Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.031317
PGS. TS Ngô Xuân Quảng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học nhiệt đới
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Thành Thái , Nguyễn Thị Mỹ Yến , Ngô Xuân Quảng , Lê Diệu Linh Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[2] |
Phạm Thanh Lưu, Ngô Xuân Quảng, Trần Thành Thái, Trần Thị Hoàng Yến, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Đặng Sơn Hải, Trần Thượng Thọ, Trần Ngọc Đăng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
PHÂN BIỆT BIẾN THỂ LAN KIỀU TÍM (Dendrobium amabile) BẰNG ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CHỈ THỊ ITS Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thu Huyền, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Loan, Chu Hoàng MậuTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
QUẦN XÃ TUYẾN TRÙNG PHÂN BỐ THEO ĐỘ SÂU TRẦM TÍCH CỦA ĐÁY SÔNG Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thành Thái, Phạm Ngọc HoàiTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
Trần Thành Thái, Nguyễn Xuân Đồng, Phạm Thanh Lưu, Ngô Xuân Quảng, Trần Thành Thái*, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thị Hoàng Yến, Nguyễn Xuân Đồng, Phạm Thanh Lưu, Ngô Xuân Quảng, Võ Bích Xoàn Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Trần Thị Hoàng Yến; Đinh Lê Mai Phương; Trần Thành Thái; Nguyễn Lê Quế Lâm; Ngô Xuân Quảng; Phạm Thanh Lưu Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[7] |
Trần Thị Hoàng Yến; Đinh Lê Mai Phương; Trần Thành Thái; Nguyễn Lê Quế Lâm; Ngô Xuân Quảng; Phạm Thanh Lưu Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[8] |
Khu hệ tảo silic phù du và chất lượng môi trường nước sông Ba Lai và Hàm Luông tỉnh Bến Tre Trần Thị Hoàng Yến; Trần Thành Thái; Nguyễn Lê Quế Lâm; Ngô Xuân Quảng; Phạm Thanh LưuTạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[9] |
Nghiên cứu khảo sát di dời trai tai tượng vảy phục vụ công tác bảo tồn tại Côn Đảo Nguyễn Đức Thắng; Trần Đình Huệ; Nguyễn Văn Vững; Nguyễn Phùng Hùng; Nguyễn Duy Thành; Ngô Thị Lan; Ngô Xuân QuảngKhoa học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[10] |
Ngô Thị Lan; Trần Thị Mỹ Hạnh; Trần Thị Mỹ Phúc; Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Thị Phương Khoa Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[11] |
Ngô Thị Lan; Trần Thị Mỹ Hạnh; Trần Thị Mỹ Phúc; Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Thị Phương Khoa Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[12] |
Thành phần loài và đa dạng quần xã động vật đáy không xương sống cỡ lớn sông Mekong Ngô Xuân Quang; Ngô Thị LanKhoa Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[13] |
Ngô Thị Lan; Ngô Xuân Quảng TC Khoa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[14] |
Nguyễn Văn Sinh; Nguyễn Thị Kim Phượng; Ngô Xuân Quảng Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[15] |
Nguyễn Thị Minh Phượng; Huỳnh Kim Thoa; Dương Đức Hiếu; Ngô Xuân Quảng Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
[16] |
Nguyễn Thị Minh Phượng; Huỳnh Kim Thoa; Dương Đức Hiếu; Ngô Xuân Quảng Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
[17] |
Dương Đức Hiếu; Ngô Xuân Quảng; Phạm Minnh Đức; Nguyễn Vũ Thanh Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[18] |
Thái Ngọc Trí; Hoàng Đức Đạt; Nguyễn Xuân Đồng; Đỗ Thị Bích Lộc; Phan Doãn Đăng; Phạm Vĩnh Thăng; Phạm Thanh Lưu; Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Văn Sinh Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[19] |
Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng khu vực đảo Durian tàn phá, Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh Ngô Xuân Quảng; Dương Đức Hiếu; Nguyễn Văn Sinh; Lâm Dương Ân; Trần Thiết; Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Vũ ThanhBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[20] |
Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Văn Sinh Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[21] |
Ngô Xuân Quảng Kỷ yếu Hội nghị khoa học và công nghệ 2007 - Viện Sinh học Nhiệt đới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[22] |
Ngô Xuân Quảng Kỷ yếu Hội nghị khoa học và công nghệ 2007 - Viện Sinh học Nhiệt đới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[23] |
Ngô xuân Quảng; Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Ngọc Châu; Nic Smol; Ann Vanreusel TC Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[24] |
Đỗ Thị Bích Lộc; Ngô Xuân Quảng; Trần Thị Sao Mai Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[25] |
