|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ để sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích đầu tư phát triển thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ
/
TS. Đàm Bạch Dương (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Hoàng Long ; ThS. Bùi Thị Liên Hương ; PGS.TS. Đào Ngọc Chiến ; ThS. Doãn Minh Quân ; TS. Võ Thị Lan Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ,
. 2021-05-01 - 2022-01-31. - 2021 - 163 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: An ninh; Quốc phòng; Công nghệ cao; Sản phẩm; Quy định số 65/2014/QĐ-TTG
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24275
|
|
2
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để hoàn thiện quy định pháp luật về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa và xây dựng danh mục sản phẩm, hàng hóa phải truy xuất nguồn gốc thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ.
/
ThS. Nghiêm Thanh Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương; ThS. Trần Thị Thanh Hương; CN. Nguyễn Tiến Trung; ThS. Phùng Mạnh Trường; CN. Lê Bích Ngọc; TS. Bùi Bá Chính; ThS. Nguyễn Thanh Thủy; ThS. Đỗ Hải Tĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Đánh giá hợp chuẩn và hợp quy,
. 2023-02-01 - 2024-01-31. - 2024 - 99 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý nhà nước; Truy xuất nguồn gốc; Sản phẩm; Hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24041
|
|
3
|
Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “ Rau an toàn Minh Tân” của xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
/
ThS. NGUYỄN HỒNG NHUNG (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Thương, ThS. Ngô Thanh Lộc, ThS. Nguyễn Thành Long, CN. Nguyễn Thị Nhài, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, ThS. Bùi Bích Lương, ThS. Trương Xuân Cường, ThS. Nguyễn Anh Minh, Phạm Hồng Kỳ, Tô Văn Bảng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hóa,
. 09/2022 - 03/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Rau an toàn Minh Tân
Ký hiệu kho : 2024 -03/ĐKKQNV. SHTT- SKHCN HNI
|
|
4
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống tính toán lưới để hỗ trợ giải quyết các bài toán có khối lượng tính toán lớn - Phụ lục 1: Danh mục sản phẩm khoa học và công nghệ dạng kết quả III IV
/
Vũ Đức Thi, PGS.TS. (Chủ nhiệm),
Đỗ Năng Toàn, PGS.TS.; Phạm Kỳ Anh, GS.TS.; Nguyễn Thanh Thủy, PGS.TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện CNTT,
. 2007 - 2009. - 2010 - 155tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống lưới; VNGRID; PRAGMA; Hệ thống tính toán dữ liệu; Phần mềm máy tính
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8574-1
|
|
5
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng kế hoạch phát triển sản xuất sản phẩm công nghệ cao thuộc danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển
/
Nguyễn Quang Tuấn, TS (Chủ nhiệm),
Hoàng Xuân Long, TS; Nguyễn Thị Anh Thu, TS; Nguyễn Văn Học, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chiến lược và Chính sách Khoa học Công nghệ,
. 2010 - 2012. - 2012 - 64 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ cao; Sản phẩm; Sản xuất; ứng dụng công nghệ; Khoa học công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9525
|
|
6
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa chịu mặn bằng chỉ thị phân tử cho vùng đồng bằng sông Hồng - Sản phẩm khoa học
/
PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa
Lã Tuấn Nghĩa PGS TS Nam (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thị Huệ, ThS. Nguyễn Kiến Quốc, ThS. Lê Thị Thu Trang, ThS. Nguyễn Trọng Khanh, ThS. Phạm Văn Nghĩa, KS. Dương Văn Quý
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm Tài nguyên Thực vật,
. 01/2011 - 12/2014. - 2014 - Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lúa giống;Tính chịu mặn;Chỉ thị phân tử;Bản đồ QTL;;Nghiên cứu; Đồng bằng sông Hồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11254-1
|
|
7
|
Danh mục sản phẩm KHCN đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo tời cáp treo dùng để chở người trong các giếng nghiêng mỏ hầm lò - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
/
ThS. Trần Đức Thọ (Chủ nhiệm),
Hồ Công Trân, Hoàng Văn Vĩ, Nguyễn Chân Phương, Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Quốc Tính, Nguyễn Đức Minh, Trần Ngọc Minh, Phạm Đức Khiêm, Bùi Đình Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 07.11/ĐMCNKK.
