|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
“Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phòng tránh cận thị học đường cho học sinh cấp Tiểu học và Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”.
/
TS. Nguyễn Hoàng Quỳnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Cao đẳng Bắc Giang,
. 3/2023 - 3/2025. - 2025
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cận thị, THCS, tiểu học
Nơi lưu trữ: Sở KHCN Bắc Giang Ký hiệu kho : 4/111/2025/KQNVCT
|
|
2
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phòng tránh cận thị học đường cho học sinh cấp Tiểu học và Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
/
Tiến sĩ Nguyễn Hoàng Quỳnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc giang,
. 03/2023 - 02/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Cận thị, học sinh
|
|
3
|
Nghiên cứu làm chủ ứng dụng công nghệ sản xuất gạch granite thấm muối tan công suất 3000000 m2/ năm
/
KS. Nguyễn Thị Kim Huế (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Quang Huy; CN. Dương Quốc Chính; KS. Đỗ Phúc Viện; CN. Tạ Quang Vững; CN. Ngô Thị Học; KS. Kiều Sơn Hùng; KS. Nguyễn Văn Kiêm; KS. Vũ Quang Bảy; KS. Ngô Thị Kim Thoa; CN. Nguyễn Hồng Quân; CN. Nguyễn Thị Ngân Hà; CN. Lê Trung Nguyên; CN. Nguyễn Thành Chung; CN. Nguyễn Văn Quân; CN. Đào Mạnh Hiển; KS. Lê Hồng Ánh; KS. Nguyễn Bình Dương; CN. Vũ Thị Loan; KS. Phạm Anh Tuấn; CN. Nguyễn Ngọc Hoàn; KS. Bùi Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Hữu Tài; ThS. Nguyễn Minh Quỳnh; KS. Nguyễn Văn Trung; CN. Lê Thanh Nghị; CN. Lê Đức Anh; CN. Tạ Đức Hà; KS. Phùng Quang Huy; KS. Đặng Thái Sơn; CN. Hán Văn Hợi; KTV. Vũ Trọng Phú; KTV. Nguyễn Quốc Khánh; KS. Nguyễn Thành Hưng; KTV. Nguyễn Ngọc Hải; CN. Nguyễn Quang Vinh; KTV. Lê Trung Chiến
- Công ty cổ phần CMC,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Gạch granite; Sản xuất; Công nghệ; Vật liệu xây dựng; Công ty
|
|
4
|
Nghiên cứu làm chủ ứng dụng công nghệ sản xuất gạch granite thấm muối tan công suất 3000000 m2/ năm
/
KS. Nguyễn Thị Kim Huế (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Quang Huy; CN. Dương Quốc Chính; KS. Đỗ Phúc Viện; CN. Tạ Quang Vững; CN. Ngô Thị Học; KS. Kiều Sơn Hùng; KS. Nguyễn Văn Kiêm; KS. Vũ Quang Bảy; KS. Ngô Thị Kim Thoa; CN. Nguyễn Hồng Quân; CN. Nguyễn Thị Ngân Hà; CN. Lê Trung Nguyên; CN. Nguyễn Thành Chung; CN. Nguyễn Văn Quân; CN. Đào Mạnh Hiển; KS. Lê Hồng Ánh; KS. Nguyễn Bình Dương; CN. Vũ Thị Loan; KS. Phạm Anh Tuấn; CN. Nguyễn Ngọc Hoàn; KS. Bùi Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Hữu Tài; ThS. Nguyễn Minh Quỳnh; KS. Nguyễn Văn Trung; CN. Lê Thanh Nghị; CN. Lê Đức Anh; CN. Tạ Đức Hà; KS. Phùng Quang Huy; KS. Đặng Thái Sơn; CN. Hán Văn Hợi; KTV. Vũ Trọng Phú; KTV. Nguyễn Quốc Khánh; KS. Nguyễn Thành Hưng; KTV. Nguyễn Ngọc Hải; CN. Nguyễn Quang Vinh; KTV. Lê Trung Chiến
- Công ty cổ phần CMC,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Gạch granite; Sản xuất; Công nghệ; Vật liệu xây dựng; Công ty
|
|
5
|
Nghiên cứu làm chủ ứng dụng công nghệ sản xuất gạch granite thấm muối tan công suất 3000000 m2/ năm
/
KS. Nguyễn Thị Kim Huế (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Quang Huy; CN. Dương Quốc Chính; KS. Đỗ Phúc Viện; CN. Tạ Quang Vững; CN. Ngô Thị Học; KS. Kiều Sơn Hùng; KS. Nguyễn Văn Kiêm; KS. Vũ Quang Bảy; KS. Ngô Thị Kim Thoa; CN. Nguyễn Hồng Quân; CN. Nguyễn Thị Ngân Hà; CN. Lê Trung Nguyên; CN. Nguyễn Thành Chung; CN. Nguyễn Văn Quân; CN. Đào Mạnh Hiển; KS. Lê Hồng Ánh; KS. Nguyễn Bình Dương; CN. Vũ Thị Loan; KS. Phạm Anh Tuấn; CN. Nguyễn Ngọc Hoàn; KS. Bùi Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Hữu Tài; ThS. Nguyễn Minh Quỳnh; KS. Nguyễn Văn Trung; CN. Lê Thanh Nghị; CN. Lê Đức Anh; CN. Tạ Đức Hà; KS. Phùng Quang Huy; KS. Đặng Thái Sơn; CN. Hán Văn Hợi; KTV. Vũ Trọng Phú; KTV. Nguyễn Quốc Khánh; KS. Nguyễn Thành Hưng; KTV. Nguyễn Ngọc Hải; CN. Nguyễn Quang Vinh; KTV. Lê Trung Chiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NATIF.TT.04.DAPT.2017.