Đỗ Thị Bích Lộc; Ngô xuân Quảng; Trần Thị Sao Mai Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[26] |
Đỗ Thị Bích Lộc; Ngô xuân Quảng; Trần Thị Sao Mai Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[27] |
Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Vũ Thanh Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[28] |
Đa dạng động vật đáy không xương sống cỡ lớn ở vườn quốc gia Núi Chúa – Ninh Thuận Ngô Xuân Quảng; Cao Thị Kim ThuBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[29] |
Quần xã tuyến trùng sống tự do vùng cửa sông Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng Ngô Xuân Quảng; Trần Thị Ngọc; Nguyễn Thị Mỹ Yên; Dương Đức Hiếu; Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Vũ Thanh; Nguyễn Văn SinhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[30] |
Cấu trúc quần xã tuyến trùng tự do ở sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Trần Thành Thái; Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Thị Mỹ YếnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[31] |
Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Thị Mỹ Yên; Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Đình Tứ Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[32] |
Apply MIKE 11 model to study impacts of climate change on water resources and develop adaptation plan in the Mekong Delta, Vietnam: a case of Can Tho city Bang Quoc Ho, Khoi Dao Nguyen, Khue Hoang Ngoc Vu, Tam Thoai Nguyen, Hang Thi Thuy Nguyen, Diem Doan Ngoc Ngo, Hien Thi Hong Tran, Phuoc Huu Le, Quan Hong Nguyen, Quang Xuan Ngo, Nguyen Thi Thao Huynh, Hiep Duc NguyenEnvironmental Monitoring and Assessment/ Springers, 194, S.2, 765 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1573-2959 |
[33] |
Anthropogenic influences on coastal environmental changes in the Mekong Delta: a study from Ben Tre Province, Southern Vietnam Bijeesh K. Veettil, Juliana Costi, Ngo Xuan Quang, Thai Van Nam, Dong Doan Van, Pham Ngoc HoaiEnvironmental Monitoring and Assessment/ 194 (S.2), 773 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0167-6369 |
[34] |
Seagrass ecosystems along the Vietnamese coastline: Current state of research and future perspectives Bijeesh K. Veettil, Raymond D Ward, Dong Doan Van, Ngo Xuan Quang, Pham Ngoc HoaiEstuarine, Coastal and Shelf Science, Elsevier, 277, 108085 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0272-7714 |
[35] |
Landsat-8 and Sentinel-2 data for mapping plastic-covered greenhouse farming areas: a study from Dalat City (Lam Dong Province), Vietnam Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Quang Ngo XuanEnvironmental Science and Pollution Research, 29(49)73926-73933 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1614-7499 |
[36] |
The habitat preferences of nematode assemblages in relation to the sediment granulometry in the Ba Lai estuary, Vietnam My Yen Nguyen, Tran Thanh Thai, Ngo Xuan Quang, Nguyen Xuan Dong, Nguyen Thi Phuong Thao, Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Ann Vanreusel, Nguyen Ngoc LamRegional Studies in Marine Science, Elsevier, 56, 102641 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2352-4855 |
[37] |
Coastal and marine plastic litter monitoring using remote sensing: A review Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Nguyen Hong Quan, Leon T Hauser, Dong Doan Van, Ngo Xuan QuangEstuarine, Coastal and Shelf Science//Elsevier/108160 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0272-7714 |
[38] |
Ecological impact assessment of irrigation dam in the Mekong Delta using intertidal nematode communities as bioindicators Thanh Thai Tran, My Yen Nguyen, Ngo Xuan Quang, Pham Ngoc Hoai, Bijeesh Kozhikkodan VeettilEnvironmental Science and Pollution Research/Springer/29, 90752–90767 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1614-7499 |
[39] |
Seasonal changes in phytoplankton assemblages and environmental variables in highly turbid tropical estuaries of the Mekong River, Vietnam Thi Hoang Yen Tran, Thanh Thai Tran, Thi My Yen Nguyen, Xuan Quang Ngo, Xuan Dong Nguyen, Thanh Luu PhamEnvironmental Monitoring and Assessment/ Springers, 194, S.2, 776 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1573-2959 |
[40] |
Remote sensing of plastic‐covered greenhouses and plastic‐mulched farmlands: Current trends and future perspectives Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Dong Doan Van, Ngo Xuan Quang, Pham Ngoc HoaiLand Degradation & Development/John Wiley & Sons, Ltd./ 34(3),591-609 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1099-145X |
[41] |
