|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xây dựng mô hình sản xuất than sinh học từ phụ phẩm nông nghiệp phục vụ xuất khẩu và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại Gia Lai
/
ThS. Nguyễn Thị Thanh Việt (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Đức Hạnh; KS. Lê Minh Huy; KS. Nguyễn Thành Duy; KS. Huỳnh Thị Liên; CN. Nguyễn Thị Thùy Trang; KS. Nguyễn Văn Phong; KS. Lê Thị Ánh Nguyệt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 30/2020 NTMN.TW.
- Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp và Thương mại An Hưng Gia Lai,
. 2020-06-02 - 2024-05-31. - 2024 - 104 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Than sinh học; Sản xuất; Phụ phẩm nông nghiệp; Phân bón hữu cơ vi sinh; Xuất khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24523
|
|
2
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh Lactoking kết hợp với phân gà và bùn bã mía làm phân bón hữu cơ vi sinh và giảm thiểu ô nhiễm trong chăn nuôi gà
/
ThS. Nguyễn Ngọc Quý (Chủ nhiệm),
ThS. Đoàn Văn Tú; ThS. Tô Thị Mai Dung; TS. Nguyễn Sáng; ThS. Nguyễn Văn Kỳ; CN. Trần Thị Thảo Vân
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- viện nghiên cứu và phát triển vùng,
. 01/01/2023 - 01/12/2023. - 2023 - 69 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm vi sinh; Lactoking; Kết hợp; Phân gà; Bùn bã mía; Phân bón hữu cơ vi sinh; Giảm thiểu ô nhiễm; Chăn nuôi gà
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23544
|
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi gà để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh dạng lỏng ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp
/
ThS. Trương Thị Chiên (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai; TS. Trần Bảo Trâm; KS. Trần Văn Quảng; ThS. Đỗ Thị Kim Trang; ThS. Nguyễn Thị Hiền; CN. Trần Bình Minh; ThS. Mai Vũ Hoàng Giang; Trần Thu Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-240109-0004.
- Trung tâm Sinh học Thực nghiệm,
. 01/01/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 93 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý chất thải; Chăn nuôi gà; Phân bón hữu cơ vi sinh; Dạng lỏng; Sản xuất; Nông nghiệp; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23504
|
|
4
|
Nghiên cứu tích hợp công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh đa chức năng từ phụ phẩm chế biến sắn kết hợp nano silic phục vụ canh tác sắn bền vững tại Việt Nam
/
GS. TS. Phạm Việt Cường (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Hồng; PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc; ThS. Trần Thị Kim Dung; ThS. Tôn Thất Hữu Đạt; ThS. Trần Phương Hà; TS. Nguyễn Phương Hoa; TS. Phạm Thị Thúy Hoài; TS. Nguyễn Khoa Hiền; TS. Hoàng Văn Đức; ThS. Nguyễn Thị Thục Phương.
- Viện Nghiên cứu khoa học miền Trung,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Trồng sắn; Phân bón; Phụ phẩm; Nano silic; Công nghệ.
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất chế phẩm TrichoBAFU sử dụng chế phẩm TrichoBAFU trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp
/
Ths. Nguyễn Ngọc Tuấn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Đại học nông lâm Bắc giang,
. - . - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: phân bón hữu cơ, vi sinh, phế phụ phẩm
Ký hiệu kho : NVCS 108/2022
|
|
6
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ bùn ao nuôi cá tra
/
TS. Hoàng Văn Tám (Chủ nhiệm),
ThS. Mai Thanh Trúc, ThS. Đỗ Đình Đan, ThS. Nguyễn Thị Kim Thoa, ThS. Nguyễn Đức Hoàng, KS. Đỗ Thị Thanh Trúc, KS. Nguyễn Văn Mạnh, ThS. Trần Thị Lụa, ThS. Nguyễn Viết Hiệp, ThS. Trần Quang Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 000.00.16.G06-230719-0002.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 179 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hữu cơ vi sinh; Bùn ao; Nuôi cá tra
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22780
|
|
7
|
Nghiên cứu hiện trạng bệnh vàng lá - thối rễ cây có múi (cam bưởi) ở vùng Bắc Trung Bộ và tạo được phân hữu cơ vi sinh Trichoderma để phòng trừ
/
ThS. Nguyễn Tiến Dũng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Tiến Duy, TS. Nguyễn Đắc Bình Minh, PGS.TS. Trần Ngọc Lân, ThS. Phan Lệ Nga, KS. Nguyễn Văn Lam, KS. Quách Thị Hạnh, KS. Nguyễn Thị Hiền, KS. Nguyễn Thị Minh Trang, ThS. Đinh Thị Vân Anh, ThS. Trần Văn Cảnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230424-0012.
