|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp và công nghệ cấp nước sinh hoạt quy mô hộ gia đình và cụm dân cư nhỏ lẻ trong điều kiện hạn hán xâm nhập mặn tại các tỉnh ven biển vùng đồng bằng sông Cửu Long
/
GS. TS. Nguyễn Văn Tỉnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, TS. Nguyễn Đức Việt, Đào Thu Thủy, Lê Văn Hạnh, Hoàng Thị Thảo, Trần Thị Nhâm, Trần Văn Hiến, Đào Duy Hân, Nguyễn Văn Biển, Đoàn Thị Lệ Thủy, Vũ Thành Luân , Phạm Thị Khánh Huyền, Đỗ Thị Thủy, Đỗ Thị Linh Phương, Đỗ Quốc Trọng, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Kiên Thư, Hà Anh Dũng, Dương Thị Thu, Trịnh Xuân Tuấn, Phạm Thị Anh, Vũ Thị Kim Duyên, Lưu Thị Thu Uyên, Nguyễn Kim Tuyến, Phùng Thị Tơ, Đào Ngọc Tú, ThS. Nguyễn Duy Dũng, ThS. Trương Quốc Quang, Nguyễn Duy Hiền, ThS. Nguyễn Minh Đàng, Nguyễn Văn Nẻo, Phạm Lê Thùy Linh, Mã Hiểu Nghi, ThS. Phạm Chí Trung, Lương Trường Hải, Bùi Văn Mừng, ThS. Nguyễn Thanh Bình, ThS. Trang Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Diễm, ThS. Đặng Duy Quang, ThS. Phan Vũ Quang, Phạm Hải Hưng, ThS. Lê Khắc Lương, ThS. Phạm Thị Minh Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-132/21.
- Trung tâm Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Cấp nước và vệ sinh môi trường,
. 01/12/2021 - 01/11/2023. - 2024 - 419 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước sinh hoạt; Hộ gia đình; Cụm dân cư; Hạn hán; Xâm nhập mặn; Ven biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23486
|
|
2
|
Đề xuất mô hình xã hội hóa cấp nước sinh hoạt nông thôn phù hợp với các địa phương bị ảnh hưởng của hạn hán vùng Tây Nguyên trong xây dựng nông thôn mới
/
PGS. TS. Lương Văn Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Quế Anh, ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, KS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Lê Thị Huê, ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh, KS. Nguyễn Khánh Linh, KS. Vương Hùng
- Trung tâm Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Cấp nước và vệ sinh môi trường,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nước sinh hoạt; Hạn hán; Xã hội hóa; Nông thôn mới
|
|
3
|
Nghiên cứu mô hình tổ chức chính sách quản lý khai thác bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn
/
ThS. Nguyễn Thị Vân Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Quế Anh, ThS. Nguyễn Đức Kiên, PGS.TS. Vũ Văn Hiểu, ThS. Lê Thị Huyền, Đào Thu Thủy, Phan Văn Thiết, Phạm Thị Bích Hồng, Nguyễn Khắc Công, Đoàn Thị Phương Lan, Lê Kim Hưng, Lê Việt Hùng, Nguyễn Thùy Dương, Vương Thị Hồng Yến, Nguyễn Việt Dũng, ThS. Lê Khắc Lương, Hoàng Anh Tuấn, Mai Thị Biên, ThS. Trang Ngọc Ánh, ThS. Nguyễn Thanh Bình, Bùi Văn Mừng, Đinh Thị Thanh Điệp, Phan Văn Nguyên, ThS. Nguyễn Vương Hương Lam, Nguyễn Huỳnh Nhu, Nguyễn Thị Kiều Trang, ThS. Huỳnh Thành Nam, Nguyễn Thị Thanh Vân, ThS. Trương Quốc Quang, ThS. Nguyễn Minh Đàng, Nguyễn Duy Hiền, ThS. Phan Thanh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230927-0008.
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn,
. 01/01/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 251 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công trình cấp nước sạch nông thôn; Khai thác; Quản lý
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23051
|
|
4
|
Xử lý chất thải-bảo vệ môi trường nước vùng thành phố Hồ Chí Minh-Biên Hòa-Thành tuy hạ-Vũng Tàu
/
Phạm Anh Tuấn, KS (Chủ nhiệm),
Trần Ngọc Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2001-370.