Impact of a dam construction on the intertidal environment and free-living nematodes in the Ba Lai, Mekong Estuaries, Vietnam Ngo Xuan Quang, Nguyen TMY, Tran TT, Nguyen THY, Nguyen VD, Pham NH, L Lins, A Vanreusel, Bijeesh KV, Nguyen Duc Hiep, Ho QB, Nguyen HQ, L. ProzorovaEnvironmental Monitoring and Assessment/ Tạp chí SCIE/Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0167-6369 |
[42] |
Performance evaluation of Auto-Regressive Integrated Moving Average models for forecasting saltwater intrusion into Mekong river estuaries of Vietnam Thai Tran Thanh, Liem Nguyen Duy, Luu Pham Thanh, Yen Nguyen Thi My, Yen Tran Thi Hoang, Quang Ngo Xuan, Tan Lam Van, Hoai Pham NgocVietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[43] |
Impacts of a saline water control project on aquaculture livelihoods in the Vietnamese Mekong Delta Thu Trang Thi Ngo, Hong Quan Nguyen, Timothy Gorman, Quang Ngo Xuan, Phuong Lan Thi Ngo, Ann VanreuselJournal of Agribusiness in Developing and Emerging Economies/Emerald Publishing Limited - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2044-0839 |
[44] |
Organochlorine Compounds in Commercial Bivalves from the Mekong and Saigon–Dong Nai River Deltas (South Vietnam) Maksim M Donets, Vasiliy Yu Tsygankov, Alexander V Polevschikov, Veronika I Kulshova, Joseph A Elkhoury, Margarita D Boyarova, Larisa A Prozorova, Elena N Chernova, Victor V Bogatov, Eugenia V Lysenko, Ngo Xuan QuangWater, Air, & Soil Pollution/ Springer Nature - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1567-7230 |
[45] |
A Comprehensive Study on Fish Species Composition, Diversity, Migration, Threatened Status, Economic Value and Endemism in the Co Chien River, Ben Tre Province (Mekong Delta), Vietnam Xuan-Dong Nguyen, Ngo Xuan Quang, Thanh Luu Pham, Bijeesh Kozhikkodan VeettilOcean Science Journal/ Springer Nature - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2005-7172 |
[46] |
Maturity Index of Nematode Communities and its Potential use for Measuring Environmental Disturbances with Special Emphasis on Effects of Organic Enrichment in Mangrove Ecosystems Thai Thanh Tran, Nguyen Thi My Yen, Ngo Xuan Quang, Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Tho Nguyen, Pham Ngoc Hoai, Tran TinhThalassas: An International Journal of Marine Sciences/ Springer Nature - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2366-1674 |
[47] |
Landsat-8 and Sentinel-2 data for mapping plastic-covered greenhouse farming areas: a study from Dalat City (Lam Dong Province), Vietnam Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Quang Ngo XuanEnvironmental Science and Pollution Research/Springer Link - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1614-7499 |
[48] |
Performances of Different Machine Learning Algorithms for Predicting Saltwater Intrusion in the Vietnamese Mekong Delta Using Limited Input Data: A Study from Ham Luong River TT Tran, NH Pham, QB Pham, TL Pham, XQ Ngo, DL Nguyen, PN Nguyen, BK VeettilWater Resources - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0097-8078 |
[49] |
The use of bioshields for coastal protection in Vietnam: Current status and potential BK Veettil, RD Ward, TKD Nguyen, DV Doan, XQ Ngo, NH Pham, NDuc HoangRegional Studies in Marine Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2352-4855 |
[50] |
Coastal environmental changes in Southeast Asia: A study from Quang Nam Province, Central Vietnam Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Juliana Costi, Wiliam Correa Marques, Xuan-Linh Tran, Ngo Xuan Quang, Dong Doan Van, Pham Ngoc HoaiRegional Studies in Marine Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-4855 |
[51] |
Concentrations of arsenic in freshwater, estuarine and mangrove clams from the Mekong and Red R. deltas LA Prozorova, VV Bogatov, LN Chernova, EV Lysenko, XQ Ngo, TT Thanh, VT DoLimnology and Freshwater Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2658-3518 |
[52] |
First molecular examination of Vietnamese mudflat snails in the genus Naranjia Golding, Ponder & Byrne, 2007 (Gastropoda: Amphibolidae) Takumi Saito, Larisa Prozorova, Ngo Xuan Quang, Satoshi ChibaScientific reports - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[53] |
Ecotoxicological investigation of cyanobacterial crude extracts to Daphnia magna under subchronic test conditions AN DUC NGUYEN, XUAN QUANG NGO, THANH LUU PHAM, THANH SON DAOTurkish Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1300-0179 |
[54] |
Quantification of potentially toxic cyanobacteria and microcystins in the Dau Tieng Reservoir, Vietnam Thanh Luu Pham, Thi Hoang Yen Tran, Thanh Thai Tran, Xuan Quang NgoFundamental and Applied Limnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1863-9135 |
