- Mô hình nuôi rắn hổ hèo thương phẩm
- Sản xuất thử nghiệm giống và nuôi thương phẩm Hầu Thái Bình Dương
- Nghiên cứu tìm hiểu một số tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng nấm vi khuẩn trên cá hồi và cá tầm nuôi tại Lâm Đồng
- Giải pháp phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở Thành phố Hà Nội
- Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Chè Shan tuyết cổ thụ Tả Thàng - Mường Khương” cho sản phẩm Chè Shan tuyết cổ thụ Tả Thàng, huyện Mường Khương
- Xây dựng danh mục các tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật trong công ác lưu trữ
- Nghiên cứu các protein và peptid mới có tác dụng lên hệ thần kinh và hệ thống máu được tách ra từ nọc độc động vật Việt Nam (Azemiops jeae Bungarus jasciatus Heterometrus laoticus)
- Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ môi trường đối với phế liệu đồng nhập khẩu
- Nuôi thử nghiệm giống gà mía theo phương thức bán chăn thả qui mô nông hộ ở xã Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu
- Xây dựng mô hình nuôi heo đảm bảo vệ sinh môi trường trên nền đệm lót sinh học (sử dụng men BALASA-No1 tại huyện Đồng Xuân
- Nhiệm vụ đang tiến hành
ĐTĐLCN.43/22
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu số về đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Phú Yên
Viện Thổ nhưỡng nông hóa
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ
TS. Lương Đức Toàn
ThS. Nguyễn Đình Thông; TS. Nguyễn Văn Hiền; ThS. Nguyễn Văn Ga; ThS. Trần Sỹ Hải; ThS. Lê Xuân Ánh; TS. Vũ Mạnh Quyết; ThS. Nguyễn Thị Thanh Tâm; ThS. Nguyễn Đức Trung; ThS. Nguyễn Bá Trung; ThS. Đinh Thị Ánh; ThS. Phạm Minh Trang; PGS.TS. Lê Như Kiểu; KS. Tống Thị Phú; KS. Nguyễn Xuân Quý
Nông hoá
01/12/2022
01/11/2025
Điều tra, thu thập mẫu bổ sung phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Phú Yên. Tạo lập dữ liệu cho bộ cơ sở dữ liệu về đất sản xuất nông nghiệp. Xây dựng phần mềm trực tuyến (WebGIS) quản lý cơ sở dữ liệu đất sản xuất nông nghiệp. Xây dựng mô hình và đề xuất giải pháp sử dụng đất, phân bón. Hội nghị, hội thảo, tập huấn, chuyển giao kết quả, tổng kết, nghiệm thu đề tài
Bộ cơ sở dữ liệu số về đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Phú Yên: (Bản đồ số hóa trên nền VN 2000, tỷ lệ 1/10.000 cấp xã; 1/25.000 cấp huyện; 1/50.000 cấp tỉnh). Dữ liệu về hiện trạng sử dụng đất chi tiết đến kiểu sử dụng đất, gồm: Bản đồ số hóa hiện trạng sử dụng đất vùng sản xuất nông nghiệp. Thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng sản xuất nông nghiệp. Dữ liệu về thổ nhưỡng, gồm: Bản đồ số hóa thổ nhưỡng và Thuyết minh bản đồ thổ nhưỡng. Dữ liệu về nông hóa, gồm: Bản đồ số hóa nông hóa và Thuyết minh bản đồ nông hóa. Dữ liệu về đơn vị đất đai: gồm Bản đồ số hóa đơn vị đất đai và Thuyết minh bản đồ đơn vị đất đai. Dữ liệu về phân hạng mức độ thích hợp đất đai hiện tại và tương lai, gồm: Bản đồ số hóa phân hạng mức độ thích hợp đất đai và Thuyết minh bản đồ phân hạng mức độ thích hợp đất đai. Dữ liệu về đề xuất hướng chuyển đổi cơ cấu cây trồng, gồm; Bản đồ số hóa đề xuất hướng chuyển đổi cơ cấu cây trồng và Thuyết minh bản đồ đề xuất hướng chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Dữ liệu về tính toán phân bón cho cây trồng, gồm: Bản đồ số hóa khuyến cáo bón phân cân đối cho các loại cây trồng và Thuyết minh bản đồ khuyến cáo bón phân cân đối cho các loại cây trồng. 01 phần mềm trực tuyến (WebGIS) quản lý đất sản xuất nông nghiệp. Tài liệu hướng dẫn sử dụng quản lý và khai thác dữ liệu cho nông dân, doanh nghiệp và nhà quản lý. Báo cáo đề xuất các giải pháp sử dụng đất và phân bón có hiệu quả cho sản xuất nông nghiệp bền vững tỉnh Phú Yên. 02 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước có chỉ số
Cơ sở dữ liệu số; Đất sản xuất nông nghiệp; Nghiên cứu