|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu các giải pháp và công nghệ để lập kế hoạch sử dụng nước cho một số hồ chứa lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp trong điều kiện kiến đổi khí hậu tại tỉnh Đắk Lắk
/
TS. Đặng Đình Đoan (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Đình Đoan (Chủ nhiệm); ThS. Đặng Thị Nga (Thư ký); ThS. Đoàn Tiến Đạt; PGS.TS. Hoàng Ngọc Tuấn; ThS. Nguyễn Văn Lực; ThS. Nguyễn Ngọc Vinh; KS. Võ Thị Tuyết; KS. Bạch Hồng Nam; ThS. Lê Thị Sương; KS. Đoàn Thanh Nam.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên,
. 01/04/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 261tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu các giải pháp và công nghệ để lập kế hoạch sử dụng nước cho một số hồ chứa lớn
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2024-03
|
|
2
|
Phân vùng nguy cơ và lập bản đồ cảnh báo sạt lở đất đá do mưa ở tỉnh Khánh Hòa
/
Võ Anh Kiệt (Chủ nhiệm),
- ThS. Trần Văn Hưng - KS. Vũ Đình Hưng - KS. Đỗ Thị Huệ - TS. Vũ Mạnh Hải - KS. Lê Thị Mỹ Dung - TS. Bùi Văn Chanh - KS. Nguyễn Thị Hiền - ThS. Phạm Xuân Thạch - KS. Đào Quang Luân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT-2021-1701-ĐL.
- Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Trung Bộ,
. 01/11/2021 - 01/04/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bản đồ; sạt lở đất, đá; mưa
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ Khánh Hòa Ký hiệu kho : ĐKKQ/352
|
|
3
|
Nghiên cứu đề xuất mặt cắt ngang đê biển hợp lý và phù hợp với điều kiện từng vùng từ Quảng Ngãi đến Bà Rịa-Vũng Tàu - Phụ lục
/
Phạm Ngọc Quý, GS.TS (Chủ nhiệm),
Đỗ Tất Túc, PGS.TS; Trần Thanh Tùng, TS; Thiều Quang Tuấn, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường ĐH Thuỷ lợi Hà Nội,
. 2009 - 2011. - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9042-1
|
|
4
|
Nghiên cứu giải pháp hợp lý và công nghệ thích hợp phòng chống xói lở ổn định bờ biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long đoạn từ Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
/
Ths. Nguyễn Anh Tiến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-09/17.
- Viện Kỹ thuật Biển, Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
. 01/01/2017 - 01/12/2021.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chống xói lở; Ổn định bờ biển; Công trình thử nghiệm; Khảo sát địa hình; Khảo sát hải văn
|
|
5
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ MEMS trong việc chế tạo linh kiện cảm biến áp suất ứng dụng xây dựng các module đo mực nước
/
TS. Trịnh Xuân Thắng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Tuấn Khoa; TS. Phan Anh Tuấn; ThS. Trương Hữu Lý; KS. Vũ Lê Thành Long; ThS. Hoàng Công Đức; ThS. Nguyễn Việt Hưng; CN. Huỳnh Trọng Phát; KS. Trần Duy Hoài; KS. Nguyễn Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm nghiên cứu triển khai khu công nghệ cao,
. 01/11/2017 - 01/08/2018. - 2018 - 164 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ MEMS; Module đo mực nước; Cảm biến; Áp suất; Ngập lụt; Quan trắc
Ký hiệu kho : HCM-0354-2018
|
|
6
|
Nghiên cứu thiết kế và tích hợp hệ thống khảo sát địa hình trong xây dựng dựa trên công nghệ chụp ảnh quét laze GPS/GNSS và UAV
/
TS.Vũ Đình Quý (Chủ nhiệm),
TS. Lưu Hồng Quân, TS. Lê Thị Tuyết Nhung, TS. Đinh Tấn Hưng, PGS. TS. Tạ Hải Tùng, PGS. TS. Lã Thế Vinh, KS. Ngô Quốc Việt, PGS. TS. Nguyễn Chấn Hùng, ThS. Đặng Trần Chuyên, TS. Lê Đại Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-54/16.