[55] |
Systematic revision of Platevindex Baker, 1938 (Gastropoda: Euthyneura: Onchidiidae) Tricia C Goulding, Adam J Bourke, Joseph Comendador, Munawar Khalil, Ngo Xuan Quang, Shau Hwai Tan, Siong Kiat Tan, Benoît DayratEuropean Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2118-9773 |
[56] |
Spatio-temporal pattern of water quality in the Saigon-Dong Nai river system due to waste water pollution sources Hiep Duc Nguyen, Nguyen Hong Quan, Ngo Xuan Quang, Nguyen Duy Hieu, Le Viet ThangInternational Journal of River Basin Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1571-5124 |
[57] |
Impact of biomass burnings in South East Asia on air quality and pollutants transport during the end of the 2019 dry season Nguyen D. Hiep, Nguyen H. Quan, Ho Q. Bang, Ngo X. QuangEnvironmental Monitoring and Assessment/ Tạp chí SCIE/Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0167-6369 |
[58] |
The Interactive Effects of Natural Factor and Pollution Source on Surface Water Quality in the Lower Mekong River Basin, Southwestern Vietnam Binh Thanh Nguyen, Long Dinh Vo, Tong Xuan Nguyen, Ngo Xuan QuangbWater Resources, Pleiades Publishing - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0097-8078 |
[59] |
QUAN TRẮC SINH HỌC PHỤC VỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NƯỚC: Nghiên cứu điển hình tỉnh Bến Tre Ngô Xuân Quảng (Chủ biên), Phạm Thanh Lưu, Trần Ngọc Diễm My, Nguyễn Xuân Đồng, Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ YếnNhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-60-3116-1 |
[60] |
The Effect of a Dam Construction on Subtidal Nematode Communities in the Ba Lai Estuary, Vietnam Yen N.T.M., A.Vanreusel, Thai T.T., Lidia L., Tânia C.B., Quang N.X.Diversity/MDPI AG - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1424-2818 |
[61] |
Co-occurrence of microcystin- and geosminproducing cyanobacteria in the Tri An Reservoir, a drinking-water supply in Vietnam Pham TL, Yen TTH, Hoang NS, Ngo XQ, Tran TTFundamental and Applied Limnology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1863-9135 |
[62] |
Forecasting of saline intrusion in Ham Luong river, Ben Tre province (Southern Vietnam) using Box-Jenkins ARIMA models Thai Thanh Tran, Luong Duc Thien, Ngo Xuan Quang, Lam Van TanScience & Technology Development Journal, 23(1):446-453 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[63] |
First reliable record of Mytilopsis sallei (Récluz, 1849) (Bivalvia: Dreissenidae) in Vietnam Lutaenko K.A., Prozorova L.A., Ngo Xuan Quang, V.V. BogatovThe Korean Journal of Malacology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1225-3480 |
[64] |
Spatio-temporal pattern of water quality in the Saigon-Dong Nai river system due to waste water pollution sources Hiep Duc Nguyen, Nguyen Hong Quan, Ngo Xuan Quang, Nguyen Duy Hieu, Le Viet ThangJournal International Journal of River Basin Management / Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1571-5124 |
[65] |
Comparison of the Shannon-wiener, AMBI, and M-AMBI index for assessing sediment ecological quality in organic shrimp farming ponds, Nam Can district, Ca Mau province Tran Thanh Thai, Le Hai Dang, Ngo Xuan QuangVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[66] |
Relationship of free-living nematode communities to some environmental variables in an organic shrimp farms, Ca Mau province Thanh Thai Tran, Thanh Luu Pham, Tho Nguyen, Xuan Quang NgoTạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[67] |
Biodiversity and distribution patterns of free-living nematode communities in Ba Lai river, Ben Tre province Tran Thanh Thai, Nguyen Le Que Lam, Nguyen Thi My Yen, Ann Vanreusel, Ngo Xuan QuangTạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[68] |
Intertidal meiofaunal communities in relation to salinity gradients in the Ba Lai river, Vietnam TRAN Thanh Thai; NGUYEN LE Que Lam; L E Hai Dang; NGUYEN Thi My Yen; NGO Xuan QuangJournal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[69] |
Khu hệ thực vật phù du trong mối tương quan với các thông số môi trường ở sông Ba Lai, Bến Tre Pham Thanh Lưu, Tran Thi Ngoc Dung, Tran Thanh Thai, Nguyen Thi My Yen, Ngo Xuan QuangTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[70] |
Butyls thiếc trong bùn lắng sông Sài Gòn. Nguyen Van Đông, Ngô Xuân QuảngTạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc gia TPHCM - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[71] |
