Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,750,165
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 178 bản ghi / 178 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đánh giá hiện trạng môi trường phóng xạ trong nước biển và trầm tích bề mặt đáy biển / ThS. Bùi Chí Tién (Chủ nhiệm), ThS. Đinh Văn Phú, TS. Nguyễn Tiến Thành, ThS. Vũ Tất Tuân, ThS. Lê Văn Đức, ThS. Nguyễn Trọng Hảo, TS. Nguyễn Trường Lưu, KS. Trần Anh Tuấn, ThS. Quách Văn Hiểu, TS. Dương Văn Hào - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển - Cục Địa chất Việt Nam, . 01/01/2021 - 30/11/2023. - 2023 - 363 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phóng xạ; Trầm tích; Nước biển; Đáy biển; Môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Ký hiệu kho : 23957

2

Nghiên cứu hiện trạng môi trường biến động nguồn lợi đa dạng sinh học hệ sinh thái vùng triều ven biển miền Bắc Việt Nam (từ Quảng Bình trở ra) đề xuất mô hình khai thác nuôi trồng bảo tồn và quản lý bền vững / PGS.TS. Đỗ Công Thung (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Đăng Ngải; PGS.TS. Trần Đức Thạnh; PGS.TS. Nguyễn Xuân Huấn; TS. Chu Văn Thuộc; TS. Đàm Đức Tiến; TS. Nguyễn Văn Quân; ThS. Nguyễn Thị Thu; ThS. Cao Thị Thu Trang; ThS. Nguyễn Xuân Thành. - Viện Tài nguyên và Môi trường biển, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Biến động; Đa dạng sinh học; Hệ sinh thái; Vùng triều ven biển; Bảo tồn; Quản lý bền vững; Miền Bắc Việt Nam.

3

Nghiên cứu xây dựng môi trường văn hóa gắn với phát triển bền vững tại các điểm du lịch cộng đồng / TS. Vũ Nam (Chủ nhiệm), ThS. Vũ Hà Giang; TS. Đào Minh Ngọc; TS. Lê Ngọc Tuấn; TS. Nguyễn Thị Lệ Hà; ThS. Lê Hoàng Anh; ThS. Chu Khánh Linh; ThS. Tống Thị Lê Vàng; ThS. Phan Anh Vũ; ThS. Vũ Ngọc Tú - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Vụ Thị trường du lịch, . 01/01/2021 - 01/11/2022. - 2022 - 154 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Môi trường văn hóa; Du lịch cộng đồng; Phát triển bền vững; Việt Nam

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22461

4

Nghiên cứu đặc điểm Địa hóa môi trường đất của các vùng chuyên canh rau an toàn trên địa bàn huyện Đông Anh và Gia Lâm thành phố Hà Nội / PGS. TS. Nguyễn Khắc Giảng (Chủ nhiệm), TS. Trần Thị Hồng Minh, TS. Nguyễn Văn Thành,TS. Đặng Thị Vinh, ThS. Nguyễn Trung Thành, ThS. Lê Thị Ngọc Tú, ThS. Trần Thị Nhân, CN. Nguyễn Thị Thanh Hà - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 465/QĐ - LHHVN. - Viện Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường, . 01/06/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 101 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Địa hóa; Môi trường đất; Vùng chuyên canh rau an toàn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22348

5

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme xử lý chất thải rắn chế biến tôm nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường / PGS. TS. Phí Quyết Tiến (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Thu An; TS. Nguyễn Tiến Thành; TS. Phạm Thanh Huyền; TS. Nguyễn Thị Thanh Lợi; TS. Quách Ngọc Tùng; ThS. Nguyễn Văn Thế; ThS. Đặng Thị Thùy Dương; ThS. Bùi Thị Liên; TS. Lê Thị Minh Thành - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2021.553. - Viện Công nghệ Sinh học, . 01/01/2021 - 01/03/2023. - 2023 - 104 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Ô nhiễm môi trường; Bảo vệ môi trường; Chế biến tôm; Công nghệ enzyme

