Khánh Hòa Ký hiệu kho : ĐKKQ/352
|
|
9
|
Thiên tai hộ gia đình và sự thay đổi hành vi: Bằng chứng thực nghiệm từ Việt Nam
/
TS. Lê Thị Vân Nga (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Xuân Trung; PGS.TS. Bùi Nhật Quang; ThS. Vũ Thị Thuý Nga
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.01-2019.303.
- Viện Nghiên Cứu Châu Mỹ,
. 01/03/2020 - 01/03/2023. - 2023 - 6 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiên tai; Rủi ro; Ảnh hưởng; Chính sách; Việt Nam
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22492
|
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí thực hiện lồng ghép nội dung phòng chống thiên tai vào chiến lược quy hoạch kế hoạch phát triển ngành kinh tế xã hội
/
ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Hải Ninh, PGS.TS. Bùi Nam Sách, TS. Tô Trung Nghĩa, TS. Bùi Nguyên Hồng, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Lê Viết Sơn, TS. Đặng Quang Tính, ThS. Bùi Quang Huy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230117-0001.
- Viện quy hoạch thủy lợi,
. 01/01/2018 - 01/06/2021. - 2022 - 185 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Xã hội; Phòng, chống thiên tai; Kế hoạch; Chiến lực; Quy hoạch; Bộ tiêu chí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21719
|
|
11
|
Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe sinh sản đối với nữ công nhân nhập cư tỉnh Bình Dương
/
Thạc sĩ Lê Thị Phương Hải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường đại học Thủ Dầu Một,
. 01/06/2021 - 01/05/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăm sóc sức khỏe sinh sản; Nữ công nhân; Bình dương
Ký hiệu kho : BDG-2022-040
|
|
12
|
Đánh giá mối quan hệ giữa sử dụng đất và tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư miền núi và ven biển tỉnh Quảng Bình dưới tác động của lũ lụt
/
TS. Nguyễn Hữu Duy (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Quang Thành, PGS. TS. Nguyễn Tiền Giang, TS. Nguyễn Thị Hà Thành, TS. Trần Văn Trường, ThS. Phạm Lê Tuấn, ThS. Bùi Ngọc Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2019.308.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2022 - 30 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sử dụng đất; Lũ lụt; Miền núi; Ven biển; Cộng đồng dân cư; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21371
|
|
13
|
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến động diện tích và cơ cấu sử dụng đất tiềm năng phát triển kinh tế xã hội tiềm năng khai thác các loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
/
TS. Lê Hoài Nam (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Tuấn Hoàng; PGS. TS Hà Quang Hải; ThS. Lê Hồng Dương; ThS. Nguyễn Vũ Luân; ThS. Đặng Thị Ngọc Thủy; ThS. Kiều Thu Hà;ThS. Nguyễn Thị Nhung; CN. Phạm Hữu Mến; CN. Khưu Thiện Minh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Tư vấn Kĩ thuật và Môi trường,
. - . - 2021 - 358 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu; Tác động; Tự nhiên; Kinh tế xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BPC-002-2022
|
|
14
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy định nội dung phương pháp quy trình tiêu chí đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên - môi trường biển (Áp dụng thử nghiệm cho một vùng trọng điểm)
/
ThS. Nguyễn Thạch Đăng (Chủ nhiệm),
Trịnh Thanh Trung, Bùi Thị Mai, Lê Thị Thanh, Đinh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Thanh Nga, Trần Đăng Quy, Trần Hà Thu, Bùi Đình Lộc, Mai Kiên Định
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2017.06.04.
- Viện Nghiên cứu biển và hải đảo,
. 01/07/2017 - 01/10/2020. - 2021 - 241 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường biển; Tài nguyên biển; Tổn thương môi trường biển; Tổn thương tài nguyên biển; Tiêu chí; Thang điểm; Đánh giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19934
|
|
15
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định bộ tiêu chí đánh giá rủi ro do biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước mặt nhằm đề xuất giải pháp điều chỉnh bổ sung quy hoạch tài nguyên nước cấp tỉnh thử nghiệm cho quy hoạch tài nguyên nước của một tỉnh điển hình
/
ThS. Bùi Đức Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Anh Tuấn, PGS.TS. Huỳnh Thị Lan Hương, TS. Nguyễn Thị Liễu, TS. Đỗ Tiến Anh, TS. Trần Mai Kiên, ThS. Nguyễn Văn Đại, ThS. Nguyễn Thanh Thảo, ThS. Võ Ngọc Dũng, ThS. Võ Đình Sức
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.05/16-20.