Detection of potentially toxigenic microcystis strains from Dau Tieng reservoir. Pham Thanh Lưu, Ngô Xuân QuảngTạp chí công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[72] |
Relationship between phytoplankton community and environmental variables in the Ham Luong river, Ben Tre province, Vietnam Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThanh Luu Pham, Thi HoangYen Tran, Thanh Thai Tran, Xuan Quang Ngo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[73] |
Effect of different water column depths on nematode communities in the mangrove-shrimp farming system, Ca Mau province Thanh Thai Tran, My Yen Thi Nguyen, Xuan Quang Ngo, Thanh Luu PhamTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[74] |
A new genus of air-breathing marine slugs from South-East Asia (Gastropoda, Pulmonata, Onchidiidae) Benoît Dayrat, Tricia C. Goulding, Munawar Khalil, Joseph Comendador, Quảng Ngô Xuân, Siong Kiat Tan, Shau Hwai TanZooKeys/ Tạp chí SCIE/Pensoft - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1313-2989 |
[75] |
Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng đất trong hệ sinh thái nông nghiệp hồ tiêu tỉnh Đồng Nai Bùi Thị Thu Nga, Hoàng Thị Loan, Ngô Xuân Quảng, Dương Đức HiếuTạp chí công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[76] |
Đa dạng thành phần loài cá thuộc bộ cá chép (Cyprinoformes) ở hạ lưu sông Sài Gòn – Đồng Nai Nguyễn Xuân đồng, Ngô xuân quảngTạp chí công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[77] |
Macro-invertebrate communities distribute in the Bassac river transects Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị mỹ YếnTạp chí công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[78] |
Khảo sát khả năng kiểm soát tuyến trùng bướu rể cây hồ tiêu từ bánh dầu neem kết hợp với phân compost và nấm Trichoderma harzianum Dương Đức Hiếu, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn vũ ThanhTạp Chí bảo vệ thực vật, Cục bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
[79] |
Áp dụng chỉ số môi trƣờng W của quần xã tuyến trùng sống tự do để đánh giá nhanh chất lƣợng môi trƣờng trầm tích sông Sài Gòn Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Phƣơng Thảo, Nguyễn Nghĩa, Ngô Xuân QuảngTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[80] |
Seasonal variability in the genus-family structure of free-living nematode communities in organic shrimp farming ponds, Ca Mau province Trần Thành Thái, Ngô Xuân QuảngTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[81] |
Short-term forecasting of salinity intrusion in Ham Luong river, Ben Tre province using Simple exponential smoothing method TRAN Thai Thanh; NGO Quang Xuan; HA Hieu Hoang, NGUYEN Nhan PhanJournal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[82] |
Mangrove forests of Cambodia: Recent changes and future threats B.K. Veettil, Ngo Xuan QuangOcean & Coastal Management/ /Elsevier/ Hà Lan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0964-5691 |
[83] |
Changes in mangrove vegetation, aquaculture and paddy cultivation in the Mekong Delta: a study from Ben Tre Province, Southern Vietnam Veettil B.K, Ngo Xuan Quang, Ngo Thu TRangEstuarine, Coastal and Shelf Science//Elsevier/ Hà Lan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0272-7714 |
[84] |
Quần xã tuyến trùng làm nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm trong mô hình nuôi sinh thái ở rừng ngập mặn huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thành Thái, Nguyễn Tấn Đức, Ngô Xuân QuảngTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[85] |
Bioaccumulation of Heavy Metals in Soft Tissues of Bivalve Mollusks from Natural Lakes in Eastern Sikhote Alin (Russia) and the Mekong Delta (Vietnam) V. V. Bogatova, L. A. Prozorova, E. N. Chernova, E. V. Lysenko, Quang Ngo Xuan, T. Tran, S. HoangDoklady Earth Sciences/Tạp chí SCI/ Pleiades Publishing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1028-334X |
[86] |
Mangroves of Vietnam: Historical development, current state of research and future threats Veettil BK, Raymond D. Ward, Ngo Xuan Quang, Ngo Thi Thu Trang, Tran Hoai GiangEstuarine, Coastal and Shelf Science/Elsevier - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0272-7714 |
[87] |
Bivalves composition and ecological aspects of the Ba Lai River, an estuary of the Mekong Delta, Vietnam Quang Xuan Ngo, Elena M. Sayenko and Konstantin A. LutaenkoThe Korean Journal of Malacology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1225-3480 |
[88] |