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22582

6

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và thử nghiệm công nghệ xử lý chất thải rắn và chất thải lỏng tại cơ sở nghiên cứu ứng dụng và triển khai công nghệ xử lý quặng xạ hiếm / KS. Nguyễn Huy Cường (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Bá Tiến, ThS. Nguyễn Hoàng Lân, CN. Lê Xuân Hữu, PGS. TS. Thân Văn Liên, ThS. Trần Ngọc Vượng, PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Dung, ThS. Đoàn Thanh Sơn, PGS. TS. Lê Thị Mai Hương, KS. Dương Đình Thơ - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.12/17/VCNXH. - Viện công nghệ xạ hiếm, . 01/01/2017 - 01/06/2019. - 2023 - 160 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xử lý chất thải rắn; Xử lý chất thải lỏng; Công nghệ xử lý quặng hiếm;

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22020

7

Nghiên cứu xử lý bã thải sắn làm thức ăn chăn nuôi bằng chế phẩm sinh học nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường / TS. Vũ Thị Hạnh Nguyên (Chủ nhiệm), TS. Quách Ngọc Tùng, PGS.TS. Phí Quyết Tiến, ThS. Đặng Thị Thùy Dương, CN. Phạm Quỳnh Anh, ThS. Nguyễn Văn Thế, ThS. Lê Thị Thanh Xuân, ThS. Bùi Thị Liên, KS. Lê Phương Chi, TS. Nguyễn Hải Vân - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2021.553. - Viện Công nghệ Sinh học, . 01/01/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 199 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xử lý; Bã thải sắn; Thức ăn chăn nuôi; Chế phẩm sinh học; Giảm thiểu; Ô nhiễm môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21842

8

Nghiên cứu thử nghiệm khoanh tạo rừng ngập mặn bãi bồi vườn quốc gia Mũi Cà Mau / ThS. Trần Trọng Anh Tuấn (Chủ nhiệm), TS. Phạm Anh Cường, ThS. Hoàng Thị Thanh Nhàn, ThS. Mai Hồng Quân, ThS. Nguyễn Đặng Thu Cúc, ThS. Phạm Hạnh Nguyên - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Cục Bảo tồn Đa dạng Sinh học, . - . - 2012 - 110 + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Rừng ngập mặn;Bãi bồi;Khoanh tạo;Nghiên cứu;Thử nghiệm; Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10117

9

Nghiên cứu đề cuất mô hình thích hợp để quản lý bảo vệ tài nguyên môi trường tuyến đường Hồ Chí Minh - Chuyên đề 2: Đánh giá tổng hợp hiện trạng tài nguyên và môi trường tại các huyện trọng điểm dọc tuyến đường Hồ Chí Minh / Trần Văn ý, PGS.TS. (Chủ nhiệm), Nguyễn Thế Chinh, PGS.TS.; Nguyễn Việt Thịnh, GS.TS.; Lại Vĩnh Cẩm, TS., và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Địa lý, . 2007 - 2010. - 2010 - 366tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bảo vệ tài nguyên môi trường; Đường Hồ Chí Minh

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8380-2

10

Nghiên cứu sự lan truyền xác định nguyên nhân ô nhiễm môi trường nước trên địa bàn 2 huyện Nghi Xuân và Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh và đề xuất các biện pháp khắc phục giảm thiểu ô nhiễm môi trường / Quách Đức Tín, TS. (Chủ nhiệm), Phạm Thị Nhung Lý, KS.; Nguyễn Văn Luyện, CN.; Đoàn Thị Ngọc Huyền, ThS., và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện khoa học địa chất và khoáng sản, . 2008 - 2009. - 2009 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ô nhiễm môi trường nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8701

