|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Áp dụng sáng chế số 14431 để sản xuất vật liệu và thiết bị xử lý nước uống an toàn sinh học
/
TS. Trần Thị Ngọc Dung (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Nhàn; TS. Đặng Viết Quang; CN. Vũ Năng Nam; KS. Phùng Linh Phương; GS. TSKH. Nguyễn Đức Hùng; KS. Đỗ Lê Thành Hưng; CN. Trần Anh Tuấn; ThS. Nguyễn Triều Dương; CN. Phạm Văn Thuận; KS. Vũ Thị Thu Thúy; KS. Nguyễn Thị Thoan; KS. Đào Thị Hằng; CN. Hoàng Tuấn Linh; ThS. Phạm Hoàng Long
- Viện Công nghệ môi trường,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước uống; Thiết bị lọc nước; Vật liệu; Sinh học; An toàn; Khử trùng
|
|
2
|
Áp dụng sáng chế số 14431 để sản xuất vật liệu và thiết bị xử lý nước uống an toàn sinh học
/
TS. Trần Thị Ngọc Dung (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Nhàn; TS. Đặng Viết Quang; CN. Vũ Năng Nam; KS. Phùng Linh Phương; GS. TSKH. Nguyễn Đức Hùng; KS. Đỗ Lê Thành Hưng; CN. Trần Anh Tuấn; ThS. Nguyễn Triều Dương; CN. Phạm Văn Thuận; KS. Vũ Thị Thu Thúy; KS. Nguyễn Thị Thoan; KS. Đào Thị Hằng; CN. Hoàng Tuấn Linh; ThS. Phạm Hoàng Long
- Viện Công nghệ môi trường,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước uống; Thiết bị lọc nước; Vật liệu; Sinh học; An toàn; Khử trùng
|
|
3
|
Nghiên cứu sử dụng bầu nhụy hoa Tử la lan (Sinningia speciosa) làm nguyên liệu nuôi cấy in vitro nhằm tạo ra những giống lai có giá trị
/
CN. Đỗ Thị Kim Trang (Chủ nhiệm),
TS. Phan Xuân Bình Minh, ThS. Bùi Thị Thanh Phương, KS. Nguyễn Phương Lan
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: 000.00.16.G06-240110-0006.
- Trung tâm Sinh học Thực nghiệm,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2024 - 43 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tử la lan; Thụ phần; Bầu nhụy; Nhân giống in vitro; Chất điều hòa sinh trưởng; Sinningia speciosa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23478
|
|
4
|
Xây dựng thành phố trở thành trung tâm mua sắm – thương mại của khu vực và cả nước
/
PGS.TS. Trần Hoàng Ngân (Chủ nhiệm),
TS. Trương Thị Mai Hương; ThS. Trần Văn Bích; ThS. Phan Thụy Kiều; ThS. Trương Thiết Hà; ThS. Hồ Thủy Tiên; ThS. Đoàn Khưu Diễm Nga; Nguyễn Khắc Hiếu; Nguyễn Hàn Dũng; ThS. Nguyễn Minh Trí
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu phát triển Tp. Hồ Chí Minh,
. 01/09/2020 - 01/09/2021. - 2021 - 148 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Quy hoạch; Thành phố; Trung tâm thương mại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-022-2023
|
|
5
|
Thiết lập phương pháp mới trong khử trùng mẫu môi trường nuôi cấy và khắc phục một số hiện tượng bất thường trong vi nhân giống trên một số đối tượng cây trồng có giá trị kinh tế
/
TS. Hoàng Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
TS. Vũ Quốc Luận, TS. Nguyễn Bá Nam, TS. Hoàng Thị Như Phương, TS. Vũ Thị Hiền, TS. Trần Hiếu, TS. Đỗ Mạnh Cường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.01-2019.301.