Influence of the Pacific and Indian Ocean climate drivers on the rainfall in Vietnam Nguyen D. Hiep, Ho Q. Bang, Ngo X. QuangInternational Journal of Climatology/The Wiley - Royal Meteorological Society/Hoa Kỳ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1097-0088 |
[89] |
Nematode communities as a tool for the assessment of ecological quality status of sediment: the case of Ba Lai river, Bentre province. Tran Thanh Thai, Nguyen Le Que Lam, Nguyen Thi My Yen, Hoang Nghia Son, Ngo Xuan QuangTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[90] |
Tác động của tributyltin lên cấu trúc giới tính quần xã tuyến trùng sống tự do sông Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh. Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Mỹ YếnTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[91] |
Sự thay đổi theo không gian và thời gian của quần xã động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (meiofauna) trong mối liên hệ với các yếu tố môi trường ở ao nuôi tôm sinh thái, xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. Trần Thành Thái, Nguyễn Lê Quế Lâm, Ngô Xuân Quảng, Hà Hoàng HiếuTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[92] |
Tương quan giữa nhu cầu oxy của quần xã tuyến trùng sống tự do và nồng độ oxy hòa tan trong ao tôm sinh thái, xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. Trần Thành Thái, Nguyễn Lê Quế Lâm, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân QuảngTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[93] |
Assessment of the Ecological Quality Status of Sediment in the Organic Shrimp Farming Ponds Using Azti‟s Marine Biotic index Based on Marobenthic Communities. Tran Thanh Thai, Ngo Xuan QuangVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[94] |
Rapidly diminishing mangrove forests in Myanmar (Burma): a review Veettil, B.K., Pereira, S.F.R. & Quang, N.X.HYDROBIOLOGIA/Tạp chí SCI/ Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0018-8158 |
[95] |
Environmental changes near the Mekong Delta in Vietnam using remote sensing Bijeesh Kozhikkodan Veettil, Ngo Xuan QuangRendiconti Lincei. Scienze Fisiche e Naturali/ Tạp chí SCIE/ Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1720-0776 |
[96] |
Schistura kottelati, a new species of loach from the Phong Nha-Kẻ Bàng National Park in central Vietnam (Teleostei: Nemacheilidae) Ho Anh Tuan, Hoang Ngoc Thao, Ngo Xuan QuangRAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY/ Tạp chí SCI/ Singapore - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[97] |
Conservation of the Mekong delta wetlands through hydrological management Nguyen H.Q, To Q.T., Phan D.D., Nguyen L.P., Tran T.H.A.h, Ngo X.Q, Dao P.Q, Le PQ, Peter H., William B.S.Ecological Research/ Tạp chí SCI/ Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0912-3814 |
[98] |
Đa dạng thực vật phù du trong ao nuôi tôm sinh thái tỉnh Cà Mau Phạm Thanh Lưu, Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân QuảngHội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[99] |
Thành phần loài và mật độ quần xã giáp xác lớn (macrocrustacea) ởsông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Nguyễn Minh Lưu, Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân QuảngHội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[100] |
Ô nhiễm hữu cơ trong trầm tích tại một số khu vực trên sông Sài Gòn Thái Thị Minh Trang, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân QuảngHội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[101] |
đa dạng sinh học quần xã động vật đáy không xương sống cỡ lớn trong các ao nuôi tôm sinh thái, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân Quảng, Trương Trọng Nghĩa, Nguyễn Ngọc SơnHội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[102] |
Mật độ và sinh khối của quần xã tuyến trùng sống tự do vùng cửa sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre Lê Thị Thanh Mai , Trần Thành Thái, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Nguyễn Lê Quế Lâm, Ngô Xuân QuảngHội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[103] |
Meiofauna in the organic shrimp farms of mangrove forest, Ca Mau province Tran Thanh Thai, Nguyen Thi My Yen, Nguyen Tho, Ngo Xuan QuangVietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[104] |
Evaluate the ecotoxicological risks of treated hospital wastewater using Daphnia magna bioassay Tan-Duc Nguyen, Thanh-Son Dao¸ Xuan Quang Ngo, Thanh-Luu PhamInternational Journal of Agriculture and Environmental Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2455-6939 |
[105] |