11

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp vệ sinh môi trường khả thi trong và sau lũ tại Đồng bằng sông Cửu Long / Phùng Chí Sỹ, PGS.TS. (Chủ nhiệm), Lâm Minh Triết, GS.TS.; Bùi Xuân An, PGS.TS.; Nguyễn Phước Dân, PGS.TS., và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện KTNĐ và BVMT, . 2007 - 2009. - 2011 - 396tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vệ sinh môi trường sau lũ; Đồng bằng sông Cửu Long

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8826

12

Đánh giá nhanh sự hiện diện của vi tảo lam độc bằng kỹ thuật sinh học phân tử và nghiên cứu đề xuất giải pháp khả thi phòng chống hiện tượng bùng phát vi tảo trong đầm nuôi tôm sú thâm canh / Nguyễn Sỹ Nguyên, ThS (Chủ nhiệm), Đặng Đình Nguyên, GS.TS; Nguyễn Sỹ Nguyên, ThS; Hoàng Trung Kiên, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Công nghệ môi trường, . 2008 - 2010. - 2011 - 193 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tảo độc; Nuôi tôm sú; Vi tảo lam; Sinh học phân tử

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9148

13

Đánh giá sức tải môi trường sông Tiền và sông Hậu phục vụ quy hoạch nuôi cá tra (Pagasianodon hypophthalmus) bền vững trên sông Tiền sông Hậu / ThS. Nguyễn Đinh Hùng (Chủ nhiệm), ThS. Lưu Đức Điền, TS. Nguyễn Hồng Quân, TS. Nguyễn Văn Hảo, PGS.TS. Nguyễn Văn Phước, ThS. Nguyễn Văn Trọng, ThS. Trương Thanh Tuấn, ThS. Đoàn Văn Bảy, CN. Thới Ngọc Bảo, CN. Trần Minh Thiện - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II, . - . - 2014 - 299tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cá tra;Pagasianodon hypophthalmus;Nuôi trồng thủy sản;Quy hoạch;Quản lý;Sức tải môi trường;Nghiên cứu; Sông Tiền Giang;Sông Hậu Giang:Đồng bằng sông Cửu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10265

14

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý môi trường tỉnh Bắc Kạn / ThS. Nguyễn Văn Hiểu (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Văn Hiểu; KS. Phạm Thái Hoàng; TS. Nguyễn Thanh Hải; KS. Đỗ Hồng Anh; TS. Đoàn Thanh Hải; CN. Ngô Thị Hương - Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: cơ sở dữ liệu online; phần mềm; hiện trạng môi trường; điểm mạnh; điểm yếu.

15

Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Tầm (Acipenserv spp) trong lồng bè tại hồ thủy lợi Pe Luông huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên / KS. Vũ Thị Thùy (Chủ nhiệm), Nguyễn Thế Nghi; ThS. Nguyễn Quang Hưng; ThS. Phạm Đức Toàn; CN. Lê Hoài Nam; CN. Vũ Thị Thêu; Vũ Văn Thử; Lò Văn Phượng. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 24/HD-DAKHCN. - Hợp tác xã thủy sản Pe Luông, . 01/01/2016 - 01/01/2018. - 2016 - 54 trangtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Cá tầm; Cá thương phẩm; Hồ thủy lợi

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Ký hiệu kho : DBN-2018-003

16

Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sinh học để xử lý ô nhiễm môi trường chăn nuôi bò tại huyện Gia Lâm Hà Nội / PGS.TS. TĂNG THỊ CHÍNH (Chủ nhiệm), ThS. Đặng Thị Mai Anh, ThS. Nguyễn Sỹ Nguyên, TS. Bùi Văn Cường, PGS.TS. Dương Thị Thủy, KS. Phùng Đức Hiếu, KS. Nguyễn Minh Thư, ThS. Ninh Thị Lành, Ông Nguyễn Văn Tuấn, Bà Ngô Thị Thùy Dương, Ông Nguyễn Ánh Quang, Ông Đào Văn Cải, Ông Nguyễn Bạch Xuyến, Bà Nguyễn Hải Yến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-09/01-2017-3. - Viện Công nghệ môi trường, . 01/08/2017 - 01/07/2019. - 2020 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: công nghệ sinh học , ô nhiễm môi trường, bò, Gia Lâm