- Viện Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 101 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây trồng; Khử trùng mẫu; Môi trường nuôi cấy; Nhân giống; Giá trị kinh tế; Nuôi cấy in vitro
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22740
|
|
6
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất chống hóa nâu và chất điều hòa sinh trưởng thực vật lên quá trình nhân giống in vitro cây lan Dendrobium pensod
/
Phạm Thị Thu Nhi (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thanh Tài; ThS. Phạm Quang Thắng; KS. Vũ Thị Thu Thảo; KS. Phạm Quỳnh Anh; KS. Phạm Minh Nguyệt; KS. Trịnh Hoài Phương; ThS. Phan Thủy Quyên
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao,
. 01/01/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 83tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất chống hóa nâu; Chất điều hòa sinh trưởng thực vật; Nhân giống in vitro; Cây lan Dendrobium pensod
Nơi lưu trữ: TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu kho : TPHCM-2023-001
|
|
7
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ nhân giống và xây dựng mô hình vườn ươm cây lâm nghiệp chất lượng cao tại Quảng Trị
/
TS. Phạm Xuân Đỉnh (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Xuân Đỉnh; ThS. Vũ Đức Bình; ThS. Nguyễn Thị Thanh Nga; ThS. Nguyễn Hải Thành; ThS. Lê Công Định; ThS. Hà Văn Thiện; ThS. Nguyễn Thị Thúy Nga; KS. Lê Thị Như Nguyệt; KS. Trần Anh Trung
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung bộ,
. 01/09/2016 - 01/08/2018. - 2019 - 128tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ nhân giống; mô hình vườn ươm; cây lâm nghiệp; chất lượng cao
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Trị Ký hiệu kho : QTi_55.2019
|
|
8
|
Ứng dụng khoa học công nghệ trong canh tác khoai sáp sạch bệnh năng suất cao tại Cam Lâm
/
Nguyễn Thị Hải Đăng (Chủ nhiệm),
- ThS. Phạm Thị Oanh - CN. Thái Thị Tuyết - CN. Hồ Tường Vi - Nguyễn Xuân Hải - Nguyễn Văn Toàn - KS. Cao Thị Trúc - CN. Trần Hoàng Quỳnh Như - Hoàng Thị Liên - Nguyễn Ngọc Lợi
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Sở Nông nghiệp và PTNT Khánh Hòa,
. 01/09/2020 - 01/11/2022. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: khoai sáp; nuôi cấy mô
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ Khánh Hòa Ký hiệu kho : ĐKKQ/342
|
|
9
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động hóa trong quá trình giám sát và điều khiển hệ thống xử lý nước bằng bình lọc cao áp và khử trùng clo tại trạm sản xuất nước sạch phục vụ cho sinh hoạt
/
Nguyễn Văn Quý, ThS (Chủ nhiệm),
Trần Quốc Hoàn, ThS; Phạm Sơn Phúc, ThS; Nguyễn Minh Tú, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên,
. 2012 - 2012. - 2012 - 110 tr. + 20 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tự động hoá; Xử lý nước; Nước sinh hoạt; Bình lọc cao áp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9752
|
|
10
|
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng hệ thống xử lý ô nhiễm không khí Tiokraft trên cơ sở vật liệu xúc tác quang TiO2
/
TS. Nguyễn Việt Dũng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu, PGS.TSKH. Ngô Quốc Bưu, TS. Huỳnh Thị Hà, ThS. Nguyễn Lương Toại, CN. Đào Trọng Hiền, TS. Lê Thanh Sơn, CN. Trần Xuân Tin, Balikhin I. L., Kabachkov E.
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 45/2011/HĐ-NĐT.
- Viện Công nghệ môi trường,
. 05/2011 - 05/2013. - 2013 - 196tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ô nhiễm không khí;Xử lý ô nhiễm;Xúc tác quang hóa;Titan Dioxit;Công nghệ Tiokraft;Nghiên cứu;Phát triển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10197
|
|
11
|
Nghiên cứu nuôi cấy mô invitro ba dòng keo lai KL2 LK20 và KLT A3
/
Phan Đức Huy, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thanh Bình, CN; Nguyễn Thị Thìn, KS; Phạm Văn Hưng, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy,
. 2012 - 2012. - 2012 - 29 tr. + 60 tr. PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng rừng; Cây keo lai; Cấy mô
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9765
|
|
12
|
Nghiên cứu nuôi cấy mô In Vitro dòng keo lai KL2 KL20 và KLTA3
/
ThS. Phạm Đức Huy (Chủ nhiệm),
KS. Lữ Văn Thảo, KS. Phạm Thị Hạnh, KS. Nguyễn Thị Lan Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy,
. 01/2013 - 12/2013. - 2013 - 25 + Phụ biểu
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi cấy in vitro;Nuôi cấy mô;Keo lai;KL2;KL20;KHTA3;Khử trùng;;Nghiên cứu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10338
|
|
13
|
Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp chống tiếng ồn cho vùng Đông Nam Bộ
/
Phạm Đức Nguyên, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Uy ban XDCBNN, Viện QHXD tổng hợp,
. - . - 1985 - 56 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiếng ồn; Chống tiếng ồn; Đánh giá tác động môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 485
|
|
14
|
Chọn lọc và nhân giống 6 dòng keo tai tượng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
/
Phạm Đức Huy, ThS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thanh Bình, CN.; Bùi Thị Hiền, KS.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Cây nguyên liệu giấy,
. 2010 - 2010. - 2010 - 33tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân giống keo tai tượng; Nhân giống cây trồng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8684
|
|
15
|
Hoàn thiện quy trình nhân giống và nuôi trồng nấm hầu thủ (Hericium erinaceus) làm sản phẩm bảo vệ sức khỏe
/
CN. PHẠM THỊ THÚY HƯỜNG (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Kim Thúy, TS. Trần Văn Khanh, PGS.TS. Phạm Thị Vân Anh, ThS. Nguyễn Thị Thanh Loan, ThS. Vũ Kim Thoa, TS. Hoàng Đức Mạnh, TS. Nguyễn Đình Nhân, TS. Phan Thúy Hiền, ThS. Nguyễn Thị Phương Loan, Bà Dương Thị Hương, Ông Nguyễn Tất Thắng, Ông Phạm Anh Tuấn, Bà Nguyễn Thị Hồng Vân, Ông Phạm Quốc Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: P.2018.11.