- viện nghiên cứu và phát triển vùng,
. 01/05/2020 - 01/03/2023. - 2023 - 164 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây có múi; Bệnh vàng lá; Thối rễ; Phân hữu cơ vi sinh Trichoderma; Phòng trừ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22435
|
|
8
|
Nghiên cứu sản xuất phân gà thành phân bón hữu cơ - vi sinh dạng viên nén tại tỉnh Phú Thọ
/
TS. Đinh Hồng Duyên (Chủ nhiệm),
TS. Đinh Hồng Duyên; ThS. Nguyễn Tú Điệp; TS. Vũ Thanh Hải; ThS. Nguyễn Văn Thao; PGS.TS. Phan Quốc Hưng; ThS. Đỗ Tất Thủy; TS. Nguyễn Xuân Hòa; TS. Nguyễn Thế Bình; TS. Nguyễn Thị Loan; ThS. Vũ Công Cảnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01/ĐT-KHCN.PT/2020.
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Đất và Môi trường,
. - . - 2022 - 79tr +tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân gà; Phân hữu cơ; Viên nén; Chuyển hóa
Nơi lưu trữ: Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2022-013
|
|
9
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật xử lý nguồn phế thải chăn nuôi làm nguyên liệu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
/
KS. Nguyễn Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thanh Tùng; ThS. Vũ Hữu Lương; KS. Nguyễn Anh Bắc; KS. Hoàng Ngọc Tú; KS. Đỗ Trọng Đại; KS. Nguyễn Bá Thiên; KS. Trần Công Minh; KS. Phạm Văn Cương; ThS. Nguyễn Minh Tuân.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 06/DA-KHCN 2023.
- Công ty cổ phần Sinh hóa Thiện nông,
. 01/01/2023 - 01/04/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ; Sản xuất; Xử lý; Nguồn phế thải.
|
|
10
|
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh đa chức năng đặc chủng cho cây cao su vùng Tây Bắc từ than bùn và phế phụ phẩm nông nghiệp
/
Lê Như Kiểu, TS (Chủ nhiệm),
Lê Thị Thanh Thủy, ThS; Lã Tuấn Anh, ThS; Nguyễn Văn Huân, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hoá,
. 2010 - 2012. - 2013 - 164 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hữu cơ; Phân vi sinh; Cây cao su; Than bùn; Phế phẩm nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9631
|
|
11
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng đồng bộ các chế phẩm sinh học để xử lý ô nhiễm nước và bùn đáy trong ao hồ nuôi tôm sú cá tra năng suất cao tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
/
Hoàng Đại Tuấn, KSCC (Chủ nhiệm),
Phạm Văn Khánh, TS; Phạm Cao Bách, KS; Đỗ Thị Tố Uyên, TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên,
. 2009 - 2011. - 2012
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm sinh học; Xử lý ô nhiễm; Nuôi trồng thuỷ sản; Đồng bằng sông Cửu Long
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9129
|
|
12
|
Ứng dụng khoa học kỹ thuật để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh nhằm phòng trừ bệnh hại vùng rễ và nâng cao năng suấtchất lượng một số cây trồng thuộc họ cà tại Thái Bình
/
TS. Nguyễn Đức Huy (Chủ nhiệm),
TS. Trần Anh Tuấn; TS. Đỗ Thị Hường; TS. Vũ Ngọc Thắng; ThS. Trần Thị Như Hoa; ThS. Hà Giang; KS. Đỗ Thị Thanh; KS. Nguyễn Thị Lan Hương; KS. Nguyễn Thị Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TB-CT/NN06/20-22.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
. 01/02/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 147tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: phân bón hữu cơ vi sinh; cây trồng họ cà
Nơi lưu trữ: 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2022-034
|
|
13
|
Xây dựng quy trình xử lý nước và chất thải từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh bằng phương pháp sinh học tại Trà Vinh
/
ThS. Nguyễn Phú Bảo (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Phú Bảo; ThS. Nguyễn Thị Nhạn; PGS.TS.Phạm Hồng Nhật; TS. Trần Tuấn Việt; TS. Ngô Văn Thanh Huy; ThS. Lê Thị Thúy Hằng; ThS. Trần Ái Quốc; TS. Đỗ Đăng Giáp; KS. Nguyễn Văn Phùng; KS. Huỳnh Thị Thu Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nhiệt đới Môi trường,
. 01/12/2019 - 01/06/2021. - 2022 - 165tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: tôm thẻ chân trắng; chất thải; xử lý nước, siêu thâm canh
Ký hiệu kho : TVH-2022-0011
|
|
14
|
Ứng dụng công nghệ Fitohoocmon để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh đa lượng từ chất thải chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
/
Đào Văn Thịnh (Chủ nhiệm),
Nguyễn Văn Tuấn; Trịnh Thị Thu Huyền; Nguyễn Văn Thái; Nguyễn Hữu Thành; Trịnh Thị Liên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty CP phân bón hữu cơ Miền Trung,
. - . - 2021 - 115 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ Fitohoocmon; Sản xuất; Phân bón hữu cơ vi sinh đa lượng từ; Chất thải chăn nuôi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : THA-043-2022
|
|
15
|
Nghiên cứu tích hợp công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh đa chức năng từ phụ phẩm chế biến sắn kết hợp nano silic phục vụ canh tác sắn bền vững tại Việt Nam
/
GS. TS. Phạm Việt Cường (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thị Hồng, PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc, ThS. Trần Thị Kim Dung, ThS. Tôn Thất Hữu Đạt, ThS. Trần Phương Hà, TS. Nguyễn Phương Hoa, TS. Phạm Thị Thúy Hoài, TS. Nguyễn Khoa Hiền, TS. Hoàng Văn Đức, ThS. Nguyễn Thị Thục Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-01/19.
