|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Thương mại quốc tế: Thực trạng xu hướng và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam
/
TS. Lại Lâm Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Cẩm Trang, PGS.TS. Phạm Thái Quốc, PGS.TS. Bùi Thành Nam, TS. Nguyễn Hồng Thu, PGS.TS. Phạm Thị Thanh Bình, TS. Phạm Mạnh Hùng, ThS. Võ Hải Minh, Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230321-0003.
- Viện kinh tế và chính trị thế giới,
. 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 134 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Khủng hoảng; Thương mại quốc tế; Chính sách; Thương mại hóa; Chuỗi cung ứng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22125
|
|
2
|
Tác động của việc nâng cấp Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Trung Quốc và kiến nghị chính sách cho Việt Nam
/
TS. Trần Thị Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, ThS. Mai Khánh Tùng, ThS. Nguyễn Thị Hoa, ThS. Trần Hữu Thanh, CN. Phan Thị Thu Hoài, KS. Trần Phương Hà, ThS. Phạm Tiến Đạt, CN. Nguyễn Xuân Thu, ThS. Nguyễn Hồng Sâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2022-26.
- Viện chiến lược và chính sách tài chính,
. 01/09/2022 - 01/09/2023. - 2023 - 192 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hiệp định thương mại; Chính sách; Quan hệ quốc tế; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23117
|
|
3
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển quan hệ thương mại hàng hóa giữa Việt Nam với Đức đến năm 2025
/
Nguyễn Việt San (Chủ nhiệm),
- Vụ Thị trường châu Âu-châu Mỹ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại; Hàng hóa; quan hệ ngoại giao; Việt Nam; Đức
|
|
4
|
Nghiên cứu nhận diện các hành vi gian lận thương mại hàng hóa trong lĩnh vực công thương
/
ThS. Vũ Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thế Chính; ThS. Phạm Xuân Minh; ThS. Nguyễn Thị Kim Huyền; CN. Nguyễn Minh Phương; CN. Nguyễn Quang Huy; CN. Bùi Thế Hưng; CN. Đào Duy Thanh; ThS. Nguyễn Thu Thúy; KS. Trần Quốc Dũng
- Tổng cục Quản lý thị trường,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: gian lận thương mại, công thương
|
|
5
|
Nghiên cứu nhận diện các hành vi gian lận thương mại hàng hóa trong lĩnh vực công thương
/
ThS. Vũ Thị Minh Ngọc (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thế Chính; ThS. Phạm Xuân Minh; ThS. Nguyễn Thị Kim Huyền; CN. Nguyễn Minh Phương; CN. Nguyễn Quang Huy; CN. Bùi Thế Hưng; CN. Đào Duy Thanh; ThS. Nguyễn Thu Thúy; KS. Trần Quốc Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.066/20.
- Tổng cục Quản lý thị trường,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2021 - 128 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Công thương; Hàng hóa; Thương mại; Hành vi gian lận; Nhân diện
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19014
|
|
6
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển quan hệ thương mại hàng hoá giữa Việt Nam với Đức đến năm 2025
/
TS. Nguyễn Việt San (Chủ nhiệm),
Cử nhân. Phùng Minh Đức Anh; ThS. Hà Thị Quỳnh Anh; Cử nhân. Trần Hạ Long; Cử nhân. Phạm Minh Quang; ThS. Nguyễn Phi Long; ThS. Đỗ Quang; ThS. Phan Thế Quyết; TS. Trần Thị Bảo Khanh; Cử nhân. Ngô Thị Lan Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035105.