- Viện qui hoạch xây dựng tổng hợp,
. - . - 1985 - 50 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý chất thải; Môi trường nước
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 483
|
|
5
|
Nghiên cứu giải pháp công nghệ thân thiện môi trường nhằm nâng cấp chất lượng xử lý nước thải
/
Nguyễn Phạm HàĐặng Văn Lợi, TSTS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Thiên Phương, ThS; Nguyễn Thị Phương Loan, TS; Phạm Thị Kiều Oanh, ThS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Tổng cục Môi trường,
. 2010 - 2010. - 2012 - 212 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xử lý nước thải; Chế biến bột sắn; Giết mổ gia súc; Vệ sinh môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9600
|
|
6
|
Nghiên cứu điều chế và ứng dụng thử nghiệm Feo Nano để xử lý tồn dư DDT trong đất
/
Lê Văn Căn, TS (Chủ nhiệm),
Trần Văn Sung, GS.TSKH; Nguyễn Văn Mạnh, PGS.TS; Lê Văn Tiềm, GS.TS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển bền vững nước sạch và vệ sinh môi trường,
. 2011 - 2012. - 2012 - 121 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảo vệ đất; Ô nhiễm đất; DDT; Sắt nano
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9538
|
|
7
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp vệ sinh môi trường khả thi trong và sau lũ tại Đồng bằng sông Cửu Long
/
Phùng Chí Sỹ, PGS.TS. (Chủ nhiệm),
Lâm Minh Triết, GS.TS.; Bùi Xuân An, PGS.TS.; Nguyễn Phước Dân, PGS.TS., và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện KTNĐ và BVMT,
. 2007 - 2009. - 2011 - 396tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vệ sinh môi trường sau lũ; Đồng bằng sông Cửu Long
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8826
|
|
8
|
Đánh giá tác động của một số chính sách phát triển kinh tế-xã hội đến môi trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi thời gian qua đề xuất giải pháp hỗ trợ cải thiện vệ sinh môi trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi
/
Trịnh Quang Cảnh, (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Bích Thu, TS; Nguyễn Văn Giang, CN
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Cán bộ Dân tộc,
. 2012 - 2012. - 2012 - 118 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vệ sinh môi trường; Phát triển bền vững; Dân tộc thiểu số; Miền núi; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9599
|
|
9
|
Nghiên cứu đánh giá tình hình thực hiện chính sách pháp luật về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về chất lượng bảo trì công trình xây dựng
/
PGS. TS. Phạm Minh Hà (Chủ nhiệm),
Ngô Lâm; Phạm Tiến Văn; Nguyễn Việt Sơn; Phan Duy Thương; Nguyễn Tuấn Ngọc Tú; Nguyễn Xuân Phương; Phan Vũ Anh; Lê Quốc Anh; Đỗ Việt Hà; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Kim Đức; Phạm Thanh Sơn; Lê Trường Giang; Trần Thanh Tùng; Nguyễn Quốc Chính; Trần Hoài Anh; Kiều Tuấn Dũng; Lê Sơn; Lã Mạnh Chiến; Phạm Tiến Cảnh; Đặng Xuân Trung; Nguyễn Huy Cường; ThS. Đỗ Duy Tạo; Mai Thị Hồng Nhi; Phan Phú Cường; Đỗ Hữu Bằng; Ngô Vũ Tuấn Anh; Nguyễn Hồng Lĩnh; Nguyễn Thế Anh; Nguyễn Trọng Thái; Mai Ngọc Đông; Phan Chính Ước; Đặng Thị Thanh Thùy; Nguyễn Anh Tuấn; Đoàn Văn Điền; Lê Đức Anh; Phạm Hoàng Sơn; Nguyễn Viết Trọng; Nguyễn Văn Phong; Bùi Huy Cường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 31-20.
- Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng,
. 01/07/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 124 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý chất lượng; Công trình xây dựng; Văn bản quy phạm pháp luật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21296
|
|
10
|
Cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ dân của một số xã an toàn khu vùng dân tộc thiểu số và miền núi
/
TS. Nguyễn Hồng Vĩ (Chủ nhiệm),
ThS. Hà Thị Hòa, CN. Bùi Thùy Trang, TS. Trần Quốc Hùng, ThS. Nguyễn Thị Kiều Nhung, ThS. Nguyễn Thị Nhung, TS. Đậu Thế Tụng, ThS. Đinh Thị Thu Thảo, ThS. Hoàng Lệ Nhật, ThS. Phương Đoàn, ThS. Nguyễn Thu Phương, CN. Hàn Thị Minh Thảo, ThS. Phương Thị Hảo, CN. Nguyễn Thị Phương Thảo, ThS. Nguyễn Thị Phương Thanh, KS. Đinh Văn Bắc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-220512-0002.