Bước đầu nghiên cứu tác động của cống đập Ba Lai đến hệ sinh thái nhân văn huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Xuân Đồng, Ngô Thị Thu Trang, Ann VanreuselHội thảo Sinh thái và phát triển bền vững - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-2448-4 |
[106] |
Áp dụng phương pháp sinh học phân tử để định danh tuyến trùng sống tự do, sông Sài Gòn Bài báo trên tạp chí khoa học trong nước Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Đình TứTạp chí Khoa học /Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[107] |
Cấu trúc giới tính quần xã tuyến trùng sống tự do tại các cảng trên sông Sài Gòn Bài báo trên tạp chí khoa học trong nước Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân QuảngTạp chí Khoa học/Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[108] |
Áp dụng phương pháp đường cong ABC của quần xã tuyến trùng sống tự do để đánh giá chất lượng môi trường của các cảng trên sông Sài Gòn Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thành Thái, Ngô Xuân QuảngTạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam /Bộ Khoa học và Công Nghệ/Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[109] |
Forecasting epidemic spread of SARS-CoV-2 using ARIMA model (Case study: Iran) Tran TT, Pham TL, Ngo XQGlobal Journal of Environmental Science and Management- GJESM - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2383-3572 |
[110] |
Trophic structure of free living nematodes in the Saigon river, Vietnam Nguyen Thi My Yen, Ngo Xuan QuangVietnam Science and Technology/Bộ Khoa học và Công Nghệ/Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2525-2461 |
[111] |
Nematode morphometry and biomass in the Saigon River harbours in relation to antifouling contaminants Ngo Xuan QUANG, Nguyen Thi My YEN, Tran Thanh THAI, Nguyen Ngoc CHAU, Nguyen Duc HIEP, Nic SMOL, Lidia LINS, Ann VANREUSELNematology /Tạp chí SCI/ Brill/ Vương quốc Anh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1388-5545 |
[112] |
A new genus and four new species of onchidiid slugs from South-East Asia (Mollusca: Gastropoda: Pulmonata: Onchidiidae). Benoît Dayrat, Tricia C. Goulding, Deepak Apte, Vishal Bahve, Ngô Xuân QuảngJournal of Natural History/ Tạp chí SCI/ Taylor & Francis, Anh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0022-2933 |
[113] |
Glochidia morphology of uniandra contradens lea, 1838 from Vietnam. E.M. Sayenko, X.Q. NgoBulletin of the Russia Far Eastern Malacological Society - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1560-8425 |
[114] |
Integrative taxonomy reveals the genus Onchidium Buchannan, 1800 (Mollusca: Gastropoda: Pulmonata: Onchidiidae) B Dayrat, TC Goulding, D Apte, VBJ Comendador, Ngo XQ, SK Tan, SH TanZooKeys/ Tạp chí SCIE/Pensoft - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1313-2989 |
[115] |
Fish fauna in Gianh river basin, Quang Binh province, north centre Vietnam. Ho Anh Tuan, Ngo Xuan Quang, Laurenţia Ungureanu, Dumitru BulatStudia Universitatis Moldaviae - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1814-3237 |
[116] |
Morphological characteristics for classification of genus macropodus Lacépède, 1801 in Gianh river in the north central part of Vietnam. Ho Anh Tuan, Ngo Xuan Quang, Laurentia Ungureanu, Dumitru BulatStudia Universitatis Moldaviae - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1814-3237 |
[117] |
Vertical Distribution of Plant Parasitic Nematodes on Black Pepper Farm, Dong Nai Province: A review. Hieu Duong Duc, Nga Bui Thi Thu, Hung Nguyen Huu, Quang Ngo XuanAcademia Journal of Agricultural Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1991-637X |
[118] |
Chronic effects of industrial wastewater on life history traits of daphnia magna in the laboratory conditions. Nguyen Tan Duc, Vo Thi My Chi, Dao Cong Thanh, Ngo Xuan Quang, Dao Thanh SonInternational Journal of Agriculture and Environmental Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2455-6939 |
[119] |
Free living nematode communities relating to environmental impact in the Ba Lai River, Ben Tre province Tran Thanh Thai, Nguyen Thi My Yen and Ngo Xuan QuangProceedings of International Workshop on Environment and Climate change – Challenge, Response and Lesson learnt - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-0-646-94758-7 |
[120] |
Rapid assessment of sediment environmental quality in the SaiGon River harbors by applying MI index and cp triangle of free living nematodes Nguyen Thi My Yen, Ngo Xuan QuangInternational Workshop Proceeding - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-0-646-94758-7 |
[121] |
