Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,861,271
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 19 bản ghi / 19 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu và hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất giấy làm túi dựng hàng tiêu dùng / TS. Cao Văn Sơn (Chủ nhiệm), KS. Ðỗ Thị Thu Nguyệt; KS. Nguyễn Thị Giang; KS. Nguyễn Việt Khánh; CN. Vũ Thị Kiều Loan - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-231227-0010. - Viện công nghiệp giấy và xenluylô, . 01/04/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 63 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Túi đựng; Túi giấy; Sản xuất; Công nghệ; Thiết bị

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23399

2

Nghiên cứu xây dựng mô hình D2C (Direct to Customer) cho các cơ sở sản xuất phục vụ quá trình chuyển đổi số nền kinh tế / ThS. Nguyễn Thúy Anh (Chủ nhiệm), KS. Lê Minh Hà, ThS. Cao Quí Long, CN. Nguyễn Phương Ly, ThS. Trần Thị Thu Thảo, CN. Nguyễn Hồng Hà, KS. Đỗ Trọng Vinh, ThS. Đặng Thanh Tùng, KS. Nguyễn An Sơn, CN. Phạm Quỳnh Trang, CN. Chu Quỳnh Vân, CN. Lê Thị Thu Nga, CN. Trần Thị Thu Hương, CN. Ngô Ánh Nguyệt - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230314-0006. - Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, . 01/04/2021 - 01/09/2022. - 2022 - 102 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mô hình Direct to Customer; Chuyển đổi số; Tiêu dùng; Bán lẻ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22083

3

Xây dựng và áp dụng những phương án hoàn thiện cơ chế kinh tế của quá trình thu mua lương thực của nhà nước đối với khu tập thể hợp tác xã nông nghiệp / Trần Thị Nhung, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - , . - . - 1985 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nông sản; Thu mua lương thực; Định mức; Cơ chế khuyến khích

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 292

4

Sơ đồ phân bố LLSX vùng Nam bộ thời kỳ 1986-2000 / Phạm Văn Đôn, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - , . - . - 1987 - 139 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lực lượng sản xuất; Sơ đồ phân bố; 1986-2000

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 515

5

Nghiên cứu giải pháp phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam thời kỳ 2010-2020 / Phạn Hồng Tú, ThS. (Chủ nhiệm), Hoàng Thị Tuyết Minh, CN.; Bụi Thị Thanh Thủy, PGS.TS.; Phạm Tất Thắng, ThS., và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện NC Thương mại, . 2010 - 2010. - 2010 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phát triển thị trường; Bán lẻ; Hàng tiêu dùng; Nông thôn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8473

6

Nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ngành công nghiệp tiêu dùng Việt Nam / Phạm Công Đoàn, PGS.TS (Chủ nhiệm), Nguyễn Thị Minh Nhàn, TS; Mai Thanh Lan, ThS; Nguyễn Văn Thành, TS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường Đại học Thương Mại, . 2012 - 2012. - 2012 - 102 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hàng tiêu dùng; Trách nhiệm xã hội; Doanh nghiệp; Người tiêu dùng; Quyền lợi

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9664

7

Lập sơ đồ tổ chức phức hợp công nghiệp Đông Nam Bộ đến năm 2000 / Bạch Ngọc Phong, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp, . - . - 1985 - 97 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghiệp; Phức hợp công nghiệp; Sơ đồ tổ chức; Phát triển; Dầu khí; Cao su; Mía đường; Cơ khí; Hàng tiêu dùng; Khoáng sản

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 490

8

Nghiên cứu phát triển hệ thống bán lẻ hàng tiêu dùng thiết yếu tại khu vực duyên hải vùng Bắc Trung Bộ / ThS. Phạm Thị Oanh (Chủ nhiệm), TS. Lâm Tuấn Hưng; ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai; ThS. Bùi Thị Giang; ThS. Bùi Thị Xuân Hương; ThS. Ngô Thị Hường; ThS. Lã Tỉêh Dũng; TS. Lâm Việt Dũng; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; TS. Nguyễn Thị Đường; ThS. Phạm Văn Trường - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.056/20. - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại, . 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 185 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hàng tiêu dùng; Bán lẻ; Hàng thiết yếu; Vùng duyên hải

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18732

9

Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy tiêu thụ hàng nội địa tại thị trường nông thôn đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 / ThS. Trần Duy Đông (Chủ nhiệm), ThS.Lê Thu Hiền, TS.Lâm Việt Dũng, ThS.Nguyễn Thị Hồng, Cử nhân.Nguyễn Thanh Hương, ThS.Trần Diệu Hương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Vụ Thị trường trong nước, . 01/01/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 155 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hàng hóa; Tiêu thụ; Nông thôn; Nội địa; Thị trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17217

10

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng và hàng hóa bằng vật liệu ComPosite / (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Công Ty Xây Dựng Công Nghiệp Phú Thọ, . 05/2003 - 05/2004. - 2004 - 26 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: vật liệu Composite, vật liệu xây dựng, sản xuất hàng hóa; Phú Thọ