- Viện khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu,
. 01/07/2017 - 01/06/2020. - 2021 - 156 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước mặt; Tài nguyên nước; Biến đổi khí hậu; Quy hoạch; Tiêu chí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18663
|
|
16
|
Ứng dụng GIS và mô hình toán xây dựng bản đồ tổn thương do biến đổi khí hậu Thành phố Hồ Chí Minh nhằm đề xuất kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn đến năm 2050
/
TS. Hồ Minh Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thùy Linh; TS. Trần Thống Nhất; TS. Phạm Thị Ánh Ngọc; KS. Nguyễn Duy Liêm; ThS. Võ Ngọc Quỳnh Trâm; ThS. Võ Thị Làm; ThS. Đặng Nguyễn Đông Phương; ThS. Nguyễn Thị Kim Liên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Khoa học và Công nghệ Tính toán, TP Hồ Chí Minh,
. 01/10/2017 - 01/07/2019. - 2019 - 193 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình GIS; Mô hình thủy văn SWAT; Mô hình thủy lực HEC-RAS; Biến đối khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-057-2020
|
|
17
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ hạn chế xâm nhập mặn đối với các tầng chứa nước ven biển miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu; ứng dụng thí điểm cho công trình cụ thể trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
/
TS. Tạ Thị Thoảng (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thành Lê, PGS. TS. Phạm Quý Nhân, ThS. Lê Việt Hùng, TS. Đặng Đức Nhận, PGS. TS. Nguyễn An Thịnh, ThS. Đặng Trần Trung, ThS. Nguyễn Thế Chuyên, TS. Trần Vũ Long, ThS. Phạm Hoàng Anh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-BĐKH/2016-2020.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
. 01/12/2016 - 01/12/2019. - 2019 - 240 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xâm nhập mặn; Tầng chứa nước; Nước biển dâng; Biến đổi khí hậu; Miền Trung
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17164
|
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ giúp tăng cường hiệu quả quản lý rủi ro và khả năng thích ứng hạn hán trong bối cảnh biến đối khí hậu: thí điểm lưu vực sông Vũ Gia Thu Bồn
/
TS. Bùi Du Dương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Vũ Minh Cát, TS. Quách Thị Xuân, TS. Tống Thị Mỹ Thi, ThS. Dư Lê Thùy Tiên, ThS. Thân Văn Đón, ThS. Nguyễn Thị Thủy, ThS. Đào Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Chí Nghĩa, Kỹ sư. Nguyễn Đức Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.06-2016.15.
- Trung tâm Dữ liệu tài nguyên nước,
. 01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 86 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Công cụ; Quản lý rủi ro; Khả năng thích ứng; Hạn hán; Biến đối khí hậu; Lưu vực sông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16803
|
|
19
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với các công trình thủy lợi và một số công trình xây dựng chủ yếu vùng ven biển Hà Tĩnh
/
Trần Duy Chiến (Chủ nhiệm),
Ngô Đức Hợi; Hà Huy Quyết; Nguyễn Công Tâm; ThS. Trần Thị Thơ; PGS. TS. Trần Ngọc Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh,
. - . - 2018 - 130 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu; Nước biển dâng; Công trình thủy lợi; Công trình xây dựng; Đánh giá tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HTH-004-2019
|
|
20
|
Nghiên cứu khả năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi khí hậu
/
TS. Lê Ngọc Tuấn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai,
. 01/02/2016 - 01/12/2017. - 2018 - 338 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngập; Biến đổi khí hậu; Khí tượng thủy văn; Thoát nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : DNI-007-2019
|