- Công ty Cổ phần Dược phẩm và Chuyển giao Công nghệ Fusi,
. 01/08/2018 - 01/02/2021. - 2018
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nấm hầu thủ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Ký hiệu kho : HNI-2022-18/ĐK-TTTT&TK
|
|
16
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo và đưa vào vận hành hệ thống xử lý rác thải y tế bằng phương pháp hấp nhiệt ướt năng suất từ 4000 đến 4500 kg rác/ngày
/
KS. Nguyễn Văn Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Mai Quý Sáng; ThS. Nguyễn Trần Trọng; TS. Đinh Minh Hải; ThS. Trần Anh Tuấn; KS. Trương Văn Giáp; KS. Mai Đức Thái; KS. Nguyễn Bá Tuấn; TS. Nguyễn Tùng Lâm; TS. Đỗ Kiên Trung; ThS. Nguyễn Danh Huy; ThS Nguyễn Hà An
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 076.19.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Viện nghiên cứu cơ khí,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 99 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rác thải y tế; Xử lý; Thiết kế; Chế tạo; Hấp nhiệt ướt; Công nghệ khử trùng
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18520
|
|
17
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hydrogel từ gelatin/carboxymetyl-chitin và gelatin/carboxymetyl-chitosan bằng phương pháp chiếu xạ ứng dụng làm giá thể nuôi cấy tế bào gốc (mô mỡ)
/
ThS. Đặng Văn Phú (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Quốc Hiến; TS. Nguyễn Ngọc Duy; ThS. Nguyễn Thị Kim Lan; ThS. Nguyễn Thị Lý; ThS. Lê Anh Quốc; ThS. Phan Phước Thắng; PGS. TS. Trần Lê Bảo Hà
- Trung tâm Nghiên cứu và triển khai công nghệ Bức xạ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo vật liệu; Phương pháp chiếu xạ; Khử trùng
|
|
18
|
Bảo tồn và phát huy một số giá trị văn hóa dân tộc gắn liền với phát triển du lịch Ba Bể
/
Hà Văn Trường (Chủ nhiệm),
CN. Hà Văn Trường; Th.S Hoàng Minh Thư; PGS.TS Trần Hoàng Tiến; Th.s Nguyễn Thị Hướng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 5.2018.08.
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn,
. 01/10/2018 - 01/12/2020. - 2021 - 44tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảo tồn và phát huy; văn hóa dân tộc; du lịch Ba Bể.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn. Ký hiệu kho : 01/2021/Quyển số 01-STD-QLCNCN
|
|
19
|
Áp dụng sáng chế số 14431 để sản xuất vật liệu và thiết bị xử lý nước uống an toàn sinh học
/
TS. Trần Thị Ngọc Dung (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Nhàn; TS. Đặng Viết Quang; CN. Vũ Năng Nam; KS. Phùng Linh Phương; GS. TSKH. Nguyễn Đức Hùng; KS. Đỗ Lê Thành Hưng; CN. Trần Anh Tuấn; ThS. Nguyễn Triều Dương; CN. Phạm Văn Thuận; KS. Vũ Thị Thu Thúy; KS. Nguyễn Thị Thoan; KS. Đào Thị Hằng; CN. Hoàng Tuấn Linh; ThS. Phạm Hoàng Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.18-2018.
- Viện Công nghệ môi trường,
. 01/11/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 150 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước uống; Thiết bị lọc nước; Vật liệu; Sinh học; An toàn; Khử trùng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19914
|
|
20
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống in vitro cây lan Giả hạc Di Linh (Dendrobium anosmum) phục vụ công tác nhân giống góp phần bảo tồn và phát triển nguồn lan rừng quý hiếm tại tỉnh Lâm Đồng
/
ThS. Phan Quốc Chính (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai Uyên; CN. Phạm Ngọc Xuân Đà; ThS. Trương Ngọc Thảo Vy
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng,
. 01/10/2019 - 01/11/2020. - 2020 - 54tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: in vitro; cây lan Giả hạc Di Linh
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2021-018
|