- Vụ Thị trường châu Âu-châu Mỹ,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 98 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Giải pháp phát triển; Quan hệ thương mại; Hàng hoá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18386
|
|
7
|
Giải pháp thúc đẩy kim ngạch thương mại hàng hóa song phương Việt Nam - Hàn Quốc theo hướng bền vững
/
TS. Lê Hoàng Oanh (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Quốc Hưng; ThS. Vũ Việt Nga; Cử nhân. Nguyễn Thị Huyền Thương; ThS. Đào Trọng Tiến; ThS. Nguyễn Bình An; ThS. Đỗ Đức Tâm; ThS. Lê Thị Mai Anh; ThS. Đỗ Chung Hiếu; ThS. Phan Thị Diệu Linh; ThS. Nguyễn Tuấn Dũng; Cử nhân. Phan Mỹ Bình; Cử nhân. Nguyễn Công Hiển; Cử nhân. Vũ Thị Thúy; Cử nhân. Ngô Thị Khánh Huyền; Cử nhân. Trịnh Ngọc Tú; Cử nhân. Ứng Lê Minh Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 0903.2020.ĐT.BO/HĐKHCN.
- Vụ Thị trường châu Á - châu Phi,
. 01/01/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 147 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải pháp; Kim ngạch thương mại; Hàng hóa song phương; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18390
|
|
8
|
Nghiên cứu xây dựng sổ tay hướng dẫn doanh nghiệp da-giầy đáp ứng tuân thủ các điều kiện theo các Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam tham gia ký kết
/
ThS. Lê Xuân Dương (Chủ nhiệm),
ThS. Phan Thị Thanh Xuân, ThS. Lê Thị Tuyết Mai, ThS. Cáp Thị Phương Anh, ThS. Nguyễn Bình Nguyên, ThS. Nguyễn Thị Hải Châu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ011475.
- Hiệp hội Da - Giầy - Túi xách Việt Nam,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2018 - 42 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Danh nghiệp; Da giầy; Hiệp định thương mại tự do; Điều kiện; Sổ tay hướng dẫn; Thương mại; Kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15612
|
|
9
|
Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) đến một số ngành kinh tế trên địa bàn TP Hồ Chí Minh
/
TS.Trần Anh Tuấn (Chủ nhiệm),
ThS. Huỳnh Ngọc Chương, PGS. TS. Hạ Thị Thiều Dao, ThS. Nguyễn Xuân Đóa, ThS. Tạ Chu Uyên Nguyên, CN. Trần Văn Phúc, ThS. Triệu Đỗ Hồng Phước, ThS. Triệu Thành Sơn, ThS. Nguyễn Duy Tâm, TS. Lê Thị Ánh Tuyết
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh,
. - . - 2018 - 175 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Hiệp định; EVFTA; Thương mại; Hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0251-2018
|
|
10
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy xuất khẩu một số mặt hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường Ấn Độ đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035
/
ThS. Hoàng Thị Hương Lan (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa; TS. Lê Huy Khôi; CN. Phạm Ngọc Dũng; ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang; CN. Nguyễn Thị Hương; ThS. Phạm Hồng Nhung; ThS. Tạ Minh Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 130 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông sản; Xuất khẩu; Chỉ số; Thương mại; Chỉ số; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15901
|
|
11
|
Sự điều chỉnh chính sách thương mại của Mỹ đối với Trung Quốc trong nhiệm kỳ II của Obama
/
TS. Nguyễn Tuấn Minh (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thị Thu, TS. Nguyễn Lan Hương, TS. Lê Thị Vân Nga, TS. Nguyễn Ngọc Mạnh, TS. Nguyễn Minh Tuấn, ThS. Nguyễn Thùy Dương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên Cứu Châu Mỹ,
. 07/2015 - 07/2017. - 2017 - 176tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại;Chính sách thương mại;Điều chỉnh;Quan hệ quốc tế;Hàng hóa;Dịch vụ;Đầu tư; Mỹ;Trung Quốc;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14555
|
|
12
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển quan hệ thương mại hàng hóa giữa Việt Nam và Lào đến năm 2020
/
TS. Phạm Nguyên Minh (Chủ nhiệm),