- Viện Cơ khí Động lực,
. 01/03/2017 - 01/08/2019. - 2020 - 182 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ chụp ảnh; Quét laze GPS; Tích hợp hệ thống; Thiết kế; Khảo sát; Thiết bị không người lái
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17167
|
|
7
|
Thử nghiệm ứng dụng băng thu nước ngầm để thu nước trong vùng đất ẩm ướt tạo nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh cho các vùng khan hiếm nước thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La
/
Trần Văn Hải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn,
. - . - 2016 - 38 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước sinh hoạt; Nước ngầm; Tài nguyên nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : SLA-0027-2017
|
|
8
|
Xây dựng mô hình cơ sở hạ tầng thủy lợi mặt ruộng kết hợp cơ giới hóa phục vụ sản xuất nông nghiệp tiên tiến hiệu quả bền vững đạt tiêu chí về thủy lợi tại xã điểm nông thôn mới Tuy Lộc Cẩm Khê Phú Thọ
/
ThS. Đỗ Xuân Ninh (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Nghiêm Xuân Giang, ThS. Bùi Mạnh Bằng, ThS. Phạm Thị Mai, ThS. Nguyễn Tiến Dũng, ThS. Nguyễn Văn Chinh, ThS. Nguyễn Văn Giang, ThS. Nguyễn Hồng Phong, KS. Vũ Mạnh Đà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
. 01/2015 - 06/2017. - 2017 - 168tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy lợi; Cơ sở hạ tầng; Nông nghiệp; Nông thôn mới; Phú Thọ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14838
|
|
9
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ mới để xây dựng mô hình kết cấu hạ tầng trong các ô thủy lợi tại tỉnh Cà Mau
/
TS. Trần Văn Thái (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Hải Hà, ThS. Phạm Đức Hưng, ThS. Trần Văn Mạnh, PGS.TS. Hoàng Phó Uyên, ThS. Nguyễn Quang Bình, ThS. Phan Đình Tuấn, ThS. Lê Sỹ Trọng, ThS. Nguyễn Duy Ngọc, ThS. Nguyễn Thanh Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 58/2015/HĐ-VPCT.
- Viện Thủy công,
. 12/2015 - 04/2017. - 2017 - 205 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ô thủy lợi;Kết cấu hạ tầng;Chuẩn hóa;Thiết kế;Thi công; Cà Mau
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14532
|
|
10
|
Thiết kế và chế tạo máy thu hoạch rau má sử dụng năng lượng điện
/
TS. Nguyễn Hữu Chúc (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Viết Anh Văn, ThS. Trần Đại Hiếu, TS. Nguyễn Văn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TTH.2015-KC.05.
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế,
. 01/2015 - 06/2017. - 2017 - 54 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy thu hoạch rau má; Năng lượng điện; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : THE-0025-2018
|
|
11
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ cho hệ thống công trình chỉnh trị sông trên các đoạn trọng điểm vùng Đồng bằng Bắc bộ và Nam bộ - Kết quả khảo sát bổ sung tài liệu về địa hình địa chất thủy văn bùn cát tại một số khu vực trọng điểm trên hệ
/
Lương Phương Hậu, GS.TS. (Chủ nhiệm),
Trịnh Việt Ân, PGS.TS.; Trần Quốc Thưởng, PGS.TS.; Trần Đình Hợi, PGS.TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam,
. 2007 - 2010. - 2010 - 99tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình chỉnh trị sông; Công trình thủy lợi; Đồng bằng Bắc Bộ; Đồng bằng Nam Bộ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8668-12
|
|
12
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ đảm bảo sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có trong trường hợp sóng triều cường tràn qua đê-Khảo sát địa hình địa chất đê biển tỉnh Nam Định Hà Tĩnh
/
Ngô Trí Viềng, GS.TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Mạo, GS.TS; Nguyễn Bá Quỳ, PGS; Trịnh Minh Thụ, PGS.TS và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Thuỷ lợi,
. 2007 - 2010. - 2010
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8088-19
|
|
13
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp ổn định các cửa sông ven biển miền Trung-Tổng hợp kết quả khảo sát địa hình thuỷ hải văn cửa sông Tư Hiền Mỹ á và Đà Rằng từ năm 2007 đến 2009
/
Lê Đình Thành, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Bá Quỳ, PGS.TS; Vũ Minh Cát, PGS.TS; Phạm Hương Lan, PGS.TS và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường ĐH Thuỷ lợi,
. 2007 - 2009. - 2009 - 70trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xói lở; Bồi lấp; Cửa sông ven biển; Sông Tư Hiền; Sông Mỹ á; Sông Đà Rằng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7979-2
|
|
14
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ phục vụ xây dựng hệ thống đê biển đê cửa sông ngăn mặn Nam Bộ Sản phẩm 5-Hướng dẫn thiết kế đê biển và đê ngăn mặn cửa sông Nam bộ
/
Trần Như Hối, GS-TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-5140.
- Viện KH Thủy lợi miền Nam,
. 2000 - 2002. - 2002 - 44 tr., PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đê ngăn mặn; Đê biển; Đê cửa sông; Ngăn mặn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4454-6/9
|