STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu chế tạo chất dẫn thuốc ung thư trên cơ sở vật liệu nano kim loại - hữu cơ (một kim loại)
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS.Ninh Đức Hà, ThS.Trần Văn Chinh, TS.Phùng Xuân Thịnh, ThS.Lê Thanh Bắc, ThS.Phạm Thị Thu Hạnh, TS.Nguyễn Hữu Vân, ThS.Nguyễn Công Thắng, TS.Hàn Trung Điền, TS.Đỗ Thị Thảo
- Viện Khoa học và Công nghệ quân sự,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất dẫn thuốc; Ung thư; Nano kim loại; Hữu cơ; Chế tạo; Quy trình; Chế phẩm
2
Nghiên cứu chế tạo chất dẫn thuốc ung thư trên cơ sở vật liệu nano kim loại - hữu cơ (một kim loại)
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS.Ninh Đức Hà, ThS.Trần Văn Chinh, TS.Phùng Xuân Thịnh, ThS.Lê Thanh Bắc, ThS.Phạm Thị Thu Hạnh, TS.Nguyễn Hữu Vân, ThS.Nguyễn Công Thắng, TS.Hàn Trung Điền, TS.Đỗ Thị Thảo
- Viện Khoa học và Công nghệ quân sự,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất dẫn thuốc; Ung thư; Nano kim loại; Hữu cơ; Chế tạo; Quy trình; Chế phẩm
3
Nghiên cứu tạo hệ mang thuốc ung thư trên cơ sở vật liệu khung kim loại (tâm Fe3+)-hữu cơ (polyetylen glycol) bằng quy trình tổng hợp xanh
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Ninh Đức Hà; TS. Lã Đức Dương; TS. Trần Văn Chinh; ThS. Lê Thanh Bắc; ThS. Lê Thị Thoa; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Ngân; PGS.TS. Đỗ Thị Thảo; PGS.TS. Nguyễn Lĩnh Toàn; DS. Lưu Quang Hưng; PGS.TS. Nguyễn Thị Ái Nhung
- Viện Khoa học và Công nghê quân sự,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu khung kim loại; Hệ mang thuốc ung thư; Quy trình tổng hợp xanh; Đánh giá độc tính
4
Nghiên cứu chế tạo chất dẫn thuốc ung thư trên cơ sở vật liệu nano kim loại - hữu cơ (một kim loại)
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS.Ninh Đức Hà, ThS.Trần Văn Chinh, TS.Phùng Xuân Thịnh, ThS.Lê Thanh Bắc, ThS.Phạm Thị Thu Hạnh, TS.Nguyễn Hữu Vân, ThS.Nguyễn Công Thắng, TS.Hàn Trung Điền, TS.Đỗ Thị Thảo
- Viện Khoa học và Công nghệ quân sự,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất dẫn thuốc; Ung thư; Nano kim loại; Hữu cơ; Chế tạo; Quy trình; Chế phẩm
5
Nghiên cứu sản xuất TiO2 chất lượng cao và vật liệu hấp phụ kim loại nặng (asen chì) từ xỉ titan thứ cấp
/
TS. Trần Văn Chinh (Chủ nhiệm),
ThS. Phùng Khắc Nam Hồ, PGS.TS. Lã Đức Dương, TS. Đoàn Văn Phúc, TS. Lê Thị Phương Thảo, TS. Trương Ngọc Tuấn, TS. Ngô Minh Tiến, ThS. Đoàn Tuấn Anh, PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Phương, ThS. Nguyễn Duy Anh, KS. Đỗ Thanh Thao, KS. Huỳnh Thúc Sinh, KS. Đào Xuân Năng, ThS. Nguyễn Việt Tùng
- Viện Hóa học-Vật liệu,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xỉ titan; Vật liệu TiO2; Vật liệu hấp phụ; Kim loại nặng; Asen; Chì
6
Nghiên cứu chế tạo chất dẫn thuốc ung thư trên cơ sở vật liệu nano kim loại - hữu cơ (một kim loại)
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS.Ninh Đức Hà, ThS.Trần Văn Chinh, TS.Phùng Xuân Thịnh, ThS.Lê Thanh Bắc, ThS.Phạm Thị Thu Hạnh, TS.Nguyễn Hữu Vân, ThS.Nguyễn Công Thắng, TS.Hàn Trung Điền, TS.Đỗ Thị Thảo
- Viện Khoa học và Công nghệ quân sự,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất dẫn thuốc; Ung thư; Nano kim loại; Hữu cơ; Chế tạo; Quy trình; Chế phẩm
7
Nghiên cứu chế tạo chất dẫn thuốc ung thư trên cơ sở vật liệu nano kim loại - hữu cơ (một kim loại)
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS.Ninh Đức Hà, ThS.Trần Văn Chinh, TS.Phùng Xuân Thịnh, ThS.Lê Thanh Bắc, ThS.Phạm Thị Thu Hạnh, TS.Nguyễn Hữu Vân, ThS.Nguyễn Công Thắng, TS.Hàn Trung Điền, TS.Đỗ Thị Thảo
- Viện Khoa học và Công nghệ quân sự,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chất dẫn thuốc; Ung thư; Nano kim loại; Hữu cơ; Chế tạo; Quy trình; Chế phẩm
8
Nghiên cứu biến tính vật liệu perovskite ứng dụng làm xúc tác quang hóa Fenton trong vùng khả kiến để xử lý hệ đơn và đa cấu tử thuốc nhuộm gây ô nhiễm trong nước thải
/
TS. Phan Thị Tố Nga (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoàng Chung, TS. Vương Thanh Huyền, PGS.TS. Phạm Thanh Huyền, ThS. Phan Chí Nhân, KS. Lê Văn Tuyến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.05-2020.06.
