
- Nghiên cứu bào chế thuốc điều trị tăng huyết áp dạng phối hợp Amlodipin và Losartan góp phần giảm bớt thuốc nhập ngoại
- Nghiên cứu sự phụ thuộc nhiệt độ của các tham số nhiệt động đối với vật liệu bằng phương pháp XAFS phi điều hòa áp dụng cho một số vật liệu tinh khiết và đa nguyên tố
- Bài học kinh nghiệm về việc giải quyết nhập quốc tịch Việt Nam cho những người từ Cămpuchia đến Việt Nam lánh nạn
- Nghiên cứu thực trạng về giải pháp phòng chống thừa cân - béo phì ở học sinh tiểu học thành phố Đà Nẵng
- Nghiên cứu thiết kế bê tông nhựa chống hằn lún vệt bánh xe ứng dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Xác định hàm lượng vitamin A và vitamin C có trong lá và quả dâu da xoan (Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf) trên địa bàn thành phố Bạc Liêu
- Ứng dụng kỹ thuật sản xuất giống và phát triển mô hình nuôi thương phẩm lươn đồng (Monoterus albus)
- Xây dựng trang thông tin điện tử về công nghệ sở hữu trí tuệ năng lượng nguyên tử phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Đánh giá tác động của khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo đối với nền kinh tế tỉnh Vĩnh Long
- Nghiên cứu sản xuất sơn bột tĩnh điện MDF trên dây chuyền hiện có của Công ty Cổ phần Sơn Hải Phòng số 2



- Nhiệm vụ đang tiến hành
CT03/P.01-2023-3
Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo vật liệu an toàn vệ sinh thực phẩm ứng dụng trong bảo quản một số loại thịt tươi
Công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ thương mại Lạc Trung
UBND TP. Hà Nội
Tỉnh/ Thành phố
ThS Đào Thị Phương Hồng
TS. Nguyễn Trung Đức ThS. Nguyễn Thu Hương ThS. Nguyễn Thị Liên Phương ThS. Lưu Thị Xuyến TS. Hoàng Tuấn Hưng KS. Phạm Ngọc Anh KS. Lê Thị Mai PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng TS. Phạm Thị Thu Hà KS. Lê Văn Đức ThS. Nguyễn Thị Minh Phương ThS. Ngọ Thị Hằng CN. Nguyễn Đình Chính ThS. Dương Ngô Vụ KS. Nguyễn Thị Kim CN.Nguyễn Thị Hoài Phương TS. Nguyễn Quang Huy TS. Phạm Thu Trang CN. Đỗ Công Hoan Nguyễn Minh Anh Nguyễn Cửu Vượng Nguyễn Đức Tân Hà Sỹ Quang Dương Thanh Thủy Tòng Văn Muôn Tống Văn Tân Nguyễn Xuân Hài Trương Quốc Mạnh Nguyễn Văn Kiên
Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác
11/2023
04/2025
Nội dung 1. Nghiên cứu tổng quan về vật liệu bao bì chất dẻo kín khí. Đánh giá tình hình sản xuất và tiêu thụ, hiện trạng bảo quản vệ sinh ATTP thịt lợn, thịt bò tươi trên thị trường.
Nội dung 2. Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo bao bì chất dẻo kín khí trên cơ sở polyme blend PE, EVA và PA.
Nội dung 3. Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất bao bì chất dẻo kín khí trên cơ sở polyme blend quy mô 500kg/ngày.
Nội dung 4. Quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo kín khí để bảo quản thịt lợn tươi.
Nội dung 5. Quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo kín khí để bảo quản thịt bò tươi.
Nội dung 6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - kỹ thuật trong điều kiện sản xuất.
Nội dung 7. Xây dựng TCCS, hội thảo, đào tạo, tập huấn
1. 2000 kg sản phẩm bao bì chất dẻo kín khí dùng trong bảo quản một số loại thịt tươi (thịt lợn, thịt bò) (1000kg bao bì chất dẻo PE/PA và 1000kg bao bì chất dẻo PE/EVA/PA) có chất lượng tương đương với sản phẩm nhập ngoại cùng loại
2. 02 Quy trình công nghệ sản xuất bao bì chất dẻo kín khí ứng dụng để đóng gói và bảo quản một số loại thịt tươi, quy mô tối thiểu 500kg/ngày (có đầy đủ các thông số kỹ thuật về nguyên liệu, thiết bị, quy trình chế tạo. Sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật dạng I).
3. 04 Quy trình công nghệ ứng dụng bao bì chất dẻo để bảo quản thịt tươi: 02 quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo bảo quản thịt lợn, thịt bò bằng phương pháp hút chân không: 02 quy trình ứng dụng bao bì chất dẻo bảo quản thịt lợn, thịt bò bằng phương pháp đóng gói với khí quyển điều chỉnh (đầy đủ các thông số về tiêu chuẩn nguyên liệu, quy cách bao bì, chế độ bảo quản, thời gian bảo quản 15-20 ngày đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm đạt TCVN 7046:2019 và QCVN 8-3:2012/BYT).
4. 02 TCCS cho bao bì chất dẻo kín khí dùng trong bảo quản một số loại thịt tươi (bao bì chất dẻo PE/PA và PE/EVA/PA).
5. 01 cuộc Hội thảo khoa học được tổ chức trong 01 buổi, 40 người tham gia.
6. Đào tạo, tập huấn: đào tạo 05 cán bộ công nghệ và 05 công nhân vận hành.
CT03/P.01-2023-3