|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM25 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học
/
TS. Lê Hữu Tuyến (Chủ nhiệm),
TS.Phạm Ch âu Thùy; PGS. TS. Đỗ Phúc Quân; ThS. Nguyễn Thị Thúy Ngọc; TS. Phạm Thị Dậu; TS. Phạm Thị Thu Hường; PGS. TS. Trần Mạnh Trí; GS. TS. Shinsuke Tanabe; GS. TS. Shin Takahashi
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hợp chất hyđrocacbon thơm; Độc tính; Bụi khí; Phân tích hoá học; Thử nghiệm sinh học; Ô nhiễm
|
|
2
|
Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM25 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học
/
TS. Lê Hữu Tuyến (Chủ nhiệm),
TS.Phạm Châu Thùy; PGS. TS. Đỗ Phúc Quân; ThS. Nguyễn Thị Thúy Ngọc; TS. Phạm Thị Dậu; TS. Phạm Thị Thu Hường; PGS. TS. Trần Mạnh Trí; GS. TS. Shinsuke Tanabe; GS. TS. Shin Takahashi
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hợp chất hyđrocacbon thơm; Độc tính; Bụi khí; Phân tích hoá học; Thử nghiệm sinh học; Ô nhiễm
|
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ tế bào nhiên liệu vi sinh vật (MFCs) nhằm ứng dụng xử lý nước thải ô nhiễm chất hữu cơ sulfate/sulfide
/
TS. Kiều Thị Quỳnh Hoa (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng; ThS. Nguyễn Thị Yên; TS. Vương Thị Nga; KS. Nguyễn Thanh Bình; ThS. Đặng Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.04-2017.314.
- Viện Công nghệ Sinh học,
. 01/08/2018 - 01/08/2023. - 2023 - 64 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ tế bào; Nhiên liệu; Vi sinh vật (MFCs); Xử lý nước thải; Ô nhiễm; Chất hữu cơ; Sulfate; Sulfide
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23329
|
|
4
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học tinh dầu của một số loài trong họ Cúc (Asteraceae) ở Miền Bắc và Bắc Trung Bộ Việt Nam
/
PGS. TS. Trần Minh Hợi (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Văn Chính; TS. Nguyễn Huy Hùng; TS. Đặng Viết Hậu; ThS. Trần Đức Bình; ThS. Doãn Hoàng Sơn; CN. Đặng Hồng Duyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.03-2019.315.
- Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 26 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tinh dầu; Họ Cúc; Thành phần hóa học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22815
|
|
5
|
Sơn epoxy-laccol dùng để bảo vệ các thiết bị vận chuyển và bảo quản thực phẩm lỏng
/
Trần Vĩnh Diệu, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1984 - 46 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sơn epoxy-laccol; Thiết bị; Vận chuyển; Thực phẩm lỏng; Bảo quản; Epoxy; Sơn ta; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 38
|
|
6
|
Nghiên cứu sàng lọc một số dược liệu để phân lập các chất mới có tác dụng diệt tế bào ung thư
/
Hoàng Thanh Hương, PGS.TS. (Chủ nhiệm),
Phan Văn Kiệm, PGS.TS.; Châu Văn Minh, GS.TS.; Nguyễn Thị Quỳ, PGS.TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 2008 - 2010. - 2010 - 440tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dược liệu trị ung thư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8353
|
|
7
|
Xác định và đánh giá độc tính của các hợp chất hyđrocacbon thơm (PAHs) và các hợp chất liên quan trong bụi khí (PM25 và PM10) tại khu vực Hà Nội sử dụng kết hợp phương pháp phân tích hóa học và thử nghiệm sinh học
/
TS. Lê Hữu Tuyến (Chủ nhiệm),
TS.Phạm Ch âu Thùy; PGS. TS. Đỗ Phúc Quân; ThS. Nguyễn Thị Thúy Ngọc; TS. Phạm Thị Dậu; TS. Phạm Thị Thu Hường; PGS. TS. Trần Mạnh Trí; GS. TS. Shinsuke Tanabe; GS. TS. Shin Takahashi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.99-2015.88.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/05/2016 - 01/05/2021. - 2021 - 78 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hợp chất hyđrocacbon thơm; Độc tính; Bụi khí; Phân tích hoá học; Thử nghiệm sinh học; Ô nhiễm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19923
|
|
8
|
Nghiên cứu thành phần hóa học tinh dầu của chi Sa nhân (Amomum) và Riềng (Alpinia) thuộc họ Gừng (Zingiberaceae) ở Bắc Trung Bộ
/
TS. Đỗ Ngọc Đài (Chủ nhiệm),
TS. Mai Văn Chung, TS. Lê Thị Hương, ThS. Lê Thị Mỹ Châu, KTV. Đoàn Mạnh Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.03-2014.23.