- Viện Chiến lược và Chính sách dân tộc,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 72 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Vệ sinh; An toàn khu; Dân tộc thiểu số; Cải thiện; Miền núi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20707
|
|
11
|
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu tới phân bố dân cư phát triển cơ sở hạ tầng cấp nước sạch vệ sinh môi trường và đề xuất các giải pháp thích ứng
/
ThS. Nguyễn Phú Bảo (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Nhạn; PGS. TS. Phạm Hồng Nhật; ThS. Trần Tuấn Việt; ThS. Trần Thị Thơ; CN. Lê Phương Dung; TS. Nguyễn Vũ Hoàng Phương; ThS. Phạm Thị Kim Ngân; TS. Nguyễn Thị Minh Hòa; ThS. Hà Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nhiệt đới Môi trường,
. 01/09/2019 - 01/02/2021. - 2021 - 280 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu; Cấp nước; Vệ sinh môi trường; Rủi ro; Thích ứng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-016-2022
|
|
12
|
Đề xuất mô hình xã hội hóa cấp nước sinh hoạt nông thôn phù hợp với các địa phương bị ảnh hưởng của hạn hán vùng Tây Nguyên trong xây dựng nông thôn mới
/
PGS. Tiến sỹ.Lương Văn Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Quế Anh, ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, KS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Lê Thị Huê, ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh, KS. Nguyễn Khánh Linh, KS. Vương Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-KHCN-NTM.
- Trung tâm Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Cấp nước và vệ sinh môi trường,
. 01/11/2020 - 01/11/2021. - 2022 - 175 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước sinh hoạt; Hạn hán; Xã hội hóa; Nông thôn mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20761
|
|
13
|
Hỗ trợ ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển chăn nuôi bò lai tăng thu nhập cho nông dân góp phần xây dựng nông thôn mới ở các xã miền núi huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi
/
CN. Nguyễn Văn Mân (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thị xã Đức Phổ,
. 01/07/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 65tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; kỹ thuật; nuôi bò lai; Đức Phổ
Ký hiệu kho : QNI-012-2020
|
|
14
|
Hỗ trợ ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ phát triển đàn bò lai hướng thịt trên nền bò cái lai Zêbu tại các xã miền núi huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
/
ThS. Phạm Hồng Sơn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- phòng nông nghiệp huyện Sơn Tịnh,
. 01/07/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 109tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ứng dụng; bò lai; Sơn Tịnh
Ký hiệu kho : QNI-013-2020
|
|
15
|
Xây dựng mô hình nông nghiệp đô thị triển vọng tại quận Cái Răng thành phố Cần Thơ
/
GS.TS. Võ Quang Minh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Minh Thủy; PGS.TS. Trần Thị Ba; PGS.TS. Trần Nhân Dũng; GS.TS. Lê Văn Hòa; PGS.TS. Phạm Thanh Vũ; TS. Võ Thị Bích Thủy; ThS. Nguyễn Thị Hà Mi; ThS. Thái Thành Dư; ThS. Mai Vũ Duy; ThS. Cao Bá Lộc; ThS. Trần Văn Bé Năm; KS. Ngô Văn Tài; KS. Nguyễn Thị Ngọc Lan; ThS. Nguyễn Thị Trúc Linh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/08/2017 - 01/07/2019. - 2019 - 230tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp đô thị; Mô hình trồng rau; Trang trại đô thị
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2020-04/KQNC
|
|
16
|
Quản lý các vấn đề xã hội tại các khu công nghiệp ở Việt Nam
/
ThS. Nguyễn Trung Thành (Chủ nhiệm),