- Viện Nghiên cứu khoa học miền Trung,
. 01/03/2019 - 01/02/2022. - 2022 - 207 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng sắn; Phân bón; Phụ phẩm; Nano silic; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21157
|
|
16
|
Xây dựng mô hình xử lý phế thải sau chế biến tinh bột sắn làm phân bón hữu cơ vi sinh tại Đắk Lắk
/
KS. Nghiêm Thị Minh Thu (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Phong; CN. Võ Hoàng Tùng; TS. Nguyễn Bạch Mai; TS. Lương Hữu Thành; TS. Vũ Thúy Nga; ThS. Hứa Thị Sơn; ThS. Nguyễn Ngọc Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Chương trình Hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thức đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2025.
- Trung tâm Thông tin ứng dụng Khoa học và Công nghệ Đắk Lắk,
. 01/11/2016 - 01/06/2021. - 2021 - 83 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý; Phế thải; Tinh bột sắn; Phân bón hữu cơ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20895
|
|
17
|
Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh và các chế phẩm sinh học Hudavil từ chất thải rắn và bùn hồ sinh học của các nhà máy chế biến tinh bột sắn tại tỉnh Bình Phước
/
ThS. Trịnh Kiều Dung (Chủ nhiệm),
CN. Đoàn Thanh Hải, ThS. Đàm Văn Toàn, CN. Đỗ Văn Quảng, Hà Thanh Thuẫn, CN. Hà Tất Thành, KS. Hoàng Đại Tuấn, TS. Lê Tất Thành, KS. Phạm Cao Bách, CN. Nguyễn Trọng Vượng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 62/2017 NTMN.TW.
- Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước,
. 01/09/2017 - 01/02/2021. - 2022 - 57 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hữu cơ vi sinh; Chế phẩm sinh học Hudavil; Tinh bột sắn; Chất thải rắn; Bùn hồ sinh học; Công nghệ sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20720
|
|
18
|
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình chuỗi giá trị sản xuất tiêu thụ rau quả hữu cơ tại huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa
/
ThS. Trịnh Thị Phương (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Thủy Tiên; Đỗ Việt Dũng; Vũ Văn Chiến; Nguyễn Huy Dương; Đặng Linh Chi; Nguyễn Xuân Tấn; Nguyễn Đình Hòa
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Thương mại Nông nghiệp Công nghệ cao Thiên Trường 36,
. 01/08/2018 - 01/08/2020. - 2020 - 110 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rau quả hữu cơ; Chuỗi giá trị; Sản xuất; Tiêu thụ; Khoa học công nghệ; Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : THA-006-2022
|
|
19
|
Ứng dụng giải pháp khoa học công nghệ trong xử lý chất thải động thực vật làm phân bón cho sản xuất một số loài rau hữu cơ bản địa (rau bò khai mỏ tầm bóp dớn) tại huyện Thạch thất Hà Nội
/
ThS. Lê Tuấn Phong (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Tuấn Phong, ThS. Nguyễn Thị Xuyến, ThS. Vũ Văn Tùng, TS. Nguyễn Thị Tuyết, ThS. Nguyễn Thị Thanh, ThS. Trương Kim Hoa, ThS. Đoàn Thị Kim Hạnh, Nguyễn Hữu Khương, Đỗ Nha Trang, Bá Thị Hương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: P.2017.11.
- Trung tâm Tài nguyên Thực vật,
. 01/08/2017 - 01/09/2019. - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: rau hữu cơ;chất thải
Ký hiệu kho : HNI-2019-50/ĐK-TTTT&TK
|
|
20
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ sử dụng thảm khô dưới rừng trồng Thông
/
ThS.Trần Thị Trang (Chủ nhiệm),
Ths. Trần Thị Trang, TS. Lã Nguyên Khang, TS. Vương Văn Quỳnh, TS.Trần Quang Bảo, ThS. Phạm Văn Duẩn, ThS. Nguyễn Văn Tuyên, ThS. Lê Sỹ Doanh, ThS. Vương Thị Hà, ThS. Bùi Đình Đại
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-05/01-2015-2.
- Viện Sinh thái rừng và Môi trường,
. 01/01/2015 - 01/06/2017. - 2017
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: thảm khô, Thông
Ký hiệu kho : HNI-2017-20/ĐK-TTTT&TL
|