|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời lọc nước biển nước lợ thành nước ngọt để cấp nước sinh hoạt phục vụ xây dựng nông thôn mới ở xã bãi ngang và hải đảo vùng ven biển Bắc và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Vũ Chí Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Phạm Văn Toàn, ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Trần Thiết Hùng, ThS. Phạm Thị Hoài, KS. Trần Trung Hiếu, KS. Nguyễn Khang Ninh, KS. Lưu Văn Định
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc nước; Chưng cất; Nước lợ; Nước sinh hoạt; Năng lượng mặt trời;; Bắc Trung bộ;Nam Định; Quảng Ngãi
|
|
2
|
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời lọc nước biển nước lợ thành nước ngọt để cấp nước sinh hoạt phục vụ xây dựng nông thôn mới ở xã bãi ngang và hải đảo vùng ven biển Bắc và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Vũ Chí Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Phạm Văn Toàn, ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Trần Thiết Hùng, ThS. Phạm Thị Hoài, KS. Trần Trung Hiếu, KS. Nguyễn Khang Ninh, KS. Lưu Văn Định
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc nước; Chưng cất; Nước lợ; Nước sinh hoạt; Năng lượng mặt trời;; Bắc Trung bộ;Nam Định; Quảng Ngãi
|
|
3
|
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời lọc nước biển nước lợ thành nước ngọt để cấp nước sinh hoạt phục vụ xây dựng nông thôn mới ở xã bãi ngang và hải đảo vùng ven biển Bắc và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Vũ Chí Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Phạm Văn Toàn, ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Trần Thiết Hùng, ThS. Phạm Thị Hoài, KS. Trần Trung Hiếu, KS. Nguyễn Khang Ninh, KS. Lưu Văn Định
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc nước; Chưng cất; Nước lợ; Nước sinh hoạt; Năng lượng mặt trời;; Bắc Trung bộ;Nam Định; Quảng Ngãi
|
|
4
|
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời lọc nước biển nước lợ thành nước ngọt để cấp nước sinh hoạt phục vụ xây dựng nông thôn mới ở xã bãi ngang và hải đảo vùng ven biển Bắc và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Vũ Chí Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Phạm Văn Toàn, ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Trần Thiết Hùng, ThS. Phạm Thị Hoài, KS. Trần Trung Hiếu, KS. Nguyễn Khang Ninh, KS. Lưu Văn Định
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc nước; Chưng cất; Nước lợ; Nước sinh hoạt; Năng lượng mặt trời;; Bắc Trung bộ;Nam Định; Quảng Ngãi
|
|
5
|
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời lọc nước biển nước lợ thành nước ngọt để cấp nước sinh hoạt phục vụ xây dựng nông thôn mới ở xã bãi ngang và hải đảo vùng ven biển Bắc và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Vũ Chí Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Phạm Văn Toàn, ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Trần Thiết Hùng, ThS. Phạm Thị Hoài, KS. Trần Trung Hiếu, KS. Nguyễn Khang Ninh, KS. Lưu Văn Định
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc nước; Chưng cất; Nước lợ; Nước sinh hoạt; Năng lượng mặt trời;; Bắc Trung bộ;Nam Định; Quảng Ngãi
|
|
6
|
Xây dựng mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời lọc nước biển nước lợ thành nước ngọt để cấp nước sinh hoạt phục vụ xây dựng nông thôn mới ở xã bãi ngang và hải đảo vùng ven biển Bắc và Bắc Trung Bộ
/
ThS. Vũ Chí Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Việt Hùng, ThS. Nguyễn Minh Việt, ThS. Phạm Văn Toàn, ThS. Đỗ Ngọc Ánh, ThS. Trần Thiết Hùng, ThS. Phạm Thị Hoài, KS. Trần Trung Hiếu, KS. Nguyễn Khang Ninh, KS. Lưu Văn Định
- Viện thủy điện và năng lượng tái tạo,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc nước;Chưng cất;Nước lợ;Nước sinh hoạt;Năng lượng mặt trời;; Bắc Trung bộ;Nam Định; Quảng Ngãi
|
|
7
|
Nghiên cứu áp dụng các giải pháp kỹ thuật và công nghệ nhằm chống giữ duy trì ổn định đường lò trong quá trình khai thác ở các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
/
TS. Đinh Văn Cường (Chủ nhiệm),
TS. Nhữ Việt Tuấn, ThS. Phí Văn Long, ThS. Phạm Chân Chính, TS. Trịnh Đăng Hưng, TS. Phạm Quang Nam, ThS. Nghiêm Xuân La, KS. Hoàng Phương Thảo, TS. Phan Văn Việt, TS. Ngô Quốc Trung, ThS. Vương Minh Thu, KS. Trần Văn Thức, ThS. Ngô Văn Cừ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.CNKK.QG.008/21.
- Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 196 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật; Công nghệ; Mỏ than; Hầm lò; Khai thác; Ổn định
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22164
|
|
8
|
Nghiên cứu nâng cao tốc độ đào lò xuyên vỉa cánh Tây Mông Dương
/
Phan Vinh Giới, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- ,
. - . - 1981 - 65 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hầm mỏ; Lò đá; Lò than; Đào lò; Lò xuyên viả
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 75
|
|
9
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn khai thác giá trị văn hóa lịch sử của các ngôi nhà gỗ cổ tại làng cổ Hùng Lô Thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ
/
Nguyễn Văn Vấn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 15/ĐT-KHCN.PT/2018.
- Trung tâm Văn hóa Thể thao và Du lịch Thành phố Việt Trì.,
. 01/06/2018 - 01/04/2020. - 2020 - 127tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhà gỗ cổ; Giá trị văn hóa; Bảo tồn; Khai thác
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ký hiệu kho : PTO-2020-005
|
|
10
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công tác phòng chống tội phạm giết người trên địa bàn tỉnh Sơn La
/
ThS Hoàng Quốc Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Trường Giang; Nguyễn Văn Thành; Cầm Văn Bình; Tạ Thanh Tùng ;Nguyễn Tuấn Anh; Lò Thanh Tùng; TS. Hoàng Phúc; TS. Lại Trang Huyền; TS. Giang Quỳnh Hương; ThS. Nguyễn Thị Thu Châu; ThS. Nguyễn Thị Thuỳ Linh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTXH.13/22.
- Công an tỉnh Sơn La,
. 01/05/2022 - 01/05/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống tội phạm giết người; tội phạm
|
|
11
|
Nghiên cứu cải tiến lò than hóa khí thông dụng thành lò có nhiệt độ và áp suất lớn đáp ứng yêu cầu đặc thù sản xuất sắt xốp
/
ThS. Đặng Văn Mấn (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Ngọc Quý; TS. Nguyễn Khắc Bằng; TS. Nguyễn Trung Tiến; KS. Nguyễn Thọ Hải; Nông Hoàng Váng; Nguyễn Quỳnh Anh; CN. Nguyễn Văn Thanh; CN. Cao Thọ Thắng; KS. Đinh Văn Đức
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: N05.
- Công ty Cổ phần Khoáng sản và Luyện kim Việt Nam,
. 01/11/2014 - 01/10/2019. - 2019 - 57 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoáng sản; Luyện kim; Lò than; Sắt xốp; Sản xuất; Cải tiến
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17557
|
|
12
|
Hoàn thiện thiết kế chế tạo dây chuyền sản xuất linh hoạt kết cấu nhà thép nhẹ tiền chế
/
KS. Kiều Huỳnh Sơn (Chủ nhiệm),
KS. Kiều Huỳnh Sơn, Nguyễn Quốc Trung, ThS. Nguyễn Tính, KS. Nguyễn Thanh Hùng, KS. Nguyễn Minh Dũng, KS. Nguyễn Minh Duy, KS. Lê Xuân Thành, KS. Nguyễn Đặng Tấn Tài, KS. Nguyễn Thuý Kiều, KS. Huỳnh Thị Thanh Hằng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CNC.08.DAPT/15.
- Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt,
. 01/11/2015 - 01/11/2018. - 2018 - 269 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhà thép; Kết cấu; Dây chuyền sản xuất; Thiết kế; Chế tạo; Nhà công nghiệp; Nhà dân dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15575
|
|
13
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ đốt và mô hình xử lý ô nhiễm từ khói lò than thiêu kết
/
Tăng Bá Quang (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Công nghệ Hóa Học,
. - . - 2015 - 84 trang + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ đốt; lò than; xử lý ô nhiễm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BTE-0013-2017
|
|
14
|
Nghiên cứu áp dụng vì chống neo trong các đường lò than khu vực khai thác lò chợ tại một số mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
/
ThS. Nông Việt Hùng (Chủ nhiệm),
TS. Nhữ Việt Tuấn; TS. Lê Văn Công; TS. Phạm Quang Nam; TS. Nguyễn Viết Định; ThS. Lưu Công Nam; TS. Đỗ Quang Tuấn; ThS. Phạm Chân Chính; ThS. Nguyễn Trí Thắng; ThS. Đỗ Kiên Cường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.113/18.
- Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 90 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vì chống neo; Lò chợ, Mỏ hầm lò; Khai thác; Chống giữ; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16433
|
|
15
|
Xây dựng mô hình sản xuất rau mầm sạch trên nền giá thể hữu cơ tại xã Sông Lô thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
16
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do nước thải sản xuất tại làng nghề Đoàn Kết xã Hùng Lô thành phố Việt Trì - Phú Thọ đề xuất giải pháp và công nghệ xử lý nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
17
|
Phương hướng giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo trong dân tộc Mông Sơn La hiện nay
/
TS. Thào Xuân Sùng (Chủ nhiệm),
ThS. Lương Thị Kim Duyên, ThS. Trần Đình Yến, CN. Nguyễn Đắc Quỳnh, CN. Hờ A May, CN. Phạm Ngọc Hiển, CN. Nguyễn Đức Lữ, CN. Lò Thanh Hay, CN. Lò Minh Hiến, CN. Vì Quyền Chứ, CN. Lại Hữu Vi
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Tỉnh uỷ Sơn La,
. 03/2006 - 08/2007. - 2007 - 364tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tôn giáo, người Mông.
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNSLa
|
|
18
|
Phân tích đánh giá các yếu tố tác động đến sự phát triển dân số của 4 dân tộc Kháng La Ha Xinh Mun Khơ Mú
/
Hoàng Thị Hường (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Miến, CN. Đỗ Am, CN. Lường Văn Toán, CN. Lò Thanh Hoàn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ủy ban dân số kế hoach hóa gia đình tỉnh Sơn La,
. 06/2000 - 03/2001. - 2001 - 90tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dân tộc học, dân số
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNSLa
|
|
19
|
Lich sử Đảng bộ huyện Mai Sơn
/
CN. Lò Thanh Bình (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Vũ Nhiểu, CN. Vì Văn Sùm, CN. Tống Thị Thu Huyền, CN. Định Thị Sen, CN. Nguyễn Thị Mai Hương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: KX- 11-2009.
- Huyện Ủy Mai Sơn,
. 01/2009 - 08/2010. - 2010
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lich sử, đảng bộ
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNSLa
|
|
20
|
Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo đầu phá đá gắn trên máy xúc thủy lực sử dụng trong hầm lò
/
KS. Nguyễn Đức Minh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Đức Thọ, KS. Hồ Công Trân, ThS. Bùi Tiến Sỹ, KS. Nguyễn Quốc Tính
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Cơ khí Năng lượng và Mỏ - Vinacomin,
. - . - 2014 - 55+phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đầu phá đá; Máy xúc thủy lực; Hầm lò; Công nghệ; Thiết kế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10453
|