|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
|
|
2
|
Nghiên cứu đánh giá giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân
/
PGS. TS. Trần Ngọc Quang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ, TS. Thái Khánh Phong, ThS. Trần Khánh Long, ThS. Nguyễn Văn Duy, KS. Mạc Văn Đạt
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bụi cacbon; Nông độ bụi; Môi trường; Khí hậu; Tác động
|
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống phun sương dập bụi trong lò chợ
khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh
/
TS. Nguyễn Văn Thịnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Quang; TS. Nguyễn Phi Hùng; TS. Nguyễn Cao Khải; TS. Bùi Mạnh Tùng; ThS. Nguyễn Hồng Cường; TS. Đào Văn Chi; PGS.TS. Khổng Cao Phong; TS. Trần Đức Huân; ThS. Nguyễn Sơn Tùng; TS. Nguyễn Duy Huy; ThS. Nguyễn Nam Hòa; ThS. Bùi Minh Hoàng; ThS. Trần Viết Linh; ThS. Phạm Thị Nhung; ThS. Nguyễn Thanh Tùng; ThS. Phạm Thị Thủy; ThS. Trần Bá Trung; ThS. Chu Mạnh Cường; ThS. Nguyễn Thị Hồng; ThS. Đặng Phương Thảo; TS. Nguyễn Duyên Phong; TS. Phạm Đức Hưng; ThS. Nguyễn Sơn Tùng; TS. Vũ Thái Tiến Dũng; ThS. Đỗ Thị Hải; ThS. Trần Văn Được; ThS. Đỗ Ngọc Tú; ThS. Nguyễn Viết Thắng; KS. Nhữ Văn Phúc; KS. Nguyễn Văn Thanh; ThS. Đào Trung Thành; ThS. Phạm Thanh Hải; ThS. Vũ Thị Chinh; ThS. Đinh Thị Thanh Nhàn; KS. Phạm Thị Nhẫn; CN. Vũ Thị Xoan; TS. Trần Vũ Long; CN. Nguyễn Thị Bắc Hà; CN. Nguyễn Thị Tuyết Mai
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTKHCN.CNKK.148/20.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 15/01/2020 - 30/06/2023. - 2023 - 179 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống phun sương; Công nghệ chống bụi; Lò chợ; Hầm lò
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24170
|
|
4
|
Nghiên cứu đánh giá giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân
/
PGS. TS. Trần Ngọc Quang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ, TS. Thái Khánh Phong, ThS. Trần Khánh Long, ThS. Nguyễn Văn Duy, KS. Mạc Văn Đạt
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bụi cacbon; Nông độ bụi; Môi trường; Khí hậu; Tác động
|
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
|
|
6
|
Mối tương quan giữa nồng độ bụi pm25 và số ca nhập viện do rối loạn tâm thần và hành vi tại Thành phố Hồ Chí Minh
/
Trần Ngọc Đăng (Chủ nhiệm),
Trần Ngọc Đăng; Trương Thị Thùy Dung; Huỳnh Thanh Ngọc; Đinh Thị Giang; Nguyễn Ngọc Nhật Thanh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Khoa Y tế công cộng,
. 01/10/2020 - 01/05/2022. - 2022 - 65 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nồng độ; Bụi pm2.5; Số ca nhập viện; Rối loạn tâm thần; Hành vi; Mối tương quan
Nơi lưu trữ: TP. Hồ Chí Minh Ký hiệu kho : HCM-105-2023
|
|
7
|
Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát và cảnh báo đa thông số môi trường không khí và nước
/
TS. Đỗ Trung Kiên (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Văn Thành, ThS. Nguyễn Cảnh Việt, TS. Đặng Thị Thanh Thủy, ThS. Lương Thị Minh Thúy, TS. Trần Vĩnh Thắng, TS. NCS. Đỗ Quang Lộc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.18.17.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/01/2018 - 01/04/2022. - 2022 - 27 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chế tạo; Hệ thống giám sát; Cảnh báo; Đa thông số; Môi trường không khí; Nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22895
|
|
8
|
Hệ thống bản đồ cảnh báo rủi ro (hazard map system) dùng các cảm biến năng lượng thấp và dữ liệu viễn thám
/
PGS. TS. Phạm Quốc Cường (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Trần Ngọc Thịnh; TS. Lê Trọng Nhân; TS. Phan Hiền Vũ; ThS. Nguyễn Quốc Tuấn; KS. Nguyễn Xuân Minh; TS. Phạm Hoàng Anh; TS. Nguyễn Trần Hữu Nguyên; KS. Ngô Đức Minh; ThS. Võ Tấn Phương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh,
. 01/11/2018 - 01/05/2021. - 2021 - 170 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Dữ liệu; Bản đồ cảnh báo rủi ro (hazard map system); Cảm biến năng lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-036-2022
|
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân
/
PGS. TS. Trần Ngọc Quang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huệ, TS. Thái Khánh Phong, ThS. Trần Khánh Long, ThS. Nguyễn Văn Duy, KS. Mạc Văn Đạt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2018.314.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
. 01/04/2019 - 01/04/2021. - 2021 - 57 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bụi cacbon; Nông độ bụi; Môi trường; Khí hậu; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20260
|
|
10
|
Nghiên cứu xác định các nguồn đóng góp chính đối với bụi PM10 PM25 ở đô thị miền Bắc Việt Nam – Thực nghiệm tại Hà Nội Quảng Ninh và Phú Thọ
/
ThS. Lê Hoàng Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Mạc Thị Minh Trà, TS. Dương Thành Nam, CN. Nguyễn Thị Hoa, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, CN. Vương Như Luận, KS. Lưu Hải Đăng, TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh, ThS. Trần Tuấn Vinh, ThS. Phạm Văn Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2018.04.01.
- Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc,
. 01/07/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 249 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bụi PM10; Bụi PM2.5; Đô thị; Ô nhiễm môi trường; Thành phần
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19978
|
|
11
|
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Đức Lượng (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Bùi Quang Trung, ThS. Nguyễn Hoàng Hiệp, ThS. Vũ Việt Hà, ThS. Ứng Thị Thúy Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2017.301.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
. 01/08/2018 - 01/08/2021. - 2022 - 43 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Viễn thám; Ô nhiễm bụi; Nồng độ bụi; Vệ tinh; Phơi nhiễm bụi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20138
|
|
12
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng các quy định về xác định giới hạn tối đa cho phép bụi trong không khí mỏ than hầm lò
/
TS. Bùi Mạnh Tùng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Xuân Hà, PGS.TS. Đặng Vũ Chí, TS. Đào Văn Chi, TS. Vũ Thái Tiến Dũng, ThS. Nguyễn Văn Thịnh, ThS. Nguyễn Hồng Cường, ThS. Đặng Phương Thảo, ThS. Đinh thị Thanh Nhàn, ThS. Trần Ánh Dương, ThS. Nguyễn Xuân Hoàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Mã số: 21.BS.18/HĐ-KHCN/NSCL.
- Trung Tâm KHCN Mỏ và Môi trường,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 87 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bụi; Nồng độ; Không khí; Mỏ than; Hầm lò; Giới hạn tối đa;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16196
|
|
13
|
Điều tra tình hình bệnh nhiễm bụi Silic đối với công nhân khai thác chế biến đá khu vực núi Bà Đen Tây Ninh
/
Nguyễn Lưu Y, ThS. Trịnh Hồng Lân (Chủ nhiệm),
Trần Văn Mới, Lê Thành Nhơn, Nhan Kim Ngọc, Trương Ánh Loan, Nguyễn Thanh Long, Lê Minh Chung
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung Tâm y tế dự phòng Tây Ninh,
. 2004 - . - 2006 - 56 tr + phụ luc
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bệnh nhiễm bụi, bụi silic, chế biến đá
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNTHN
|
|
14
|
Thiết kế và chế tạo hệ thống thu hồi bụi bông tại phân xưởng dệt kiếm picanol
/
KS. Hoàng Sỹ Phong (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty Dệt Đà Nẵng,
. 01/10/2001 - 31/05/2002. - 2002 - 29 tr.+phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dệt, ô nhiêm môi trường, xử lý bụi, dệt kiếm picanol, hệ thống thu hồi bụi bông, ô nhiễm bụi bông; Đà Nẵng
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG Ký hiệu kho : TP. 137
|
|
15
|
Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm thiết bị quan trắc bụi di động nhằm xây dựng bản đồ ô nhiễm bụi cho các đô thị ở Việt Nam - Áp dụng thí điểm tại Thành phố Hà Nội
/
TS. Lê Ngọc Cầu (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Viết Hân, ThS. Nguyễn Anh Dũng, ThS. Lê Văn Quy, KS. Đỗ Thị Thanh Bình, CN. Lê Văn Linh, ThS. Ngô Thị Vân Anh, ThS. Trần Thị Diệu Hằng, ThS. Lê Thị Hường, KS. Trần Xuân Phong
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu,
. 01/2015 - 08/2017. - 2017 - 201tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị quan trắc;Quan trắc bụi;Quan trắc môi trường;Nồng độ bụi;Tuyến giao thông; Hà Nội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14550
|
|
16
|
Nghiên cứu tình hình nhiễm độc cadimi do tiếp xúc nghề nghiệp để đề xuất bổ sung vào danh mục bệnh nghề nghiệp
/
Đặng Minh Ngọc, TS (Chủ nhiệm),
Hà Huy Kỳ, BS; Nguyễn Thị Toán, BS; Vũ Khánh Vân, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường,
. - 2004. - 2004 - 60 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhiễm độc cadimi; Bệnh nghề nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5711
|
|
17
|
Đánh giá ảnh hưởng của môi trường lao động tới sức khoẻ công nhân ngành dệt sợi miền Bắc Việt Nam
/
Khúc Xuyền, PGS, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Y học LĐ và VSMT,
. - . - 2002 - 50 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sức khoẻ; Môi trường lao động; Công nhân dệt; Bệnh nghề nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5030
|
|
18
|
Điều tra cơ bản về thực trạng sức khoẻ công nhân cơ khí luyện kim
/
Nguyễn Thị Toán, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Y học LĐ và VSMT,
. - . - 2002 - 60 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sức khoẻ; Điều kiện lao động; Bệnh nghề nghiệp; Công nhân cơ khí
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5026
|
|
19
|
Nghiên cứu bổ sung danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt Nam-Nhiễm độc Monoxyt cacbon nghề nghiệp và hen phế quản nghề nghiệp do tiếp xúc với bụi bông
/
Nguyễn Thị Xuân Thủy, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2002-1010.
- Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường,
. 1997 - 1999. - 2001 - 73 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh nghề nghiệp; Bảo hiểm xã hội; Việt Nam; Hen phế quản; Bụi bông; Nhiễm độc ; Monoxyt cacbon
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4218
|
|
20
|
Nghiên cứu và đề xuất biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường vùng mỏ Cẩm Phả
/
Ngô Phúc Hưng, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-370.
- TTTT và dịch vụ KHKT, Bộ năng lượng,
. 1988 - 1990. - 1990 - 186tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; ô nhiễm nước; Bảo vệ môi trường; Khai thác mỏ; Than; Xử lý nước thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 897
|