Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,905,889
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 36 bản ghi / 36 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy bơm vữa xi măng phục vụ thi công dầm cầu bê tông cốt thép dự ứng lực thay thế nhập ngoại / ThS. Nguyễn Chí Minh (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Việt Khoa, ThS. Phạm Đình Nam, KS. Đinh Trọng Thân, KS. Nguyễn Văn Hùng, KS. Hoàng Ngọc Tú, KS. Nguyễn Văn Huấn, KS. Dương Quang Trọng, ThS. Nguyễn Văn Thuyên - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT154045. - Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải, . 30/01/2015 - 30/12/2015. - 2024 - 89 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy bơm vữa xi măng; Thiết kế; Chế tạo; Thi công công trình; Thi công dầm cầu bê tông cốt thép dự ứng lực; Sử dụng; Thiết bị

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23817

2

Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn kỹ thuật bảo vệ môi trường giảm thiểu bụi và tiếng ồn trong thi công xây dựng công trình / KS. Nguyễn Hồng Quang (Chủ nhiệm), ThS. Trần Thị Phương Thúy, ThS. Ngô Thị Bích, ThS. Phạm Bằng Hải, KS. Nguyễn Đức Thịnh, KS. Lê Tuấn Anh, KS. Nguyễn Thị Thùy Linh, KS. Nguyễn Huy Biển, KS. Lê Đức Mạnh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: MT 01-20. - Viện Vật Liệu Xây Dựng, . 01/06/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 118 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Ô nhiễm môi trường; Ô nhiễm bụi; Ô nhiễm tiếng ồn; Bảo vệ môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21459

3

Nghiên cứu các dạng sự cố và biện pháp khắc phục khi thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ / TS. Nguyễn Văn Thịnh (Chủ nhiệm), TS. Đặng Trung Thành, TS. Lê Đức Vinh, ThS. Nguyễn Thanh Tuấn, ThS. Vũ Thiết Thạch, TS. Hoàng Anh Dũng, ThS. Vũ Cúc Phương, ThS. Lê Văn Nam, TS. Trần Tuấn Minh, TS. Nguyễn Duyên Phong - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD124-17. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất, . 01/07/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 191 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sự cố; Biện pháp khắc phục; Công trình ngầm; Máy đào hầm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22801

4

Nghiên cứu áp dụng kết cấu hầm bảo vệ chống sụt trượt và đá rơi ở các tuyến đường vùng núi có nguy cơ sạt lở cao / TS. Phùng Bá Thắng (Chủ nhiệm), TS. Lê Văn Mạnh, GS.TS. Đỗ Như Tráng, TS. Lại Vân Anh, TS. Nguyễn Văn Quang, TS. Nguyễn Thanh Hưng, TS. Trần Việt Hùng, TS. Hoàng Vũ, ThS. Đào Quang Huy, ThS. Nguyễn Thái Khanh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: AT22310. - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, . 01/01/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 127 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Áp dụng kết cấu; Hầm bảo vệ; Chống sụt trượt; Đá rơi; Tuyến đường vùng núi; Nguy cơ sạt lở

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22887

5

Nghiên cứu xây dựng định mức dự toán xây dựng công trình trên biển và hải đảo phù hợp với điều kiện tính chất biện pháp thi công và công nghệ xây dựng đặc thù trên biển và hải đảo / Tiến sỹ.Nguyễn Phạm Quang Tú (Chủ nhiệm), ThS. Thân Văn Hoàng, TS. Trần Hồng Mai, ThS. Nguyễn Tấn Vinh, ThS. Nguyễn Thanh Bình , ThS. Nguyễn Văn Đoàn, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, ThS. Phan Thị Thu Thủy, ThS. Nguyễn Ngọc Thanh, TS. Tạ Ngọc Bình, ThS. Nguyễn Quốc Huy, ThS. Phạm Thu Vân, ThS. Phạm Đăng Cao, CN. Nguyễn Thị Nga, KS. Hà Tấn Trường - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 98-16. - Viện Kinh Tế Xây Dựng, . 01/04/2016 - 01/12/2018. - 2023 - 89 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công trình xây dựng; Biển; Hải đảo; Công nghệ xây dựng; Định mức dự toán

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21990

6

Tình hình thủy lực dòng chảy hạ du công trình và biện pháp bảo vệ bờ đê thị xã Hòa Bình trong giai đoạn xả lũ thi công công trình thủy điện Hòa Bình / Nguyễn Văn Toán, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện quy hoạch và quản lý nước, . 1984 - 1984. - 1985 - 37 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thủy lợi; Dòng chảy; Công trình thủy điện; Xả lũ; Thủy lực; Bảo vệ đê; Đê; Thủy lực

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 45

7

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa vật lý hiện đại trong đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50000 và áp dụng thử nghiệm cho các nhóm tờ Tân Biên A Hội-Phước Hảo - Phụ lục 8 / Phùng Chế Lễ, KS (Chủ nhiệm), Nguyễn Văn Lưu, KS; Vũ Trọng Tấn, ThS; Nguyễn Tiến Hoá, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Bộ TNMT, . 2010 - 2011. - 2011 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đo vẽ địa chất; Điều tra khoáng sản; Phương pháp địa vật lý