- Trường Đại học Kinh tế Nghệ An,
. 02/2015 - 02/2017. - 2017 - 210 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tinh dầu; Thực vật; Chi sa nhân; Riềng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14012
|
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích định lượng các nguyên tố chính trong quặng Bauxit đá vôi bằng phương pháp huỳnh quang tia X (XRF)
/
CN. Nguyễn Thanh Hiền (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Thành, TS. Nguyễn Thị Minh Ngọc, ThS. Bùi Thanh Vân, ThS. Cù Sỹ Thắng, CN. Nguyễn Hồng Hạnh, CN. Đỗ Đức Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm phân tích Thí nghiệm Địa chất,
. 06/2012 - 05/2014. - 65tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quặng Bauxti;Đá vôi;Nguyên tố hóa học;Định lượng;Huỳnh quang tia X;Quy trình phân tích;Nghiên cứu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11153
|
|
10
|
Nguồn thực vật có tinh dầu khu vực Tây Nguyên
/
PGS.TS. Trần Huy Thái (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Hiền, TS. Nguyễn Văn Dư, CN. Đỗ Thị Minh, ThS. Hà Thị Vân Anh, TS. Đinh Thị Thu Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.03-2013.42.
- Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,
. 03/2014 - 03/2017. - 2017 - 89 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thực vật có tinh dầu; Tinh dầu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14032
|
|
11
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2014 cho các sản phẩm hàng hóa chủ lực và các lĩnh vực liên quan
/
KS. PhạmThị Sáng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 01/2014-DA1.
- Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam,
. 03/2014 - 10/2014. - 2015 - 213 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam;Dự thảo;Tiêu chuẩn quốc tế;Hàng hóa chủ lực
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13160
|
|
12
|
Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Hiện trạng môi trường hoá học nước vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển Cần Giờ - thành phố Hồ
/
Đỗ Thị Bích Lộc, NCV (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Tài nguyên và Môi trường biển,
. - . - 2006 - 16 tr. + PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất lượng nước; Môi trường nước; Biển Cần Giờ; Nuôi trồng thuỷ sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6132-9
|
|
13
|
Điều tra nghiên cứu tảo độc gây hại ở một số vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung ven biển đề xuất giải pháp phòng ngừa giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra - Hiện trạng môi trường hoá học nước vùng nuôi trồng thuỷ sản ven biển Bình Đại - Bến Tre
/
Đỗ Thị Bích Lộc, NCV (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hồng Hải, NCV; Dương Văn Trực, KS; Thái Thị Minh Trang, NCV; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Tài nguyên và Môi trường biển,
. - . - 2006 - 17 tr. + PL
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất lượng nước; Môi trường nước; Nuôi trồng thuỷ sản; Biển Bình Đại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6132-11
|
|
14
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo đúc quốc hãm gang phốt pho
/
Trần Hồng Mạnh, KS (Chủ nhiệm),
Đồng Xuân Thành, KS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 98-151.
- Công ty tư vấn đầu tư và xây dựng,
. - . - 1993 - 30tr, PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quốc hãm; Đúc; Gang-phốt pho; Công nghệ; Đường sắt; Chế tạo; Thiết bị
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2677-7a/8
|