
- Nghiên cứu công nghệ chế biến một số sản phẩm từ củ khoai lang tím giống Nhật Bản
- Nghiên cứu chế tạo thiết bị chiếu sáng (FO-SSLx) sử dụng nguồn sáng LED tích hợp linh kiện quang cấu hình tự do FOx và xây dựng một số mô hình chiếu sáng phòng bệnh liên quan đến thị lực mắt
- Nâng cao chất lượng hiệu quả công tác dân vận của lực lượng dân quân tự vệ vùng giáo tỉnh Quảng Bình
- Nghiên cứu thiết kế cải tiến mẫu mã và áp dụng công nghệ đúc mẫu xốp sản xuất trụ nước chữa cháy 3 cửa nhằm nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm
- Nghiên cứu công nghệ sản xuất váng sữa lên men giàu protein
- Nghiên cứu tạo dòng ngô bố mẹ được tăng cường khả năng tổng hợp tinh bột bằng công nghệ gen
- Nghiên cứu sản xuất vắc-xin phòng bệnh do E coli sinh độc tố đường ruột (ETEC) gây ra trên lợn
- Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng vùng chuyên canh lạc (đậu phộng) trên đất lúa và màu kém hiệu quả theo chuỗi giá trị tại xã Tịnh Thọ huyện Sơn Tịnh Tỉnh Quảng Ngãi
- Nghiên cứu xác định chỉ thị ADN liên quan đến khả năng kháng bệnh cúm A/H5N1 của một số giống gà nội
- Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật vùng đất ô nhiễm chất diệt cỏ/dioxin nhằm tìm kiếm các gen enzyme mới có khả năng phân hủy dioxin



- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
104.01-2014.55
2021-30-NS-ĐKKQ
Thiết kế tổng hợp thử hoạt tính ức chế histon deacetylase và hoạt tính kháng ung thư của một số dãy dẫn chất N-hydroxypropenamid mới
Trường Đại học Dược Hà Nội
Bộ Y tế
Quốc gia
TS. Đào Thị Kim Oanh
GS.TS. Nguyễn Hải Nam, TS. Văn Thị Mỹ Huệ, ThS. Trần Thị Lan Hương, DS. Đỗ Mai Hương, DS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi, DS. Đỗ Thị Mai Dung
Ung thư học và phát sinh ung thư
01/07/2021
2021-30-NS-ĐKKQ
01/08/2021
378
Đề tài đã hoàn thành được hai mục tiêu đề ra. ĐT đã tổng hợp được 42 hợp chất chính thuộc các dãy I-IV, đồng thời tổng hợp được 12 dẫn chất propenamide mang khung benzothiazol hoặc sulfonamide. Các propenamide có độc tính tế bào mạnh, ức chế HDAC2 tốt và có triển vọng phát triển tiếp theo.
Đề tài có ý nghĩa khoa học cao do đã hợp được nhiều dẫn chất propenamide mới mang hệ dị vòng, nghiên cứu được liên quan cấu trúc tác dụng làm cơ sở cho những nghiên cứu phát triển tiếp theo.
Thiết kế; Tổng hợp; Thử hoạt tính; Ức chế histon deacetylase; Hoạt tính kháng ung thư; Dẫn chất N-hydroxypropenamid mới
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học y, dược,
Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN,
Số lượng công bố trong nước: 2
Số lượng công bố quốc tế: 3
Bằng phát minh sáng chế: 01 (bản quyền sáng chế Hàn Quốc)
01 Tiến sỹ, 01 Thạc sỹ