
- Xây dựng mô hình chăm sóc sức khỏe răng miệng cho người nhiễm HIV tại Thành phố Hồ Chí Minh/ $cBệnh viện Răng Hàm Mặt TPHCM
- Xây dựng phát triển chỉ dẫn địa lý Lục Ngạn dùng cho sản phẩm cam của huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang
- Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nhân giống và thâm canh khoai sọ tại huyện Yên Thủy bền vững và hiệu quả
- Nghiên cứu nguy cơ dịch hại và biện pháp kiểm soát lúa cỏ (Oryza spp) ở đồng bằng sông Cửu Long
- Cải thiện nâng cao hiệu quả phân bổ nguồn lực nền kinh tế thông qua tín dụng ngân hàng
- Nghiên cứu cải tiến khả năng sinh trưởng sinh sản của giống dê lai hướng thịt tại tỉnh Tiền Giang
- Nghiên cứu xây dựng quy trình thẩm định an toàn xác suất (PSA) đối với nhà máy điện hạt nhân (NMĐHN)
- Nghiên cứu ứng dụng tri thức bản địa về sinh hoạt văn hoá - xã hội của dân tộc Tày Nùng trong phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng
- Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm và hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật một số giống Keo lai kháng bệnh mới được công nhận (BV102, BV110, BV333) phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại Thái Nguyên
- Nghiên cứu vật liệu và công nghệ chế tạo giầy phù hợp với bàn chân người bệnh đái tháo đường



- Nhiệm vụ đang tiến hành
CT03/P.01-2023-3
Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo vật liệu an toàn vệ sinh thực phẩm ứng dụng trong bảo quản một số loại thịt tươi
Công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ thương mại Lạc Trung
UBND TP. Hà Nội
Tỉnh/ Thành phố
ThS Đào Thị Phương Hồng
TS. Nguyễn Trung Đức ThS. Nguyễn Thu Hương ThS. Nguyễn Thị Liên Phương ThS. Lưu Thị Xuyến TS. Hoàng Tuấn Hưng KS. Phạm Ngọc Anh KS. Lê Thị Mai PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng TS. Phạm Thị Thu Hà KS. Lê Văn Đức ThS. Nguyễn Thị Minh Phương ThS. Ngọ Thị Hằng CN. Nguyễn Đình Chính ThS. Dương Ngô Vụ KS. Nguyễn Thị Kim CN.Nguyễn Thị Hoài Phương TS. Nguyễn Quang Huy TS. Phạm Thu Trang CN. Đỗ Công Hoan Nguyễn Minh Anh Nguyễn Cửu Vượng Nguyễn Đức Tân Hà Sỹ Quang Dương Thanh Thủy Tòng Văn Muôn Tống Văn Tân Nguyễn Xuân Hài Trương Quốc Mạnh Nguyễn Văn Kiên
Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác
11/2023
04/2025
Nội dung 1. Nghiên cứu tổng quan về vật liệu bao bì chất dẻo kín khí. Đánh giá tình hình sản xuất và tiêu thụ, hiện trạng bảo quản vệ sinh ATTP thịt lợn, thịt bò tươi trên thị trường.
Nội dung 2. Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo bao bì chất dẻo kín khí trên cơ sở polyme blend PE, EVA và PA.
Nội dung 3. Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất bao bì chất dẻo kín khí trên cơ sở polyme blend quy mô 500kg/ngày.
Nội dung 4. Quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo kín khí để bảo quản thịt lợn tươi.
Nội dung 5. Quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo kín khí để bảo quản thịt bò tươi.
Nội dung 6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - kỹ thuật trong điều kiện sản xuất.
Nội dung 7. Xây dựng TCCS, hội thảo, đào tạo, tập huấn
1. 2000 kg sản phẩm bao bì chất dẻo kín khí dùng trong bảo quản một số loại thịt tươi (thịt lợn, thịt bò) (1000kg bao bì chất dẻo PE/PA và 1000kg bao bì chất dẻo PE/EVA/PA) có chất lượng tương đương với sản phẩm nhập ngoại cùng loại
2. 02 Quy trình công nghệ sản xuất bao bì chất dẻo kín khí ứng dụng để đóng gói và bảo quản một số loại thịt tươi, quy mô tối thiểu 500kg/ngày (có đầy đủ các thông số kỹ thuật về nguyên liệu, thiết bị, quy trình chế tạo. Sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật dạng I).
3. 04 Quy trình công nghệ ứng dụng bao bì chất dẻo để bảo quản thịt tươi: 02 quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo bảo quản thịt lợn, thịt bò bằng phương pháp hút chân không: 02 quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo bảo quản thịt lợn, thịt bò bằng phương pháp đóng gói với khí quyển điều chỉnh (đầy đủ các thông số về tiêu chuẩn nguyên liệu, quy cách bao bì, chế độ bảo quản, thời gian bảo quản 15-20 ngày đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm đạt TCVN 7046:2019 và QCVN 8-3:2012/BYT).
4. 02 TCCS cho bao bì chất dẻo kín khí dùng trong bảo quản một số loại thịt tươi (bao bì chất dẻo PE/PA và PE/EVA/PA).
5. 01 cuộc Hội thảo khoa học được tổ chức trong 01 buổi, 40 người tham gia.
6. Đào tạo, tập huấn: đào tạo 05 cán bộ công nghệ và 05 công nhân vận hành.
CT03/P.01-2023-3