|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất các giải pháp quy hoạch và chỉnh trị nhằm ổn định các cửa sông Trà Khúc và sông Vệ tỉnh Quảng Ngãi
/
PGS. TS. Trương Văn Bốn (Chủ nhiệm),
TS. Doãn Tiến Hà, ThS. Vũ Văn Ngọc, ThS. Vũ Phương Quỳnh, ThS. Lê Thị Thái, ThS. Vũ Văn Ngọc, ThS. Vũ Phương Quỳnh, ThS. Lê Thị Thái, ThS. Bùi Đức Thái, ThS. Trần Đức Dũng, ThS. Phạm Văn Xuân, TS. Nguyễn Dư Khang, KS. Nguyễn Duy Nguyên, ThS. Bùi Đức Thái, ThS. Trần Đức Dũng, ThS. Phạm Văn Xuân, TS. Nguyễn Dư Khang, KS. Nguyễn Duy Nguyên
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bồi đắp; Xói lở; Cửa sông; Quy hoạch; Sông Trà Khúc; Sông Nghệ
|
|
2
|
Chất lượng cuộc sống nghề nghiệp của giáo viên phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục
/
ThS. Lâm Thanh Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, PGS.TS. Phan Thị Mai Hương, ThS. Đặng Thị Thu Trang, TS. Đinh Thị Hồng Vân, CN. Phạm Phương Thảo, ThS. Phạm Thị Đào
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230217-0006.
- Viện Tâm lý học,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 251 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chất lượng; Cuộc sống nghề nghiệp; Giáo viên phổ thông; Bối cảnh; Đổi mới giáo dục
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21884
|
|
3
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất các giải pháp quy hoạch và chỉnh trị nhằm ổn định các cửa sông Trà Khúc và sông Vệ tỉnh Quảng Ngãi
/
PGS. TS. Trương Văn Bốn (Chủ nhiệm),
TS. Doãn Tiến Hà, ThS. Vũ Văn Ngọc, ThS. Vũ Phương Quỳnh, ThS. Lê Thị Thái, ThS. Vũ Văn Ngọc, ThS. Vũ Phương Quỳnh, ThS. Lê Thị Thái, ThS. Bùi Đức Thái, ThS. Trần Đức Dũng, ThS. Phạm Văn Xuân, TS. Nguyễn Dư Khang, KS. Nguyễn Duy Nguyên, ThS. Bùi Đức Thái, ThS. Trần Đức Dũng, ThS. Phạm Văn Xuân, TS. Nguyễn Dư Khang, KS. Nguyễn Duy Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN.03/15.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển,
. 01/10/2015 - 01/04/2019. - 2019 - 281 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bồi đắp; Xói lở; Cửa sông; Quy hoạch; Sông Trà Khúc; Sông Nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17113
|
|
4
|
Nghiên cứu nghệ nhân quan họ trong quá trình bảo tồn phát huy di sản dân ca quan họ ở hai tỉnh Bắc Ninh và Bắc Giang
/
PGS.TS. Bùi Quang Thanh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Từ Thị Loan, ThS. Nguyễn Đắc Toàn, TS. Bùi Quang Hùng, ThS. Nguyễn Thu Hường, ThS. Vũ Hoa Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VIII1.99-2012.08.
- Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam,
. 01/2014 - 01/2016. - 2016 - 296 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghệ nhân; Dân ca quan họ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14083
|
|
5
|
Lý luận phê bình mỹ thuật ở Việt Nam thực trạng và giải pháp tác động đến đời sống nghệ thuật
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
6
|
Đánh giá thực trạng bệnh mù lòa và giải pháp điều trị do đục thủy tinh thể tại tỉnh Sơn La
/
Lường Xuân Hịa (Chủ nhiệm),
Hoàng Thị Kim, Tòng Lan Phượng, Nguyễn Văn Hải, Vũ Hồng Bình, Hà Huy Tài, Nguyễn Trí Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: KY-10-2005.
- Trung tâm phòng chống mù lòa tỉnh Sơn La,
. 01/2005 - 11/2006. - 2006 - 32tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: mắt, thủy tinh thể, mù lòa
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNSLa
|
|
7
|
Lý luận phê bình mỹ thuật ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp tác động đến đời sống nghệ thuật
/
PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai (Chủ nhiệm),
Ngô Tuấn Phong, Lê Văn Sửu, Phạm Trung, Lê Đình Bảo, Nguyễn Thanh Mai, Đoàn Thị Mỹ Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam,
. 01/2015 - 12/2016. - 2016 - 255 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỹ thuật; Nghệ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14384
|
|
8
|
Bổ sung quy hoạch thuỷ lợi sông Nghèn-Hà Tĩnh
/
Trần Văn Nâu, (Chủ nhiệm),
Vũ Đình Hựu; Lê Hồng Tuấn; Nguyễn Văn Toàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2003-1388.
- Viện Quy hoạch Thuỷ lợi,
. - . - 1999 - 95 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thuỷ lợi; Quy hoạch; Sông Nghèn; Hà Tĩnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4633
|
|
9
|
Nghiên cứu và áp dụng các biện pháp tổng hợp về kinh tế kỹ thuật và tổ chức để tăng số lượng và chất lượng trâu cày kéo nhằm cân đối sức kéo ở hai vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long
/
Lê Bá Lịch, KS (Chủ nhiệm),
Tô Du; Phạm Tất Kiện; Đỗ Trọng Dzư; Tống Quang Minh; Phạm Hồ Hải; Lê Xuân Cương; Nguyễn Công Trữ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-258.
- Cục CNTY, Bộ NNCNTP,
. 1986 - 1990. - 1990 - 59tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trâu; Sức kéo; Chăn nuôi; Sinh sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1291
|