- Viện Cơ khí Năng lượng và Mỏ - Vinacomin,
. 01/2011 - 12/2012. - 2013 - Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tời cáp treo;Tời cáp treo chở người;Giếng nghiêng;Nghiên cứu;Thiết kế;Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10208-2
|
|
8
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển bền vững các sản phẩm nông lâm nghiệp chủ lực tỉnh Điện Biên giai đoạn 2012 – 2015 tầm nhìn 2020
/
ThS. Đặng Ngọc Vượng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- viện nghiên cứu và phát triển vùng,
. - . - 2016 - 135 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản phẩm nông nghiệp; Lâm sản; Nông sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : DBN-0014-2017
|
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao năng suất chất lượng các sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
/
ThS. Lương Thanh Tuấn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
. - . - 2016 - 119 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Chất lượng; Sản phẩm; Năng suất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : CBG-0011-2017
|
|
10
|
Đánh giá trình độ công nghệ chế biến thuỷ sản xuất khẩu tỉnh Khánh Hoà
/
KS. Phạm Thìn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Sở Thủy sản Khánh Hòa,
. 01/01/2000 - 31/12/2000. - 2000 - 75 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chế biến thuỷ sản, xuất nhập khẩu thuỷ sản, doanh nghiệp, thủy sản đông lạnh, cơ sở chế biến thủy sản; Khánh Hòa
|
|
11
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa hiện nay để đề xuất phương án sửa đổi bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP cho phù hợp với thực tế của Việt Nam và thông lệ quốc tế
/
ThS. Nguyễn Hoàng Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, KS. Nguyễn Quốc Tuấn, CN. Đỗ Thanh Tùng, CN. Nghiêm Thanh Hải, CN. Nguyễn Thị Thu, CN. Đỗ Thị Nga, TS. Trần Quốc Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Đánh giá hợp chuẩn và hợp quy,
. 01/2015 - 12/2016. - 45 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hàng hóa; Sản phẩm; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13677
|
|
12
|
Nghiên cứu hoàn thiện danh mục sản phẩm thông tin thống kê chủ yếu giai đoạn 2015-2020 của Tổng cục Thống kê
/
ThS. Đậu Ngọc Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thu Oanh, ThS. Vũ Quang Hà, ThS. Bùi Thúy Vân, ThS. Lê Trung Hiếu, ThS. Bùi Trọng Tú, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Thế Quân, ThS. Nguyễn Diệu Huyền, CN. Bùi Bích Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Thống kê Tổng hợp - Tổng cục Thống kê,
. 07/2013 - 12/2014. - 2016 - 155 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thông tin thống kê; Tổng cục Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14231
|
|
13
|
Nghiên cứu đề xuất danh mục lộ trình xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đến năm 2020 của Bộ Công thương
/
CN. Phạm Thành Trung (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Anh Sơn, ThS. Phạm Mai Hoa, CN. Nông Thị Nguyệt, ThS. Nguyễn Thị Giang, CN. Lại Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Ánh Tuyết, CN. Bàn Thị Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Pháp chế,
. 01/2015 - 12/2015. - 2015 - 103tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;Hàng hóa nhóm 2;Chất lượng sản phẩm;Danh mục;Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12855
|
|
14
|
Nghiên cứu xây dựng danh mục các sản phẩm công nghiệp công nghệ cao của Việt Nam giai đoạn đến năm 2020
/
Trần Thanh Thuỷ, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Duy Hưng, ThS; Lê Văn Ngự, TS; Nguyễn Ngọc Lâm, PGS,TS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá,
. 2007 - 2007. - 2007 - 91trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Danh mục sản phẩm công nghiệp; Công nghệ cao
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6937
|
|
15
|
Danh mục sản phẩm KHCN
/
Nguyễn Thị Xuân Thu, TS (Chủ nhiệm),
Hoàng Văn Duật, ThS; Nguyễn Văn Hà, ThS; Trần Văn Thu, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản,
. 2004 - 2005. - 2006 - 50trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ốc hương; Nuôi ốc hương
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6491-1
|
|
16
|
Hợp tác nghiên cứu công nghệ tìm ẩn hoạ và phòng trừ mối cho đê đập - Danh mục sản phẩm
/
Trịnh Văn Hạnh, ThS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Thuỷ lợi,
. - . - 2005 - 50 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê; Đập; Mối; Trừ mối; Công trình thuỷ lợi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5646-3
|
|
17
|
Nghiên cứu hoàn thiện danh mục sản phẩm nền kinh tế quốc dân
/
Phạm Thị Hồng Vân, CN (Chủ nhiệm),
Tạ Văn Toản; Vũ Văn Tuấn; Nguyễn Thị Hà; Chu Hải Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Thống kê,
. - 2004. - 2004 - 190 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Danh mục sản phẩm; Phân loại sản phẩm; Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5383
|
|
18
|
Nghiên cứu phương pháp xây dựng bảng cân đối năng lượng quốc gia
/
Vũ Văn Tuấn, CN (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Thống kê,
. 2002 - 2003. - 2003 - 95 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảng danh mục; Năng lượng; Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4935-TK
|
|
19
|
Nghiên cứu bảng danh mục sản phẩm công nghiệp Việt Nam
/
Vũ Văn Tuấn, CN (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 2001-184.
- Vụ Công nghiệp,
. 2000 - 2000. - 2000 - 34trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Danh mục; Sản phẩm công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3790
|
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống danh mục sản phẩm của Việt Nam
/
Nguyễn Xuân Tường, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 97-0027.
- Viện KH Thống kê, 48A Láng Trung, Hà Nội,
. 1995 - 1996.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống danh mục; Sản phẩm; Danh mục sản phẩm; Phân loại; Tiêu thức phân loại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3038
|