STT
Nhan đề
1
Nuôi thử nghiệm giống vịt Bầu Bến thương phẩm theo hướng bán chăn thả tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
/
ThS. Nguyễn Việt Cường (Chủ nhiệm),
Nguyễn Việt Cường; Trần Hào Quang; Tưởng Chí Thành; Nguyễn Thị Huyền My; Nguyễn Minh Tú.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Trạch,
. 09/2024 - 03/2025. - 2025 - 45tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt Bầu Bến thương phẩm
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 06/2025/QKHCN
2
Chọn tạo hai dòng vịt siêu thịt từ nguồn nguyên liệu vịt Star53 nhập nội
/
ThS. Vũ Đức Cảnh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Quý Khiêm; ThS. Phạm Thị Xuân; ThS. Khuất Thị Tuyên; TS. Trần Ngọc Tiến; TS. Lê Thanh Hải; TS. Hoàng Tuấn Thành; KS. Lê Văn Trang; ThS. Phạm Thị Như Tuyết
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương,
. 01/01/2020 - 01/12/2023. - 2023 - 107 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt siêu thịt; Vịt STAR53; Vịt thương phẩm; Ưu thế lai; Chọn giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23865
3
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình phát triển chuỗi sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi vịt lai theo hướng an toàn sinh học tại huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
/
ThS. Nguyễn Đăng Cường (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Kim Đăng, PGS.TS. Bùi Hữu Đoàn, TS. Nguyễn Hoàng Thịnh, KS. Nghiêm Hồng Ninh, KS. Cao Phan Mùi, KTV. Nguyễn Đăng Mạnh, KTV. Nguyễn Đăng Dũng, KTV. Nguyễn Đăng Quang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 53/2019 NTMN.TW.
- Công ty TNHH Lucavi,
. 01/01/2019 - 01/06/2022. - 2022 - 98 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Tiến bộ; Khoa học kỹ thuật; Xây dựng mô hình; Phát triển; Chuỗi sản xuất; Tiêu thụ sản phẩm; Chăn nuôi; Vịt lai; An toàn sinh học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21875
4
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sinh sản và nuôi vịt lai (Vịt Super Meat x Vịt Nà Tấu) thương phẩm đảm bảo an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Điện biên
/
KS. Nguyễn Hoàng Hùng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Hùng; CN. Tô Thu Thảo; Lộ Quốc Chương; KS. Trần Thị Thơm; KS. Đặng Thị Thanh Thùy; TS. Nguyễn Hoàng Thịnh; ThS. Hoàng Anh Tuấn; ThS. Nguyễn Văn Thông.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Hương Phú Điện Biên,
. 01/08/2020 - 01/08/2022. - 2022 - 71 trang + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng mô hình sinh sản và nuôi vịt lai; Vịt Super Meat x Vịt nà Tấu ; ứng dụng tiến bộ kỹ thuật; thương phẩm đảm bảo an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên Ký hiệu kho : DBN-2022-009
5
Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình chăn nuôi vịt bố mẹ sinh sản (trống VSD x mái Star 53) và nuôi con thương phẩm theo hướng an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
/
TS. Trần Ngọc Tiến (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Tuấn Anh; ThS. Phạm Thùy Linh; ThS. Phạm Thị Xuân; ThS. Khuất Thị Tuyên; ThS. Nguyễn Thị Minh Hường; ThS. Nguyễn Thị Luyến
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TB-CT/NN 07/20-21.
- Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương,
. 01/01/2020 - 01/11/2021. - 2021 - 56 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: vịt bố mẹ; con thương phẩm; vịt an toàn sinh học
Nơi lưu trữ: 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2021-022
6
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình chăn nuôi vịt thương phẩm SHST53 và CT1234 theo hướng an toàn sinh học hiệu quả kinh tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
Phạm Thị Đào (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thị Đào; ThS. Trần Văn Cảnh; ThS. Nguyễn Văn Bình; ThS. Lê Văn Tùng; BSTY. Phạm Văn Chuân; ThS. Nguyễn Thị Mai Lan; ThS. Phạm Minh Thu; ThS. Nguyễn Thị Nhật; BSTY. Nguyễn Thị Dung; KS. Nguyễn Đình Tính
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.11.TTKN.22-23.
