|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu tạo con lai giữa lợn Kagoshima Berkshire (ĐNB) với lợn Cỏ Bình Thuận
(BT)
/
ThS. Trần Vũ (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thanh Vân; Nguyễn Ngọc Thanh Yên; Phạm Ngọc Trung; Trần Thanh Tùng; Đỗ Thế Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ,
. 01/01/2022 - 31/12/2023. - 2023 - 41 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn Kagoshima Berkshire; Lợn cỏ Bình Thuận; Nhân giống; Sinh trưởng; Sinh sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24181
|
|
2
|
Nuôi thử nghiệm thương phẩm con lai F1 giữa Lợn rừng thuần chủng với Lợn Ỉ lai trên vùng lòi cao xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch.
/
CN. Nguyễn Văn Lợi (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Lợi; Phan Thế Sơn; Tưởng Chí Thành; Nguyễn Thanh Minh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: Nhiệm vụ khoa học công nghệ.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Trạch,
. 11/2023 - 07/2024. - 2024 - 37tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn rừng; nuôi thử nghiệm thương phẩm con lai F1 giửa lợn rừng và lợn Ỉ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và công nghệ Quảng Bình Ký hiệu kho : 13/2024-QLKHCN
|
|
3
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và một số chỉ tiêu chất lượng thịt của lợn lai F1 giữa lợn rừng Việt Nam và lợn nái Móng Cái
/
Lê Thị Thu Huệ (Chủ nhiệm),
- Trường đại học Thủ Dầu Một,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Sinh trưởng; Chất lượng; F1; Lợn rừng; Lợn nái
|
|
4
|
Ứng dụng công nghệ gen chọn tạo các dòng lợn thuần có khả năng sinh sản và sinh trưởng cao từ nguồn gen nhập khẩu (Hoa Kỳ Canada Đan Mạch và Đài Loan) phục vụ chăn nuôi công nghiệp
/
BSTY. Trần Xuân Mạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Hùng; BSTY. Lê Duy Bình; CN. Trần Thị Cườm; ThS. Lưu Thị Trang; BSTY. Nguyễn Thị Liên; BSTY. Lưu Văn An; KS. Nguyễn Thị Lăng; ThS. Lưu Văn Tráng; TS. Phạm Doãn Lân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ043326.
- Công ty TNHH lợn giống hạt nhân DABACO,
. 01/01/2017 - 01/12/2020. - 2021 - 184 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dòng lợn thuần; Công nghệ gen; Chọn tạo giống; Sinh sản; Năng suất; Tăng trưởng; Nhập khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19739
|
|
5
|
Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace và Yorkshire nhập khẩu từ Đan Mạch với một số lợn đực giống ngoại trong nước
/
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh; TS. Vương Nam Trung; TS. Phạm Tất Thắng; ThS. Nguyễn Văn Hợp; ThS. Trần Văn Hào; ThS. Phạm Duy Phẩm; KS. Nguyễn Tiến Thông; ThS. Lê Quang Thành; KS. Trần Tuấn Tân; ThS. Phạm Ngọc Trung
- Viện Chăn nuôi,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lợn nái Landrace; Lợn lái Yorkshire; Tổ hợp lai; Lợn đực; Giống ngoại; Đan Mạch
|
|
6
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật sử dụng môi trường biopig để pha loãng và bảo quản tinh dịch lơn đực giống ngoại trong trong nông hộ phục vụ công tác phát triển đàn lợn lai chất lượng cao trên địa bàn huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
/
BS. Lê Trọng Hoan (Chủ nhiệm),
BS. Phạm Hương Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi,
. - . - 2017 - 35 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Lợn; Tinh dịch; Nhân giống; Môi trường biopig
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : YBI-042-2020
|
|
7
|
Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace và Yorkshire nhập khẩu từ Đan Mạch với một số lợn đực giống ngoại trong nước
/
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh (Chủ nhiệm),
TS.Vương Nam Trung, TS.Phạm Tất Thắng, ThS.Nguyễn Văn Hợp, ThS.Trần Văn Hào, ThS.Phạm Duy Phẩm, KS.Nguyễn Tiến Thông, ThS.Lê Quang Thành, KS.Trần Tuấn Tân, ThS.Phạm Ngọc Trung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2015 - 01/12/2019. - 2019 - 112 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn nái Landrace; Lợn lái Yorkshire; Tổ hợp lai; Lợn đực; Giống ngoại; Chọn lọc; Tính ổn định
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17207
|
|
8
|
Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa giống lợn VCN-MS15 với giống lợn ngoại Landrace và Yorkshire phục vụ chăn nuôi nông hộ
/
ThS. Phạm Duy Phẩm (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Quang Tuyên, TS .Trịnh Hồng Sơn, ThS. Nguyễn Thành Chung, ThS. Nguyễn Thi Hương, ThS. Nguyễn Long Gia, ThS. Đàm Tuấn Tú, ThS. Đào Thị Bình An, TS. Phạm Sỹ Tiệp, TS. Trần Thị Bích Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2016 - 01/12/2018. - 2019 - 90 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn lai; Giống; Chăn nuôi; Sinh sản; Khẩu phần ăn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15979
|
|
9
|
Ứng dụng tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp theo phương pháp hữu cơ tại xã Bắc Sơn – Thạch Hà
/
TS. Nguyễn Xuân Tình (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Xuân Tình; CN. Trần Huy Oánh; TC. Võ Tá Lâm; CN. Nguyễn Trọng Cầm; CN. Trần Hữu Đức; CN. Lê Thị Kiều Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Hội Làm vườn và Trang trại Hà Tĩnh,