GS.TS. Tô Duy Hợp; PGS.TS. Nguyễn Tất Giáp; PGS.TS. Vũ Trọng Hách; PGS.TS. Nguyễn Đức Bách; PGS.TS. Lương Quỳnh Khuê, TS.Bùi Sỹ Lợi, TS.Đào Quang Vinh, TS.Nguyễn Ngọc Toản, TS.Tạ Thị Hương, TS.Lê Quang Long, ThS.Phan Văn Sáng, ThS.Nguyễn Đình Phúc, ThS.Hoàng Thị Hường, ThS.Lương Văn Liệu, TS.Nguyễn Xuân Thủy, Cử nhân.Bùi Thị Hơn, Cử nhân.Lê Thị Nhung, TS.Nguyễn Văn Thuận, GS.TS.Lê Ngọc Hùng, GS.TS.Đỗ Quang Hưng, PGS.TS.Trần Vi Dân, PGS.TS.Đỗ Đức Minh, PGS.TS.Nguyễn Văn Mạnh, TS.Nguyễn Viết Định, TS.Nguyễn Lê Thạch, TS.Lã Trường Anh, TS.Trần Lệ Thu, Cử nhân.Vũ Thị Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Viện Khoa học Môi trường và Xã hội,
. 01/06/2019 - 01/11/2020. - 2021 - 380 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Vấn đề xã hội; Khu công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19416
|
|
17
|
Đảm bảo dịch vụ xã hội cơ bản cho người dân vùng dân tộc thiểu số trong thời kỳ Đổi mới
/
PGS. TS. Đỗ Thị Hải Hà (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Mai Ngọc Anh (Thư ký), GS. TS. Nguyễn Đình Hương, PGS. TS. Phạm Bích San, GS. TS. Lê Quốc Hội, PGS. TS. Nguyễn Thị Song Hà, PGS. TS. Đào Quang Vinh, TS. Nguyễn Văn Hồi, TS. Nguyễn Đình Hưng, ThS. Cầm Anh Tuấn, TS. Nguyễn Đăng Núi, TS. Vũ Duy Nguyên, TS. Nguyễn Thị Hồng Minh, ThS. Đinh Viết Hoàng, ThS. Mạc Thị Hải Yến, ThS. Dương Thùy Linh, PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CTDT/16-20.
- Trường Đại học kinh tế Quốc dân,
. 01/06/2017 - 01/06/2020. - 2020 - 356 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dịch vụ xã hội; Người dân tộc thiểu số; Chính sách; Bảo đảm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18363
|
|
18
|
Xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ dân tại vùng đồng bào dân tộc và miền núi khu vực Đông Bắc
/
TS. Nguyễn Hồng Vĩ (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Lệ Nhật; TS. Nguyễn Thị Thùy Trang; TS. Phí Hùng Cường; CN. Nguyễn Thị Phương Thảo; ThS. Nguyễn Quang Hải; CN. Bùi Thị Bảy; ThS. Phương Đoàn; CN. Hà Thị Hòa; CN. Bùi Thùy Trang; ThS. Đinh Thị Thu Thảo; ThS. Nguyễn Thị Phương Thanh; ThS. Nguyễn Thị Hảo; ThS. Hoàng Thị Xuân; ThS. Ngô Thị Phương Qúy; CN. Lê Tuấn Quỳnh; ThS. Vũ Thị Thu Trang; ThS. Mai Đức Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ034665.
- Viện Chiến lược và Chính sách dân tộc,
. 01/01/2018 - 01/12/2019. - 2019 - 79 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vệ sinh môi trường; Dân tộc; Hộ dân; Bảo vệ môi trường; Phân bón hữu cơ; Sản xuất; Miền núi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18302
|
|
19
|
Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện mô hình nhà tiêu sinh học phục vụ các điểm dân cư tập trung tại vùng khan hiếm nước tỉnh Hà Giang
/
Th.S. Tô Đức Hiện (Chủ nhiệm),
- Th.S. Cao Hồng Kỳ - Thành viên - Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang; - TS. Nguyễn Kiều Cương - Thành viên - Viện Dân số, Sức khỏe và Phát triển; - BS CKII. Nguyễn Trung Chiến - Thành viên - Viện Dân số, Sức khỏe và Phát triển; - KS. Nguyễn Ngọc Anh - Thành viên - Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang,
. 01/11/2019 - 01/11/2020. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nha tieu sinh hoc;2021;01
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Chuyển giao công nghệ mới Ký hiệu kho : HSĐKTTKHCN-2021
|
|
20
|
Xây dựng mô hình trồng ớt ngọt trên giá thể và công nghệ tưới nhỏ giọt tại thị trấn Nam Ban huyện Lâm Hà
/
CN. Nguyễn Văn Quang (Chủ nhiệm),
KS. Lê Thị Minh Châu; CN. Trương Ngọc Thảo Vy; BSYT. Võ Thi Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng,
. 01/06/2016 - 01/06/2017. - 2017 - 31tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ớt ngọt, tưới nước nhỏ giọt
Nơi lưu trữ: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Ký hiệu kho : LDG-2017-037
|