- Trung tâm Khuyến nông Hải Dương,
. 01/01/2022 - 01/03/2023.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: chăn nuôi giống vịt thương phẩm SHST53 và CT1234
7
Chọn tạo dòng vịt chuyên trứng có năng suất và chất lượng trứng cao phục vụ xuất khẩu trứng vịt muối tại ĐBSCL
/
TS. Lê Thanh Hải (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thanh Hải, TS. Dương Xuân Tuyển, KS. Lê Văn Trang, ThS. Phạm Thị Như Tuyết, KS. Nguyễn Hữu Thức, KS. Hồ Hoàng Hùng, ThS. Hồ Văn Thế, TS. Hoàng Tuấn Thành, ThS. Nguyễn Thị Hồng Trinh, ThS. Lâm Minh Khánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220514-0001.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2018 - 01/12/2021. - 2022 - 157 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt chuyên trứng; Trứng vịt muối; Năng suất; Chất lượng; Lai tạo; Chọn giống; Xuất khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20714
8
Khai thác phát triển nguồn gen vịt đặc sản: vịt Kỳ Lừa Bầu Bến Mốc và Đốm
/
TS. Nguyễn Văn Duy (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thúy Nghĩa; TS. Nguyễn Đức Trọng; ThS. Phạm Văn Chung; TS. Vũ Ngọc Sơn; ThS. Lý Văn Vỹ; KS. Vương Thị Lan Anh; BSTY. Đồng Thị Quyên; BSTY. Đặng Thị Vui; KS. Lê Thị Mai Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NVQG-2012/11.
- Trung tâm nghiên cứu vịt đại xuyên,
. 01/01/2012 - 01/12/2015. - 2016 - 169 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt; Nguồn gen; Nuôi dưỡng; Sinh trưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19559
9
Xây dựng mô hình chăn nuôi giống vịt biển 15 - Đại Xuyên cho các tỉnh ven biển miền bắc và miền trung
/
ThS. Đồng Thị Quyên (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Duy; ThS. Vương Thị Lan Anh; ThS. Phạm Văn Chung; ThS. Lê Thị Mai Hoa; ThS. Mai Hương Thu; KS. Vũ Đình Trọng; KS. Văn Thị Chiều; KS. Trần Mạnh Tiến; BSTY.Tạ Phan Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ038641.
- Trung tâm nghiên cứu vịt đại xuyên,
. 01/01/2017 - 01/12/2019. - 2020 - 67 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt; Vịt Biển 15-Đại Xuyên; Con giống; Phát triển; Mô hình chăn nuôi; Vịt thương phẩm; Hộ nông đân; Ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19109
10
Nghiên cứu chọn tạo 4 dòng vịt biển phục vụ chăn nuôi vùng xâm ngập mặn
/
TS. Nguyễn Văn Duy (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thanh Sơn; TS. Vương Thị Lan Anh; ThS. Văn Thị Chiều; ThS. Mai Hương Thu; ThS. Tạ Phan Anh; ThS. Lê Thị Mai Hoa; ThS. Lê Thanh Hải; KS. Ngô Đức Vũ; ThS. Hồ Văn Thế
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ038776.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2017 - 01/12/2020. - 2020 - 95 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt; Giống vịt; Chăn nuôi vịt; Chọn tạo; Vịt thương phẩm; Khả năng sản xuất; Phát triển; Sinh trưởng; Sinh sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19103
11
Nghiên cứu chọn lọc ổn định năng suất 04 dòng vịt chuyên thịt VCN/TP-CT1 VCN/TP-CT2 VCN/TP-CT3 và VCN/TP-CT4
/
ThS. Vũ Đức Cảnh (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thuỳ Linh, TS. Nguyễn Quý Khiêm, KS. Hoàng Đình Trường, TS. Nguyễn Thị Nga, ThS. Trần Thị Thu Hằng, ThS. Khuất Thị Tuyên, ThS. Phạm Thị Xuân, ThS. Nguyễn Thị Quê, KS. Nguyễn Văn Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ032432.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 82 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt thương phẩm; Năng suất; Ưu thế lai; Khẩu phần ăn; Chăn nuôi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17909