- Viện Kỹ thuật Hóa học,
. 15/10/2020 - 15/10/2024. - 2024 - 67 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Vật liệu perovskite ReFeCh; Xúc tác quang hóa; Hóa học Môi trường; Hóa Fenton; Thuốc nhuộm; Ô nhiễm nước thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24550
9
Hoàn thiện quy trình công nghệ và sản xuất chế phẩm probiotic từ nguồn gen vi khuẩn (Lactobacillus acidophilus) và nấm men (Sacharomyces boulardii) phục vụ chăn nuôi an toàn sinh học
/
TS. Phạm Lê Anh Tuấn (Chủ nhiệm),
CN. Phạm Thị Thu, CN. Nguyễn Đức Hùng, TS. Nguyễn Thị Bích Nga, KS. Đỗ Thị Đức, ThS. Nguyễn Văn Đích, KS. Lê Thị Thu Hoài, CN. Nguyễn Khắc Huy, TS. Phạm Thị Trang, TS. Nguyễn Quỳnh Uyển
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2021/DA.01.
- Công ty Cổ phần Nam Việt ,
. 01/03/2021 - 29/02/2024. - 2024 - 221 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Chế phẩm sinh học; Chế phẩm probiotic; Quy trình công nghệ; Sản xuất; Chăn nuôi; An toàn sinh học; Nguồn gen vi khuẩn; Nấm men; Lactobacillus acidophilus; Sacharomyces boulardii
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24582
10
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vải kháng khuẩn, kháng nước từ nguồn nguyên liệu trong nước ở quy mô công nghiệp, ứng dụng sản xuất một số sản phẩm phục vụ y tế và cộng đồng
/
TS. Lưu Thị Tho (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai; PGS.TS. Vũ Thị Hồng Khanh; PGS.TS. Phạm Đức Cường; PGS.TS. Phạm Văn Đông; TS. Vũ Mạnh Hải; ThS. Phạm Thành Nam; ThS. Đào Văn Phương; ThS. Nguyễn Thị Kim Thu; ThS. Nguyễn Trọng Tuấn; ThS. Nguyễn Văn Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN-48/21.
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội,
. 04/10/2021 - 30/09/2024. - 2024 - 312 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vải; Sản xuất; Kháng khuẩn; Kháng nước; Công nghệ; Y tế cộng đồng; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24716
11
Nghiên cứu giải mã hình thái bộ mái kiến trúc cung điện thời Lê sơ qua tư liệu khảo cổ học
/
TS. Ngô Văn Cường (Chủ nhiệm),
CN. Bùi Hữu Ngọc; Lê Đình Ngọc; ThS. Trương Huyền Sa; CN. Nguyễn Quang Ngọc; TS. Đinh Thế Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Kinh thành,
. 2024-01-01 - 2024-12-31. - 2024 - 149 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khảo cổ học; Thời Lê; Bộ mái kiến trúc cung điện; Giải mã hình thái; Kinh đô Thăng Long
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24537
12
Khả năng kháng nứt của lớp móng cấp phối đá dăm-cao su gia cố xi măng: Thực nghiệm và mô hình xác suất phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến nứt
/
TS. Phạm Ngọc Phương (Chủ nhiệm),
TS. Trần Trung Việt; PGS.TS. Nguyễn Hồng Hải; PGS.TS. Nguyễn Quang Phúc; ThS. Trần Thị Thu Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2020.12.
- Trường Đại học Bách khoa,
. 2020-10-15 - 2024-10-15. - 2024 - 91 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cốt liệu cao su; Phối đá dăm-cao su; Gia cố xi măng; Khả năng kháng nứt; Lớp móng cấp phối; Yếu tố ảnh hưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24544
13
Vi hạt nhựa trong một số loài thủy hải sản tại miền Trung Việt Nam: đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn và nguy cơ sức khỏe đối với người tiêu thụ
/
TS. Trần Thị Ái Mỹ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đăng Giáng Châu; GS.TS. Dương Tuấn Quang; PGS.TS. Hoàng Thái Long;TS. Nguyễn Duy Đạt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.04-2020.07.
- Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế,
. 2020-10-15 - 2024-10-15. - 2024 - 51 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy hải sản; Vi hạt nhựa; Nhiễm bẩn; Người tiêu thụ; Nguy cơ sức khỏe; Đánh giá; Hiện trạng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24541
14
Nghiên cứu giải hấp phụ và thu hồi một số kim loại nặng từ nước thải công nghiệp sử dụng vật liệu hydroxyapatit tổng hợp và khoáng sét haloysit
/
TS. Lê Thị Duyên (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Bùi Hoàng Bắc; PGS.TS. Đinh Thị Mai Thanh; TS. Lê Thị Phương Thảo; TS. Công Tiến Dũng; TS. Nguyễn Thị Thu Hiền; TS. Võ Thị Hạnh; TS. Nguyễn Thu Phương; ThS. Đỗ Thị Hải; ThS. Nguyễn Viết Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 2022-01-01 - 2024-06-30. - 2024 - 144 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu hydroxyapatit tổng hợp; Khoáng sét haloysit; Cơ chế giải hấp phụ; Thu hồi; Kim loại nặng; Vật liệu tái sinh; Nước thải công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24540
15
Nghiên cứu quy trình công nghệ tái chế chai nhựa thải để chế tạo vật liệu mới có khả năng cách nhiệt, hấp phụ-quang xúc tác để xử lý môi trường
/
PGS. TS. Phạm Xuân Núi (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tống Thị Thanh Hương; TS. Phạm Trung Kiên; TS. Công Tiến Dũng; TS. Vũ Văn Toàn; TS. Ngô Hà Sơn; TS. Lê Thị Duyên; KS. Nguyễn Thị Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B2021-MDA-03.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 2021-01-04 - 2022-12-31. - 2023 - 86 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tái chế; Chai nhựa thải; Quy trình công nghệ; Vật liệu mới; Chế tạo;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24539
16
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Bán hạ Typhonium (họ Ráy – Araceae) ở Việt Nam
/
TS. Lưu Hồng Trường (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Trần Quốc Trung; TS. Nguyễn Phi Ngà; TS. Văn Hồng Thiện; KS. Nguyễn Hiếu Cường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.03-2020.37.
- Viện Sinh thái học Miền Nam,
. 2020-10-01 - 2024-09-22. - 2024 - 40 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chi Bán hạ; Chi Bán hạ Typhonium; Đa dạng thành phần; Nguồn gen; Bảo tồn; Phát triển bền vững; Họ Ráy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24551
17
Vật liệu mới trên cơ sở hexacyanoferrate trong tích trữ năng lượng điện hóa
/
TS. Trần Viết Thứ (Chủ nhiệm),
ThS. Tô Văn Nguyện; ThS. Lê Xuân Dương; ThS. Vũ Văn; TS. Nguyễn Sĩ Hiếu; TS. Nguyễn Trần Hùng; TS. Vũ Đình Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2020.31.
- Học viện Kỹ thuật quân sự,
. 2020-10-31 - 2023-10-31. - 2024 - 86 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu; Vật liệu mới; Tích trữ năng lượng; Năng lượng điện hóa; Cơ sở hexacyanoferrate
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24547
18
Đánh giá đa dạng sinh học và tiềm năng ứng dụng của các loài Bèo tấm ở Việt Nam và lập bản đồ di truyền của các loài thuộc chi Spirodela
/
TS. Hoàng Thị Như Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Văn Tiến; TS. Lê Ngọc Triệu; TS. Trần Thị Tình; ThS. Trần Thị Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.01-2020.33.
- Trường Đại học Đà Lạt,
. 2020-10-15 - 2024-10-15. - 2024 - 68 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bèo tấm; Đa dạng sinh học; Di truyền; Chi Spirodela; Tế bào học; Xử lý nước thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24545
19
Ứng dụng công nghệ vi sinh đa chức năng sản xuất phân hữu cơ vi sinh POLYFA từ than bùn và phụ phế phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
/
KS. Trương Văn Công (Chủ nhiệm),
CN. Trần Trung Tuyến; GS.TS. Phạm Việt Cường; KS. Lê Thế Lực; KS. Bùi Chí Cường; KS. Hồ Văn Tính; KS. Phạm Bình Giang; KS. Trương Bá Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 65/2021 NTMN.TW.
- Công ty TNHH MTV Hữu cơ Vi sinh POLYFA,
. 2021-07-01 - 2024-06-30. - 2024 - 93 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hữu cơ vi sinh; Phân hữu cơ vi sinh POLYFA; Công nghệ vi sinh; Than bùn; Phụ phế phẩm nông nghiệp; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24555
20
Nghiên cứu các hoạt chất sinh học từ hai loài Schisandra cauliflora và Kadsura induta, họ Ngũ vị (Schisandraceae)
/
TS. Trương Thị Thu Hiền (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền; TS. Phạm Thế Tài; TS. Nguyễn Thị Kim Thúy; ThS. Hồ Bá Ngọc Minh; ThS. Đan Thị Thúy Hằng; ThS. Nguyễn Huy Hoàng; TS. Đỗ Thanh Tuân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2020.22.
- Học viện Quân y,
. 2020-10-15 - 2024-10-15. - 2024 - 222 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoạt chất sinh học; Loài Schisandra cauliflora; Kadsura induta; ọ Ngũ vị; Schisandraceae
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24553