
- Lý thuyết xung đột xã hội và quản lý giải tỏa xung đột xã hội ở Việt Nam
- Mối quan hệ giữa quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình và nhà đầu tư: Kinh nghiệm từ các địa phương trong nước và giải pháp đối với tỉnh Sơn La
- Nghiên cứu tính toán thiết kế buồng hút bể hút để cải tạo và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống các trạm bơm vừa và lớn
- Tìm hiểu ngữ pháp ngôn ngữ kí hiệu thành phố Hồ Chí Minh của cộng đồng người điếc
- Ứng dụng công nghệ khoa học kỹ thuật vào mô hình trồng giống nho NH01 - 152 (Mariaue finger) tạ huyện Phước Long
- Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng lưu giữ và khai thác hiệu quả tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển bền vững khu vực Tây Nguyên
- Nghiên cứu tác động xã hội của di cư quốc tế đối với Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
- Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu tác động thích ứng với thiên tai hạn hán và xâm nhập mặn vùng Bán đảo Cà Mau
- Hoàn thiện thiết kế công nghệ và chế tạo thiết bị sản xuất nước lạnh kiểu ngập lỏng công suất lớn hiệu suất cao
- Các hướng tiếp cận học dược học hệ thống cho việc dự đoán đích tác động của thuốc



- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
03.7/2016-DA2
2019-60-1139/KQNC
Áp dụng tích hợp hệ thống quản lý công cụ cải tiến năng suất chất lượng phù hợp với các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ khu vực miền Trung
Viện Năng suất Việt Nam
Bộ Khoa học và Công nghệ
Quốc gia
CN. Tôn Nữ Như Huyền
CN. Tôn Nữ Như Huyền; CN. Đỗ Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Ngọc Thi; ThS. Cao Hoàng Long; CN. Huỳnh Ngọc Minh Hiền; KS. Lê Xuân Nhất; CN. Trần Sỹ Quân; CN. Nguyễn Thị Trà My; KS. Trương Quốc Anh
Kinh doanh và quản lý
01/01/2016
01/06/2018
07/01/2019
2019-60-1139/KQNC
11/11/2019
Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Kết quả nhiệm vụ được tóm tắt ở bảng sau
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Đánh giá |
Diễn giải |
1 |
Số DN tham gia dự án |
10 |
10 |
100% |
|
2 |
Số DN được đánh giá chứng nhận 02 hệ thống tích hợp |
10 |
10 |
100% |
|
3 |
Số doanh nghiệp áp dụng ISO 9001:2015 |
10 |
10 |
100% |
|
4 |
Số DN áp dụng tích hợp thêm hệ thống quản lý thứ 02, có tỷ trọng là: |
10 |
10 |
100% |
|
|
OHSAS 18001 |
|
1 |
10% |
Lĩnh vực áp dụng: kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng |
4 |
ISO 13485 |
|
1 |
10% |
Y tế |
4 |
SA 8000 |
|
2 |
20% |
May mặc |
4 |
ISO 22000 |
|
1 |
10% |
Thực phẩm |
4 |
ISO/IEC 17025 |
|
2 |
20% |
Sản xuất điện |
4 |
ISO 14001 |
|
3 |
30% |
Đồ uống, công nghiệp hỗ trợ sản xuất, lắp ráp ô tô |
5 |
Số DN áp dụng tích hợp thêm công cụ cải tiến NSCL, có tỷ trọng là: |
10 |
10 |
100% |
|
5 |
KPIs |
|
1 |
10% |
|
5 |
TPM |
|
3 |
30% |
|
5 |
LEAN |
|
2 |
20% |
|
|
5S |
|
4 |
40% |
|
- Nhiệm vụ đã hướng dẫn áp dụng tích hợp hệ thống quản lý, công cụ cải tiến tại 10 DNVVN, từ đó xây dựng được cách thức, phương pháp áp dụng cho các doanh nghiệp Việt Nam, phục vụ cho định hướng và kế hoạch hỗ trợ các doanh nghiệp trong giai đoạn tiếp theo.
-Tổ chức 01 Hội thảo phổ biến và chia sẻ kết quả áp dụng mô hình tích hợp hệ thống công cụ tại miền Trung, với hơn 40 đại biểu tham dựu: Các mô hình điểm trong khuôn khổ nhiệm vụ cũng đã được báo cáo, chia sẻ thông qua hội thảo tuyên truyền, phổ biến cách thức áp dụng, từ đó có được bài bản cho nhân rộng các mô hình trong thời gian tiếp theo.
Nhờ sự chia sẻ, lan tỏa của các doanh nghiệp tham gia của nhiệm vụ này, một số các đơn vị đã được giới thiệu để ký kết hợp đồng và triển khai các hệ thống, công cụ về năng suất, chất lượng mới tích hợp với các hệ thống công cụ hiện có của doanh nghiệp. Cụ thể:
TT |
Công ty |
Dịch vụ sử dụng |
1 |
Công ty Thủy điện Đồng Nai 5-TKV |
KPIs |
2 |
Công ty Thủy điện Sông Tranh |
27K |
3 |
Công ty Thủy điện Đồng Nai 5-TKV |
Đánh giá nội bộ |
4 |
Công ty Nhiệt điện Thái Bình |
14K |
Tích hợp; Hệ thống; Quản lý; Doanh nghiệp; Năng suất; Chất lượng
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
Được ứng dụng giải quyết vấn đề thực tế,
Số lượng công bố trong nước: 0
Số lượng công bố quốc tế: 0
Không
Không