TS. Lê Xuân Sinh, TS. Phạm Minh Phương, ThS. Đỗ Kim Chi, ThS. Hoàng Thị Vân Anh, ThS. Hoàng Thị Hương Lan, CN. Trần Thị Liễu, CN. Phạm Hồng Lam, CN. Vũ Thị Ngọc Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện nghiên cứu thương mại,
. 01/2016 - 12/2016. - 2016 - 100 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại; Lào
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13550
|
|
13
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm đề xuất các giải pháp thúc đẩy thương mại hàng hóa giữa Việt Nam và Ấn Độ trên cơ sở thực hiện Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ
/
ThS. Trần Quang Huy (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Hữu Huy, ThS. Nguyễn Phúc Nam, ThS. Lê Phương, CN. Ngô Khải Hoàn, CN. Nguyễn Minh Phương, CN. Lê Hồng Quang, CN. Lê Thu Quỳnh, CN. Bùi Minh Phúc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Thị trường châu Phi, Tây á, Nam á,
. 01/2015 - 12/2015. - 2015 - 121tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại;Thương mại hàng hóa;Hiệp định thương mại tự do;; Việt Nam;Ấn Độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12182
|
|
14
|
Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam với các nước tiểu vùng Sông Mê Kông mở rộng
/
Nguyễn Văn Nam, PGS,TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Lương Thanh, ThS; Nguyễn Văn Toàn, CN; Lê Huy Khôi, CN
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Thương mại,
. 2004 - 2005. - 2005 - 116 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quan hệ thương mại; Tiểu vùng sông Mê Kông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5896
|
|
15
|
Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hoá Việt Nam-Trung Quốc qua biên giới trên bộ thời kỳ đến 2005
/
Phạm Thị Cải, CN (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Thương mại,
. 2001 - 2003. - 2003 - 92 tr., PLtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại; Hàng hoá; Việt Nam; Trung Quốc; Biên giới trên bộ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4890
|
|
16
|
Nghiên cứu chế độ MFN NT nhằm hoàn thiện bổ sung chính sách thương mại hàng hóa và thương mại dịch vụ
/
Hoàng Tích Phúc, CN (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2003-1171.
- Vụ Chính sách TM đa biên,
. 2000 - 2001. - 2001 - 131 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: MFN; Đối xử tối huệ quốc; Thương mại hàng hóa; NT; Đối xử quốc gia; Thương mại dịch vụ; Chính sách thương mại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4350
|
|
17
|
Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hóa Việt Nam-Lào qua biên giới trên bộ thời kỳ đến 2005
/
Nguyễn Văn Lịch, TS (Chủ nhiệm),
Hồ Trung Thanh; Đỗ Kim Chi
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2003-1160.
- Viện NC Thương mại,
. 2001 - 2002. - 2002 - 99 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại hàng hóa; Việt Nam-Lào; Biên giới trên bộ; Giải pháp; Năm 2005
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4334
|
|
18
|
Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hóa Việt Nam-Campuchia qua biên giới trên bộ thời kỳ đến năm 2005
/
Doãn Kế Bôn, TS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hữu Khỏa; An Thị Thanh Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2003-1159.
- Trường ĐH Thương mại Hà Nội, Bộ Giáo dục và đào tạo,
. 2001 - 2002. - 2002 - 117 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại hàng hóa; Việt Nam-Campuchia; Biên giới trên bộ; Năm 2005
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4333
|
|
19
|
Chế định thương mại hàng hóa của WTO và khả năng thích ứng của Việt Nam trong tiến trình gia nhập
/
Hoàng Ngọc Thiết, PGS-TS (Chủ nhiệm),
Đào Huy Giám, ThS; Nguyễn Thanh Hưng, ThS; Nguyễn Hải Yến, CN; Bùi Thị Lý, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2001-158.
- Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội,
. 1999 - 2001. - 2000 - 95trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế định thương mại hàng hóa; WTO; Khả năng thích ứng; Thương mại hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3889
|