- Nghiên cứu tính chất lý hóa đặc tính kháng nguyên và hoạt tính sinh học của protein sữa các sản phẩm thủy phân từ sữa và thủy phân chúng bằng các nguồn enzyme protease khác nhau Nhiệm vụ năm 2014-2015
- Nghiên cứu sử dụng chất lỏng ion làm dung môi xanh cho phản ứng ghép đôi C-N
- Ứng dụng khoa học công nghiệ thiết kế chế tạo máy thiết bị tự động hóa nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm tại một số khâu trong dây chuyền sản xuất dứa đóng hộp xuất khẩu
- Kinh nghiệm chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế của các nước và bài học
- Xác lập quyền sở hữu quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Gò Công cho sản phẩm nghêu vùng Gò Công tỉnh Tiền Giang
- Ứng dụng phần mềm WebGIS trong quản lý và phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Mô và huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
- Phục tráng và phát triển giống quýt hôi huyện Bá Thước
- Điều Khiển MIMO Fuzzy-PID hệ thống mực chất lỏng và nhiệt độ trên PLC cấp thấp TSX 573634 Schneider
- Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể Thủy sản Trầm Lộng của xã Trầm Lộng huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội
- Nghiên cứu chế tạo hệ laser bán dẫn công suất 25W làm việc ở chế độ xung
- Nhiệm vụ đang tiến hành
01C-06/P.2020.09
Hoàn thiện công nghệ sản xuất viên hoàn giọt có chứa andrographolide chiết xuất từ Xuyên tâm liên theo hướng điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Hùng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tỉnh/ Thành phố
TS Lê Thị Kim Vân
ThS. Hoàng Thị Diệu Hương PGS.TS. Phạm Thị Nguyệt Hằng PGS.TS. Đỗ Thị Hà ThS. Đào Anh Hoàng DS. Lê Ngọc Duy DS. Nguyễn Thị Lê ThS. Nguyễn Thị Thu
Công nghệ sinh học công nghiệp
01/10/2020
01/12/2022
Nội dung 2. Hoàn thiện quy trình sản xuất cao chuẩn hóa andrographolide ≥ 90% từ dược liệu Xuyên tâm liên quy mô 150kg nguyên liệu/mẻ.
Nội dung 3: Hoàn thiện công thức, quy trình sản xuất viên hoàn giọt từ cao chuẩn hóa ở quy mô 10.000 gói/lô (150mg andrographolide/gói).
Nội dung 4: Nghiên cứu dược động học và tác dụng dược lý của viên hoàn giọt chứa andrographolide
Nội dung 4: Nghiên cứu dược động học và tác dụng dược lý của viên hoàn giọt chứa andrographolide
Nội dung 5: Đánh giá hiệu quả kinh tế-kỹ thuật và xây dựng phương án thương mại hóa sản phẩm
Nội dung 6: Hội thảo, tập huấn
Nội dung 7: Đánh giá giữa kỳ, tổng kết, đánh giá nghiệm thu
(1) Quy trình sản xuất cao chuẩn hóa andrographolide từ Xuyên tâm liên quy mô 150 kg dược liệu/mẻ ổn định.
(2) Quy trình sản xuất viên hoàn giọt andrographolide quy mô 250.000 viên/mẻ (10.000 gói/mẻ).
2. Đào tạo, hội thảo, ấn phẩm: Đào tạo 30 kỹ thuật viên kèm minh chứng; Tổ chức 1 hội thảo kèm minh chứng. Tờ rơi, pano tham gia Techmart, Hội nghị kết nối cung cầu (nếu có) Bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành (nếu có).
3. Sản phẩm SXTN: 01 kg cao chuẩn hóa andrographolide ≥ 90%, sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất viên hoàn giọt. 30.000 viên hoàn giọt có chứa andrographolide 150mg andrographolide/gói
4. Tiêu chuẩn cơ sở: (1) Tiêu chuẩn cơ sở của cao chuẩn hóa (bao gồm cả tiêu chuẩn nguyên liệu, phụ liệu) được thẩm định. (2) Tiêu chuẩn cơ sở của thành phẩm (Viên hoàn giọt chứa 25% andrographolide) được thẩm định
5. Báo cáo Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết: theo mẫu của Bộ Khoa học và Công nghệ. Báo cáo hiệu quả kinh tế kỹ thuật. Bộ báo cáo các công việc
6. Hồ sơ công bố về thực phẩm bảo vệ sức khỏe viên hoàn giọt andrographolide được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận. Hồ sơ tiền lâm sàng viên hoàn giọt andrographolide theo quy định của Bộ Y tế. Dự thảo hồ sơ đề nghị chứng nhận doanh nghiệp KH&CN theo quy định tại Nghị định số 13/2019/NĐ-CP của Chính phủ về doanh nghiệp KH&CN.
7. Hồ sơ pháp lý của dự án:
8. Hồ sơ đăng ký kết quả theo quy định của Sở KH&CN.
9. Hai USB ghi lại Thuyết minh TM, hình ảnh sản phẩm và các thông tin khác (giới thiệu trên truyền hình, Techmart, ...).
01C-06/P.2020.09