- Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính kháng u in vitro và in vivo của các chalcone và aurone
- Khai thác và phát triển bền vững tài nguyên du lịch hang động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Nghiên cứu thiết kế chế tạo và thử nghiệm khớp háng nhân tạo toàn phần
- Nâng cao năng lực nghiên cứu thiết kế công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu xúc tác dị thể và vật liệu nano trong lĩnh vực lọc dầu sinh học sản xuất năng lượng mới vì sự phát triển bền vững
- Tổng hợp và xác định cấu trúc hóa học các dẫn xuất của artemisinin và axit shikimic có các hoạt tính chống virus chống sốt rét và chống khối u
- Nghiên cứu đánh giá các tác động tích cực và những tồn tại đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả về kinh tế - xã hội và môi trường của hệ thống công trình kiểm soát lũ vùng Tứ Giác Long Xuyên
- Nghiên cứu công nghệ sản xuất tấm ép cách điện
- Nghiên cứu tác dụng kháng biofilm của hạt nano polymer bọc α-mangostin lên vi khuẩn gây bệnh sinh biofilm Streptococcus mutans và Staphylococcus aureus
- Đổi mới chính trị đồng bộ phù hợp với đổi mới kinh tế ở nước ta hiện nay: Thực trạng quan điểm và định hướng chính sách
- Nghiên cứu công nghệ chế biến sâu cao lanh và điatomit phục vụ sản xuất nông nghiệp
- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
03.7/2016-DA2
2019-60-1139/KQNC
Áp dụng tích hợp hệ thống quản lý công cụ cải tiến năng suất chất lượng phù hợp với các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ khu vực miền Trung
Viện Năng suất Việt Nam
Bộ Khoa học và Công nghệ
Quốc gia
CN. Tôn Nữ Như Huyền
CN. Tôn Nữ Như Huyền; CN. Đỗ Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Ngọc Thi; ThS. Cao Hoàng Long; CN. Huỳnh Ngọc Minh Hiền; KS. Lê Xuân Nhất; CN. Trần Sỹ Quân; CN. Nguyễn Thị Trà My; KS. Trương Quốc Anh
Kinh doanh và quản lý
01/01/2016
01/06/2018
07/01/2019
2019-60-1139/KQNC
11/11/2019
Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
- Nhiệm vụ đã hướng dẫn áp dụng tích hợp hệ thống quản lý, công cụ cải tiến tại 10 DNVVN, từ đó xây dựng được cách thức, phương pháp áp dụng cho các doanh nghiệp Việt Nam, phục vụ cho định hướng và kế hoạch hỗ trợ các doanh nghiệp trong giai đoạn tiếp theo.
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số DN tham gia dự án |
10 |
|
2 |
Số DN được đánh giá chứng nhận 02 hệ thống tích hợp |
10 |
|
3 |
Số doanh nghiệp áp dụng ISO 9001:2015 |
10 |
|
4 4 4 4 4 4 |
Số DN áp dụng tích hợp thêm hệ thống quản lý thứ 02, có tỷ trọng là: |
10 |
|
OHSAS 18001 |
1 |
Lĩnh vực áp dụng: kinh doanh xăng dầu, vật liệu xây dựng |
|
ISO 13485 |
1 |
Y tế |
|
SA 8000 |
2 |
May mặc |
|
ISO 22000 |
1 |
Thực phẩm |
|
ISO/IEC 17025 |
2 |
Sản xuất điện |
|
ISO 14001 |
3 |
Đồ uống, công nghiệp hỗ trợ sản xuất, lắp ráp ô tô |
|
5 5 5 5 |
Số DN áp dụng tích hợp thêm công cụ cải tiến NSCL, có tỷ trọng là: |
10 |
|
KPIs |
1 |
|
|
TPM |
3 |
|
|
LEAN |
2 |
|
|
5S |
4 |
|
- Tổ chức 01 Hội thảo phổ biến và chia sẻ kết quả áp dụng mô hình tích hợp hệ thống công cụ tại miền Trung, với hơn 40 đại biểu tham dựu: Các mô hình điểm trong khuôn khổ nhiệm vụ cũng đã được báo cáo, chia sẻ thông qua hội thảo tuyên truyền, phổ biến cách thức áp dụng, từ đó có được bài bản cho nhân rộng các mô hình trong thời gian tiếp theo.
Nhiệm vụ cũng đã xây dựng được nền tảng về chuyên môn cho đội ngũ chuyên gia tư vấn về phương pháp giảng dạy, cách thức hướng dẫn áp dụng các hệ thống, công cụ tại doanh nghiệp. Từ đó các chuyên gia tích lũy kiến thức và kinh nghiệm để có thể tiếp tục giảng dạy và hướng dẫn. Các nhóm tham gia vào dự án tại các doanh nghiệp cũng là nguồn nhân lực được đào tạo và trang bị kiến thức, kinh nghiệm áp dụng các hệ thống, công cụ. Các nhóm tham gia được đào tạo, hướng dẫn thực hành sẽ là nòng cốt để nhân rộng mô hình tại chính các doanh nghiệp đã áp dụng điểm, đồng thời tiếp tục học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm cho các doanh nghiệp khác có quan tâm.
Tích hợp; Hệ thống; Quản lý; Doanh nghiệp; Năng suất; Chất lượng
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
Được ứng dụng giải quyết vấn đề thực tế,
Số lượng công bố trong nước: 0
Số lượng công bố quốc tế: 0
Không
Không