11

Nghiên cứu sự thay đổi và xu hướng chuyển dịch cơ cấu tiêu dùng các sản phẩm công nghiệp tiêu dùng thiết yếu ở Việt Nam trong bối cảnh tự do hóa thương mại / ThS. Hoàng Ngọc Oanh (Chủ nhiệm), CN. Vũ Quang Chiến, CN. Tạ Thị Thanh Ngân, CN. Nguyễn Quang Dũng, CN. Trần Thị Thu Thủy, CN. Lê Thế Chính, CN. Nguyễn Văn Đại, CN. Lưu Minh Đức, ThS. Lê Hà Phương, ThS. Đoàn Vân Hà - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại, . 01/2016 - 12/2016. - 2017 - 122 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tự do hóa thương mại; Tiêu dùng; Sản phẩm công nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14461

12

Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia cho sản phẩm hàng hóa chủ lực và các lĩnh vực liên quan phục vụ nâng cao năng suất chất lượng năm 2015 / ThS. Phó Đức Sơn (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Duy Trinh, ThS. Đoàn Thanh Vân, ThS. Trần Thanh Xuân, KS. Phạm Thị Sáng, ThS. Thái Quỳnh Hoa, ThS. Lê Thanh Ngọc, ThS. Nguyễn Hải Anh, ThS. Bùi Ngọc Bích, ThS. Màn Thùy Giang, ThS. Phan Thị Hồng Nga, CN. Phùng Quang Minh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/2015-DA1. - Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam, . 03/2015 - 02/2016. - 2016 - 148 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn; Hàng hóa; Quy chuẩn kỹ thuật

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13288

13

Danh mục và tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu của các chương trình đề tài khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 1991-1995 Tập I- Các chương trình đề tài khoa học công nghệ (KC) / (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2002-916. - Bộ KHCN và MT, . - . - 2001 - 463 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: KC.01; KC.02; KC.03; KC.04; KC.05; KC.06; KC.07; KC.08; KC.09; KC.10; KC.11; KC.12; Chương trình KHCN; 1991-1995

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3998-1/2

14

Cơ sở khoa học và phương pháp tính chỉ số giá thị trường xã hội làm căn cứ cho công tác quản lý giá cả của Nhà nước / Vũ Phương Lan, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 97-0063. - Vụ tổng hợp-Ban vật giá chính phủ, 3 Mai Xuân Thưởng, Hà Nội, . 1995 - 1996. Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chỉ số giá; Quản lý giá cả; Chính sách giá; Giá cả; Hàng tiêu dùng; Danh mục mặt hàng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3019

15

Những căn cứ khoa học cho việc phát triển các ngành công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp đến năm 2005 / Phạm Quang Hàm, (Chủ nhiệm), Nguyễn Xuân Thu; Nguyễn Tiến Hiệp; Nguyễn Quốc Huệ; Bùi Bích Hoa; Nguyễn Văn Vịnh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-317. - Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN, . 1989 - 1990. - 1990 - 120tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghiệp nhẹ; Tiểu thủ công nghiệp; Căn cứ khoa học

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1401

16

Khả năng triển vọng chiến lược và các chính sách biện pháp mở rộng xuất khẩu và hợp tác quốc tế trong kỳ kế hoạch dài hạn đến năm 2005 / Lưu Bích Hồ, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-198. - Viện KHoạch dài hạn và Phân bố LLSX, UBKHNN, . 1990 - 1991. - 1991 - 86tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xuất khẩu; Nhập khẩu; Hợp tác quốc tế; Dự báo kế hoạch; Kinh tế đối ngoại

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1435

17

Mô hình cân đối giá trong cân đối kinh tế vĩ mô / Nguyễn Thị Hiền, TS (Chủ nhiệm), Nguyễn Văn Bảng; Nguyễn Thắng; Trần Tất Thắng; Nguyễn Mạnh Hải và các cộng sự khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 92-223. - Vụ KHCS, UBVGNN, Mai Xuân Thưởng Hà Nội, . 1991 - 1992. - 1992 - 36tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giá; Cân đối giá; Cân đối kinh tế vĩ mô; Dự báo giá cả; Hàng tiêu dùng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1446

18

Xây dựng phương hướng và kế hoạch đổi mới kỹ thuật sản xuất và sản phẩm đối với một số ngành sản xuất hàng tiêu dùng và xuất khẩu trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp (TTCN) / Đỗ Văn Vĩnh, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-146. - Vụ công nghiệp, UBKhHNN, . 1987 - 1989. - 1989 - 380tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tiểu thủ công nghiệp; Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1277

19

Công tác quản lý nhà nước về vật tư trong quá trình chuyển ngành vật tư sang hạch toán kinh tế XHCN / Nguyễn Khắc Tiệm, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 91-033. - Bộ thương nghiệp, Viện KHKT và KTế vật tư, . - . - 1990 - 50 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vật tư; Quản lý nhà nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 756