Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,715,879
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 16 bản ghi / 16 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Cải thiện khả năng sinh sản của bò lai hướng thịt tại tỉnh Trà Vinh / Phạm Văn Quyến (Chủ nhiệm), TS. Phạm Văn Quyến; ThS. Nguyễn Văn Tiến; ThS. Giang Vi Sal; ThS. Bùi Ngọc Hùng; ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Hoàng Thị Ngân; Bác sĩ thú y Huỳnh Văn Thảo; Bác sĩ thú y Nguyễn Thị Ngọc Hiếu; Trần Văn Nhứt; Bác sĩ thú y Thạch Thị Hòn; Bác sĩ thú y Hoàng Thanh Dũng; Nguyễn Thanh Hoàng. - Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi gia súc lớn, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: bò lai; bò hướng thịt; bòa cái

2

Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình chăn nuôi bò lai hướng thịt tại các huyện trung du miền núi của tỉnh Thanh Hóa / ThS. Lê Trần Thái (Chủ nhiệm), ThS. Đỗ Thị Mai Trinh, ThS. Lê Thanh Bình, CN. Hồ Thị Nguyệt, ThS. Nguyễn Đào Thanh Hương, ThS. Nguyễn Bá Thọ - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101/2019.NTMN.TW. - Viện Nông nghiệp Thanh Hóa, . 01/11/2019 - 01/10/2022. - 2022 - 93 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Khoa học công nghệ; Xây dựng mô hình; Chăn nuôi bò lai; Bò hướng thịt; Huyện trung du; Miền núi

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21845

3

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nuôi bò sinh sản và bò hướng thịt quy mô trang trại tại tỉnh Phú Thọ / KS. Phạm Hồng Vân (Chủ nhiệm), KS. Phạm Hồng Vân; KS. Kiều Thị Ánh Hồng; CN. Tô Hoàng Sơn; CN. Nguyễn Hiền Phương; CN. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; BS. Nguyễn Ngọc Giang; KS. Hoàng Thị Loan - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 04/DA-CTUD.PT/2020. - Công ty TNHH Quốc An Việt Trì, . 01/01/2020 - 01/06/2022. - 2022 - 66tr +tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bò sinh sản; Bò hướng thịt; Trang trại; Mô hình

Nơi lưu trữ: Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2022-012

4

Cải thiện khả năng sinh sản của bò lai hướng thịt tại tỉnh Trà Vinh / Phạm Văn Quyến (Chủ nhiệm), TS. Phạm Văn Quyến; ThS. Nguyễn Văn Tiến; ThS. Giang Vi Sal; ThS. Bùi Ngọc Hùng; ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Hoàng Thị Ngân; Bác sĩ thú y Huỳnh Văn Thảo; Bác sĩ thú y Nguyễn Thị Ngọc Hiếu; Trần Văn Nhứt; Bác sĩ thú y Thạch Thị Hòn; Bác sĩ thú y Hoàng Thanh Dũng; Nguyễn Thanh Hoàng. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi gia súc lớn, . 01/12/2019 - 01/12/2021. - 2022 - 133tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: bò lai; bò hướng thịt; bòa cái

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ Trà Vinh Ký hiệu kho : TVH-2022-005

5

Ứng dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật trong chăn nuôi bò hướng thịt tại các xã khó khăn dân tộc thiểu số tỉnh Ninh Thuận / BS. Nguyễn Tin (Chủ nhiệm), BSTY. Thái Văn Thành, TS. Đoàn Đức Vũ, ThS. Lê Thị Thanh Phương, KS. Phan Đức Trọng, BSTY. Đào Thị Hồng, KS. Phan Tấn Quốc, KS. Hồ Xuân Tin, KS. Phan Minh Hòa, CN. Đặng Thị Thắm, ThS. Nguyễn Lạc Minh Việt - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 18/2018.NTMN.TW. - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Ninh Thuận, . 01/08/2018 - 01/01/2022. - 2022 - 56 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi bò; Con giống; Quy trình; Chăm sóc; Chế biến thức ăn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20845

6

Hỗ trợ ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển chăn nuôi bò lai tăng thu nhập cho nông dân góp phần xây dựng nông thôn mới ở các xã miền núi huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi / CN. Nguyễn Văn Mân (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thị xã Đức Phổ, . 01/07/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 65tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; kỹ thuật; nuôi bò lai; Đức Phổ

Ký hiệu kho : QNI-012-2020

7

Hỗ trợ ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ phát triển đàn bò lai hướng thịt trên nền bò cái lai Zêbu tại các xã miền núi huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi / ThS. Phạm Hồng Sơn (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - phòng nông nghiệp huyện Sơn Tịnh, . 01/07/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 109tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: ứng dụng; bò lai; Sơn Tịnh