Nơi lưu trữ: hà nội Ký hiệu kho : HNI-2020-67/ĐK-TTTT&TK

17

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý môi trường tỉnh Bắc Kạn / ThS. Nguyễn Văn Hiểu (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Văn Hiểu; KS. Phạm Thái Hoàng; TS. Nguyễn Thanh Hải; KS. Đỗ Hồng Anh; TS. Đoàn Thanh Hải; CN. Ngô Thị Hương - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 2.2017.09. - Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, . 01/09/2017 - 01/10/2018. - 2018 - 116tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: cơ sở dữ liệu online; phần mềm; hiện trạng môi trường; điểm mạnh; điểm yếu.

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ký hiệu kho : 07/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN

18

Dự án: Xây dựng mô hình xử lý chất thải nông thôn cấp xã của tỉnh Bắc Kạn / PGS.TS Đỗ Thị Lan (Chủ nhiệm), PGS.TS. Đỗ Thị Lan; ThS. Hoàng Thị Lan Anh; TS. Dư Ngọc Thành; TS. Trần Hải Đăng; Th.S. Nguyễn Mạnh Dũng; ThS. Dương Minh Hòa; ThS. Hà Đình Nghiêm; ThS. Hoàng Quý Nhân; CN. Trần Văn Nam; Th.S. Bàn Thị Mỳ - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 2.2017.02. - Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, . 01/01/2017 - 01/12/2017. - 2018 - 106tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: môi trường; lò đốt Mini; chất thải nguy hại; dựa vào cộng đồng; nông hộ.

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ký hiệu kho : 01/2019 Quyển số 01-STD-QLCNCN

19

Ứng dụng ảnh vệ tinh VNRedsat-1 (và tương đương) trong nghiên cứu đánh giá tổng hợp hiện trạng và biến động môi trường khu vực quần đảo Trường Sa phục vụ bảo vệ môi trường và quốc phòng an ninh / TS. Đỗ Huy Cường (Chủ nhiệm), PGS.TS. Nguyễn Khắc Khôi; TS. Lại Vĩnh Cẩm; TS. Nguyễn Tiến Hải; ThS. Bùi Thị Bảo Anh; TS. Đàm Đức Tiến; ThS. Lê Đình Nam; ThS. Nguyễn Thị Nhân; ThS. Phạm Việt Hồng; TS. Nguyễn Ngọc Tiến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CNVT/16-20. - Viện Địa chất và Địa vật lý biển, . 01/11/2017 - 01/10/2020. - 2021 - 263 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Ảnh vệ tinh; VNRedsat-1; Nghiên cứu; Đánh giá; Tổng hợp hiện trạng; Biến động môi trường; Bảo vệ môi trường; Quốc phòng an ninh

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18964

20

Nghiên cứu đánh giá tác động của hoạt động khai thác cát đến môi trường vùng cửa sông ven biển Hải Phòng / TS. Vũ Duy Vĩnh (Chủ nhiệm), PGS.TS Trần Đình Lân; GS.TS Trần Đức Thạnh; ThS. Đỗ Gia Khánh; ThS. Nguyễn Minh Hải; ThS. Đỗ Thị Thu Hương ; TS. Trần Anh Tú; TS. Cao Thị Thu Trang; CN. Hoàng Thị Chiến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT.MT.2017.792. - Viện Tài nguyên và Môi trường biển, . 01/07/2017 - 01/08/2019. - 2019 - 262tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Vùng cửa sông; Vùng ven biển; Khai thác cát

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN TP Hải Phòng - BC00519 Ký hiệu kho : HPG.2019.013