- Công ty cổ phần CMC,
. 01/11/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 117 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gạch granite; Sản xuất; Công nghệ; Vật liệu xây dựng; Công ty
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18225
|
|
6
|
Đánh giá thực trạng bệnh học đường tại tỉnh Lâm Đồng và đề xuất các giải pháp khắc phục
/
ThS. Nguyễn Hữu Phúc (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Văn Dần; TS.BS. Phạm Thị Bạch Yến; ThS. Nguyễn Xuân Ngọc; BSCKI. Trần Thị Thu Hương; CN. Trần Hồng Lan; CN. Nguyễn Thị Hồng Cẩm; CN. Hoàng Thị Phương Uyên; BSCKI. Lê Văn Đức; BSCKI. Phan Thị Nga; BSCKII. Nguyễn Đình Thắng; CN. Đặng Thị Dậu; ThS. Trần Như Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Y tế dự phòng Lâm Đồng,
. - . - 2012 - 77tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bệnh học đường
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNLD Ký hiệu kho : 81/KQNC-LĐ
|
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý công tác tuyển sinh xét tốt nghiệp và tổ chức các kỳ thi từ mầm non đến phổ thông tại tỉnh Quảng Bình
/
ThS. Đặng Ngọc Tuấn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình,
. - . - 2017 - 74 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiểu học; Phổ thông; Tuyển sinh; Tốt nghiệp; Giáo dục
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QBH-0011-2017
|
|
8
|
Thực trạng và giải pháp khắc phục bệnh cận thị ở học sinh tiểu học và trung học cơ sở tại Vĩnh Phúc năm 2005-2006
/
Trần Minh Tiến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 67/ĐTKHVP-2006.
- Trung tâm y tế dự phòng tỉnh,
. 01/2006 - 12/2006. - 2006 - 37tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cận thị, học sinh, tiểu học, trung học cơ sở; Vĩnh Phúc
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
9
|
Âm tiết tiếng Việt và ngôn từ thi ca
/
GS.TSKH. Nguyễn Quang Hồng (Chủ nhiệm),
TS. Phan Diễm Phương, PGS.TS. Nguyễn Phương Trang, TS. Nguyễn Phương Trâm, ThS. Nguyễn Phương Trà, ThS. Đặng Kim Dung
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VII.2.2-2012.14.
- Hội Ngôn ngữ học Việt Nam,
. 11/2013 - 03/2016. - 2015 - 416tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Âm tiết; Tiếng Việt; Ngôn từ; Thi ca; Văn học; Ngôn ngữ học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12617
|
|
10
|
Thi luật lục bát trong truyện Kiều
/
GS.TSKH. Lý Toàn Thắng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam,
. - 2014. - 2014 - 331tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thi luật lục bát; Truyện Kiều; Thơ; Văn học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10576
|
|
11
|
Thi học cổ điển Trung Hoa (học phái phạm trù mệnh đề)
/
GS.TSKH. Bùi Văn Ba (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Mạnh Tiền, TSKH. Đỗ Văn Hiểu, TS. Nguyễn Thu Hoài
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: VIII.1-2012.05.
- Đại học Sư phạm Hà Nội,
. 01/2012 - 2015. - 2015 - 482tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thi học; Cổ điển; Học phái; Phạm trù; Mệnh đề; Trung Quốc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11704
|
|
12
|
Thực trạng và giải pháp phòng chống cận thị học đường tại thành phố Đà Nẵng
/
BS. Nguyễn Văn Lành (Chủ nhiệm),
BS. Trần Văn Nhật, BS. Tôn Thất Thạnh, ThS. Đặng Ngọc Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm y tế dự phòng Đà Nẵng,
. 01/09/2003 - 30/09/2004. - 2004 - 60 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cận thị, cận thị học đường, học sinh phổ thông, nhãn khoa; Đà Nẵng
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNDNG Ký hiệu kho : TP. 164
|
|
13
|
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh (giai đoạn II - các tỉnh miền núi phía Bắc) - Nghiên cứu đánh giá tai biến sạt lở bờ sông khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc
/
Phạm Tích Xuân, TS (Chủ nhiệm),
Vũ Văn Chinh, TS; Phạm Quang Nhơn, ThS; Nguyễn Thị Học, KS; Trần Thanh Sơn, KS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Địa Chất,
. - . - 2004 - 203 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tai biến địa chất; Miền núi phía Bắc; Sạt lở
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5263-4
|
|
14
|
Thực trạng và giải pháp phòng chống cận thị học đường tại TP Đà Nẵng
/
Nguyễn Văn Lành, BS (Chủ nhiệm),
Trần Văn Nhật, BS; Tôn Thất Thạnh, ThS; Đặng Ngọc Hùng, BS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm y tế dự phòng Đà Nẵng,
. - 2003. - 2003 - 60 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cận thị; Cận thị học đường; Học sinh; Đà Nẵng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 5219
|