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9225-8

8

Nghiên cứu đánh giá thực trạng và xây dựng khung chương trình giáo trình thiết kế thi công công trình xây dựng cho bậc học đại học và cao đẳng theo định hướng mới của hệ tiêu chuẩn kỹ thuật ngành xây dựng / PGS. TS. Phạm Xuân Anh (Chủ nhiệm), PGS.TS. Phạm Thanh Tùng; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Giang; PGS.TS. Nguyễn Việt Phương; TS. Phạm Văn Minh; PGS.TS. Vũ Anh Tuấn; PGS.TS. Nguyễn Tuấn Trung; TS. Trần Quang Dũng; ThS. Nguyễn Thị Lệ Hải; TS. Hoàng Vĩnh Long; TS. Nguyễn Cao Lãnh; PGS.TS. Nguyễn Bảo Việt; PGS.TS. Hồ Ngọc Khoa; TS. Lê Bá Danh; CN. Nguyễn Thị Thu Hương; CN. Trần Thanh Hương; CN. Trịnh Thị Kim Oanh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 68 - 20. - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, . 01/09/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 186 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khung chương trình; Giáo trình thiết kế, thi công công trình xây dựng; Tiêu chuẩn kỹ thuật ngành xây dựng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21289

9

Ứng dụng giải pháp bê tông cốt phi kim nhằm tăng cường tính bền vững cho các công trình kè chắn sóng ven biển ở khu vực đồng bằng Sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu / TS. Hoàng Đức Thảo (Chủ nhiệm), PGS.TS. Đinh Công Sản; PGS.TS. Lê Xuân Roanh; TS. Nguyễn Phú Quỳnh; TS. Khương Văn Huân; GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên; ThS. Nguyễn Lê Thi; ThS. Nguyễn Quang Tùng; KS. Phạm Ngọc Anh Tú; KS. Văn Huy Hoàn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TNB/14-19/C-08. - Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam, . 01/04/2017 - 01/07/2020. - 2020 - 328 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bê tông cốt phi kim; Kè chắn sóng; Tính bền vững; Công trình; Ven biển; Biến đổi khí hậu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18202

10

Ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trí tuệ nhân tạo của cuộc cách mạng công nghiệp 40 trong dự báo biến đổi địa môi trường khi xây dựng tuyến đường cao tốc ven biển đoạn Hải Phòng – Ninh Bình / TS. Phạm Thái Bình (Chủ nhiệm), TS. Hồ Sĩ Lành; TS. Bùi Tiến Diệu; TS. Ngô Quốc Trinh; TS. Trần Trung Hiếu; PGS.TS. Nguyễn Đức Mạnh; PGS.TS. Lê Hoàng Sơn; TS. Trần Trung Kiên; TS. Ngô Thị Thanh Hương; TS. Đỗ Minh Ngọc - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ022000. - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, . 01/06/2018 - 01/06/2019. - 2019 - 178 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đường cao tốc; Trí tuệ nhân tạo; Kỹ thuật; Biến đổi; Môi trường; Địa kỹ thuật; Thi công

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16908

11

Ứng dụng công nghệ tin học tiên tiến vào công tác quản lý rủi ro trong xây dựng các công trình ngầm / TS. Lê Quang Hanh (Chủ nhiệm), GS.TS. Nguyễn Viết Trung, PGS.TS. Hoàng Hà, PGS.TS. Nguyễn Bá Kế, ThS. Nguyễn Đức Toản, PGS.TS. Nguyễn Tuyết Trinh, PGS.TS. B.C.B Hsiung, TS. T.C. Hou, TS. I.C. Wu - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Trường Đại học Giao thông vận tải, . 03/2012 - 03/2015. - 2015 - 182tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Công nghệ; Tin học; Quản lý rủi ro; Xây dựng; Công trình ngầm; Điện thoại

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12667

12

Hoàn thiện công nghệ bọc phủ vật liệu tổng hợp cường độ cao (sợi thủy tinh và cacbon) để sửa chữa gia cố cống dưới đê và đập / ThS. Nguyễn Chí Thanh (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thành Công, TS. Ngô Anh Quân, ThS. Đinh Xuân Trọng, TS. Nguyễn Quang Bình, ThS. Phạm Thị Thu Thủy, ThS. Phạm Thị Nguyệt, KS. Nguyễn Tranh Đấu, ThS. Đỗ Xuân Cường, KS. Ngô Quang Hiếu, KS. Vũ Văn Xiêm, ThS. Đặng Công Hưởng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, . 05/2013 - 12/2015. - 2016 - 103 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu tổng hợp; Công trình thủy lợi; Vật liệu cốt sợi; Vật liệu xây dựng; Bê tông

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13202

13

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Chứng chỉ đăng kiểm của GB-54M / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 150 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Địa chất biển; Máy đóng cọc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-23

14

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Chứng chỉ đăng kiểm của GB-40 / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 30 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy đóng cọc; Phần mềm máy tính

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-22

15

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Chứng chỉ đóng cọc thử tại nhà máy lọc dầu Dung Quât và Cảng Đình Vũ / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 40 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy đóng cọc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-21

16

Nghiên cứu thiết kế và thi công đã bán ụ 25000 tấn - Bản vẽ / Phan Cơ, KS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Công ty đóng tàu Bạch Đằng, . 2002 - 2005. - 2005 - 200 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đóng tàu; Đà bán ụ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6225-2

17

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 6: Quy trình công nghệ gia công các cơ cấu đặc biệt / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 100 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy đóng cọc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-17

18

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 3: Các kết quả phân tích tính toán / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 100 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy đóng cọc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-14

19

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 4: Tính toán hệ tháp / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 30 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy đóng cọc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-15

20

Nghiên cứu thiết kế và công nghệ chế tạo thiết bị đóng cọc nhiều hướng trên xà lan 2000 tấn phục vụ thi công công trình thuỷ - Phụ lục 5: Tính toán phương án quay / Vũ Tấn Khiêm, PGS,TS (Chủ nhiệm), Trịnh Văn Tín, TS; Nguyễn Văn Đắc, KSC; Khổng Mạnh Giang, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Cơ học, . - . - 2005 - 100 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Máy đóng cọc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5699-16