12
Sản xuất thử nghiệm vịt bố mẹ từ hai dòng vịt cao sản chuyên thịt V22 và V27
/
ThS. Lê Thanh Hải (Chủ nhiệm),
TS. Dương Xuân Tuyển, ThS. Hồ Văn Thế, ThS. Ngô Đức Vũ, ThS. Phạm Thị Như Tuyết, KS. Lê Văn Trang, ThS. Nguyễn Thị Bé Thơ, ThS. Nguyễn Đình Tuấn, KS. Nguyễn Đức Thỏa, KS. Hoàng Văn Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ024073.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2017 - 01/12/2019. - 2019 - 146 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thử nghiệm; Dòng vịt V22 và V27; Quy trình chăm sóc; Mô hình nuôi nhốt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17137
13
Hoàn thiện quy trình công nghệ chăn nuôi giống vịt chịu nước mặn phục vụ chăn nuôi vùng ven biển và hải đảo
/
TS. Nguyễn Văn Duy (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Văn Chung, ThS. Vương Thị Lan Anh, ThS. Đồng Thị Quyên, ThS. Trần Mạnh Tiến, ThS. Nguyễn Thị Thúy Nghĩa, ThS. Nguyễn Hữu Quảng, ThS. Nguyễn Văn Tuyên, ThS. Vũ Đình Trọng, ThS. Lê Thị Mai Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ014739.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/01/2015 - 01/12/2017. - 2019 - 74 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt sinh sản; Vịt thương phẩm; Chịu mặn; Chăn nuôi; Ven biển; Hải đảo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16043
14
Xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi vịt Super M3 đảm bảo an toàn sinh học ở một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
ThS. Nguyễn Ngọc Dụng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương,
. 01/01/2009 - 01/12/2010. - 2010 - 55tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: vịt super m3; Hải Dương
15
Chọn tạo hai dòng vịt chuyên thịt (dòng trống và dòng mái) có năng suất thịt cao cho chăn nuôi thâm canh (nuôi nhốt hoặc nuôi khô)
/
TS. Dương Xuân Tuyển (Chủ nhiệm),
KS. Hồ Văn Thế, BS thú y. Lê Văn Trang, TS. Nguyễn Văn Duy, KS. Phạm Văn Chung, ThS. Lê Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/2013 - 12/2017. - 2018 - 104 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi thâm canh; Vịt; Nuôi nhốt; Nuôi khô; Năng suất; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14932
16
Chọn lọc tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt (dòng trống và dòng mái) cung cấp cho sản xuất tại các tỉnh phía Nam
/
TS. Dương Xuân Tuyển (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thanh Hải, KS. Hồ Văn Thế, BSTY. Lê Văn Trang, BSTY. Hoàng Văn Hải, PGS.TS. Bùi Xuân Mến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 01/2011 - 12/2014. - 2015 - 121tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt cao sản hướng thịt;Nhân giống;Năng suất;Sinh sản;Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11324
17
Hoàn thiện hệ thống giống vịt hướng thịt và hướng trứng tại các tỉnh Nam Bộ
/
Nguyễn Quốc Đạt, TS (Chủ nhiệm),
Dương Xuân Tuyển, TS; Đinh Công Tiến, TS; Nguyễn Văn Diện, TS
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Chăn nuôi,
. - . - 200trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt; Vịt hướng thịt; Vịt hướng trứng; Chăn nuôi gia cầm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6929