. 01/12/2016 - 01/12/2017. - 2018 - 104+phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: sản xuất nông nghiệp theo phương pháp hữu cơ tại Hà Tĩnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, TP Hà Nội Ký hiệu kho : HTH-03/2019
|
|
10
|
Sản xuất thử giống lợn lai 3/4 máu ngoại tại nông hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
/
KS. Nguyễn Viết Danh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Hưng, KS. Trần Quang Trực, KS. Lê Thanh An, KS. Phạm Thị Bích Thảo, CN. Lê Thị Hồng Thuyết
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Hội Chăn nuôi Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế,
. 01/11/2006 - 30/10/2008. - 2008 - 23tr + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn lai; nông hộ; Thừa Thiên Huế
Nơi lưu trữ: 33/VN-SKHCNTHE
|
|
11
|
Nghiên cứu lai tạo sản xuất giống lơn lai 3/4 máu lơn rừng phục vụ phát triển kinh tế trang trại gia trại tại Thái Bình
/
ThS. Trịnh Quang Hiệp (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty Cổ phần giống chăn nuôi Thái Bình,
. 2010 - 2010. - 2010 - 33tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: lợn lai, kinh tế trang trại; Thái Bình
|
|
12
|
Nghiên cứu lai tạo sản xuất giống lợn lai 3/4 máu lợn rừng phục vụ phát triển kinh tế trang trại tại Thái Bình
/
ThS. Trịnh Quang Hiệp (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty Cổ phần giống chăn nuôi Thái Bình,
. 2011 - 2011. - 2011 - 38tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: lợn lai, lợn rừng, kinh tế trang trại; Thái Bình
|
|
13
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ các cặp lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42-45 hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46-50: Các chuyên đề
/
Nguyễn Thiện, PGS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn,
. 1992 - 12. - 1995 - 88, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công thức lợn lai; Quy trình công nghệ lai; Lợn lai tỷ lệ nạc cao; Chăn nuôi; Lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2728-CD
|
|
14
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất giống lợn rừng giống lợn lai và chăn nuôi lợn thương phẩm tại Mộc Châu tỉnh Sơn La
/
KS. Phạm Hạnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty cổ phần Giống vật nuôi Tây Bắc,
. 01/01/2011 - 31/12/2012. - 2012 - 85 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: lợn rừng, lợn lai, lợn thương phẩm, nuôi lợn, lợn giống; Mộc Châu, Sơn La
|
|
15
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ công thức lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42 - 45% hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46 - 50%
/
PGS.TS. Nguyễn Thiện (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 1992 - 1994. - 1995 - 19 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nuôi lợn, lợn nái, lợn thịt, lợn lai, lai ba máu
|
|
16
|
Chọn lọc nhân thuần chủng xây dựng nhóm giống lợn trắng Phú Khánh
/
Phạm Hữu Doanh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 1988 - 1988. - 1988 - 30 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: lợn, nuôi lợn, giống lợn, giống lợn lai, lợn lai Phú Khánh
|
|
17
|
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật về giống và nuôi dưỡng để nâng cao tỷ lệ mỡ giắt trong thịt lợn
/
ThS. Lê Phạm Đại (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh, TS. Phạm Tất Thắng, ThS. Lê Thanh Hải, ThS. Trần Văn Hào, ThS. Trần Vân Khánh, BS. Tôn Trung Kiên, BS. Nguyễn Kim Đoán, ThS. Nguyễn Thành Hưng, ThS. Nguyễn Văn Hợp
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/2011 - 12/2015. - 2016 - 140tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giống; Nuôi dưỡng; Tỷ lệ mỡ giắt; Thịt lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12632
|
|
18
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp kỹ thuật trong mô hình chăn nuôi lợn nái ngoại (Yorkshire Landrace) giống ông bà cao sản tại trang trại nông hộ theo phương thức công nghiệp ở Phú Xuyên Hà Tây - Chuyên đề
/
Võ Trọng Hốt, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Ngô Văn Khánh; Đào Thị Thơm; Đào Thị Xoa; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Cty TNHH Xây dựng và dịch vụ Khánh Khuê,
. 2004 - 2007. - 2007 - 63tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn; Lợn lai; Chăn nuôi lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7577-1
|
|
19
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ các cặp lợn lai đạt tỷ lệ nạc 42-45 hiện có ở miền Bắc và tìm công thức lai mới đạt tỷ lệ nạc 46-50
/
Nguyễn Thiện, PGS, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện chăn nuôi. Bộ nông nghiệp, phát triển nông thôn,
. 1992 - 12. - 1995 - 88, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công thức lợn lai; Quy trình công nghệ lai; Lợn lai tỷ lệ nạc cao; Chăn nuôi; Lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2728
|
|
20
|
Sản xuất thử nghiệm lợn lai 3 máu ngoại có tỉ lệ nạc cao ở vùng đồng bằng Bắc Bộ và miền Trung
/
Nguyễn Văn Đồng, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Ngọc Phục, ThS; Lê Thanh Hải, KS; Nguyễn Quế Côi, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Chăn nuôi,
. 2004 - 2005. - 2006 - 112 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi lợn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6081
|