Ký hiệu kho : QNI-013-2020

8

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nuôi bò sinh sản và bò hướng thịt quy mô trang trại tỉnh Phú Thọ / Phạm Hồng Vân (Chủ nhiệm), KS. Phạm Hồng Vân KS. Kiều Thị Ánh Hồng Tô Hoàng Sơn Nguyễn Hiền Phương Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nguyễn Ngọc Giang Hoàng Thị Loan - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 04/DA-CTUD.PT/2020. - Công ty TNHH Quốc An Việt Trì, . 01/01/2020 - 01/07/2022. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa:

9

Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tại tỉnh Trà Vinh / BSTY. Kim Huỳnh Khiêm (Chủ nhiệm), ThS. Lâm Quang Thảo; KS. Nguyễn Văn Phùng; ThS. Trần Thị Kim Chi; ThS. Bùi Thị Liên; Trần Văn Thắng; Hoàng Thanh Dũng; Kiên Thi; Nguyễn Thanh Hoàng; CN. Nguyễn Duyên Hải; CN. Lâm Ngọc Tân - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 65/2016-NTMN.TW. - Trung tâm khuyến nông tỉnh Trà Vinh, . 01/11/2016 - 01/10/2020. - 2021 - 59 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Bò thịt; Chất lượng cao; Khoa học công nghệ; Ứng dụng; Nông nghiệp; Bò Brahman; Bò lai Sind

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18976

10

Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt chất lượng cao ở tỉnh Bến Tre / ThS. Nguyễn Quốc Trung (Chủ nhiệm), ThS. Võ Hoài Chân; TS. Bùi Trường Thọ; ThS. Ngô Hoàng Khanh; TS. Đoàn Đức Vũ; KS. Ngô Chí Thành; CN. Mai Trúc Chi; CN. Nguyễn Thị Mộng Thắm - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 62/2016 NTMN.TW. - Trung tâm Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao, . 01/12/2016 - 01/10/2020. - 2020 - 100 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bò thịt; Chăn nuôi; Chất lượng; Khoa học công nghệ; Ứng dụng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18530

11

Tạo lập khai thác và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Bò ba tri dùng cho sản phẩm con bò ở huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre / TS. Đàm Sao Mai (Chủ nhiệm), CN. Dương Thành Long - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm, . 10/2014 - 10/2016. - 2017 - 61 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: "Bò Ba Tri"; Tạo lập; Khai thác; Phát triển nhãn hiệu chứng nhận; Ba Tri - Bến Tre

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : BTE-0003-2018

12

Nghiên cứu khả năng sinh sản khi cho lai giữa các giống bò hướng thịt: Brahman trắng Droughtmaster với bò cái lai Zebu và khả năng sinh trưởng phát triển của con lai F1 tại Quảng Bình / ThS. Trần Đình Hiệp (Chủ nhiệm), ThS. Trần Quang Trung; ThS. Đặng Thị Huế; KS. Nguyễn Hữu Thành; CN. Nguyễn Thị Viên - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Giống vật nuôi Quảng Bình, . 01/04/2014 - 01/11/2017. - 2018 - 63 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Giống bò; Sính sản; Sinh trưởng; Con lai F1

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QBH-004-2019

13

Xây dựng mô hình chăn nuôi bò hướng thịt đạt hiệu quả cao và mang tính bền vững / ThS. Phạm Hồ Hải (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, . 05/2007 - 04/2010. - 2011 - 68tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bò Bò; Tri Tôn

14

Kết quả nghiên cứu bò sữa và bò thịt giai đoạn 1986-1990 / Nguyễn Văn Thưởng (Chủ nhiệm), Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Văn Đức - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Chăn nuôi, . 1986 - 1991. - 1991 - 20 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: nuôi bò, bò hướng sữa, bò hướng thịt, công thức lai

15

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển chăn nuôi trâu bò thịt ở các tỉnh miền núi phía Bắc / ThS. Nguyễn Thức Thi (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Thu Thủy, KS. Nguyễn Xuân Lâm, ThS. Nguyễn Hữu Đông, ThS. Võ Văn Tuấn, KS. Lê Thị Tuyến, KS. Nông Ngọc Tăng, KS. Võ Thị Vân Anh, KS. Hoàng Thị Xuân Mai - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, . 03/2009 - 03/2014. - 2015 - 149 + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi;Trâu hướng thịt;Bò hướng thịt;Phát triển;Biện pháp; Miền Bắc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11362

16

Nghiên cứu xác định và đưa vào sản xuất các công thức lai bò hướng sữa và thịt / Nguyễn Văn Thưởng, (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-167. - Bộ NN và CNTP, Viện Chăn nuôi, . - . - 1990 - 13 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bò; Lai tạo; Sữa; Thịt

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1008