Proceedings of International Workshop on Environment and Climate change – Challenge, Response and Lesson learnt Nguyen Duc Hiep , Ngo Xuan Quang (eds.)Australia ISBN Agency - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN:9780646947587 |
[122] |
Modeling and prediction of air pollutant transport during the 2014 biomass burning and forest fires in peninsular South East Asia Hiep Duc Nguyen, Bang Quoc Ho, Ngo Xuan QuangEnvironmental Monitoring and Assessment/ Tạp chí SCIE/Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0167-6369 |
[123] |
Opportunities for seagrass research derived from remote sensing: A review of current methods BK Veettil, RD Ward, MDAC Lima, M Stankovic, PN Hoai, NX QuangEcological Indicators/Elsevier - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1470-160X |
[124] |
Structure of meiobenthos distribution in diferent sediment scale in the Tran De estuary, Soc Trang province. Ngo Xuan Quang, Nguyen Thi My Yen, Nguyen Ngoc Chau, Nguyen Xuan DungInternational conference proceeding - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-162-2 |
[125] |
How variable are nematode communities respond to seasonal factor? Ngo Xuan Quang, Ngoc Chau Nguyen, Ann VanreuselTạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[126] |
Effective control of neem (Azadirachta indica A.Juss) cake to plant parasitic nematodes and fungi in black pepper diseases in vitro. Duong Duc Hieu, Ngo Xuan Quang, Do Dang Giap, Le Thi Anh Hong, Nguyen Vu Thanh, Nic SmolJournal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[127] |
Nematode communities act as bio-indicator of status and processes of an agricultural soil ecosystem in Thanh An, Binh Phuoc province. Duong Duc Hieu, Le Thi Phuong Anh, Bui Thi Thu Nga, Ngo Xuan Quang, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Huu Hung, Nguyen Vu ThanhJournal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[128] |
Respond of meiobenthos communities’ distribution patterns by estuarine gradients in the CungHau estuary, Mekong Delta. Nguyen Van Sinh, Nguyen Thi Kim Phuong, Duong Duc Hieu, Nguyen Huu Hung, Ngo Xuan QuangSoutheast-Asian J. of Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2286-7724 |
[129] |
Distribution pattern of free living nematode communities in the eight Mekong estuaries by seasonal factor. Ngo Xuan Quang, Ngoc Chau Nguyen, Dinh Tu Nguyen, Van Lam Pham, Ann VanreuselJournal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[130] |
Khảo sát thành phần tuyến trùng ký sinh gây hại rễ cây hồ tiêu ở Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Bùi Thị Thu Nga, Trần Thị Mỹ Dung, Nguyễn Thị Kim Xuân, Đỗ Đăng Giáp, Phùng Huy Huấn, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Đình Tứ, Dương Đức HiếuTạp chí Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
[131] |
Biodiversity of littoral macroinvertebrates in the Mekong River Ngo Xuan Quang, Nguyen Van Sinh, Nguyen Dinh Tu, Pham Van Lam, Ngo Thi LanTạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[132] |
Đa dạng động vật không xương sống cỡ trung bình một số khu vực bãi nghêu ven biển Tiền Giang, Bến Tre. Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Mỹ YếnProceeding Hội thảo toàn quốc IUCN - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[133] |
Applied meiobenthos and nematode communities as tool for environmental monitoring and assessment in the Mekong estuarine system. Ngo Xuan Quang; Nguyen Xuan Dung, To Thuy NgaJournal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[134] |
The distribution of meiofauna community related to salinity gradient in The Ham Luong estuary, south Viet Nam Nguyen Van Sinh, Nguyen Thi Kim Phuong, Ngo Xuan QuangTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[135] |
Tương quan quần xã tuyến trùng với một số yếu tố môi trường sông Cửa Đại, tỉnh Bến Tre Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Đình TứTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[136] |
Intertidal nematode communities in the Mekong estuaries of Vietnam and their potential for biomonitoring Ngo Xuan Quang, Nguyen Ngoc Chau, Nic Smol, Larisa Prozorova and Ann VanreuselEnvironmental Monitoring and Assessment/ Tạp chí SCIE/Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0167-6369 |
[137] |
Insights on nematode morphometry and biomass patterns in relation to community characteristics and environmental variables in the Mekong estuaries. Ngo Xuan Quang, Chau Ngoc Nguyen, Ann VanreuselRAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY/ Tạp chí SCI/ Singapore - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[138] |
Composition and biodiversity of benthic macro - invertebrates communities in the Mekong river Ngô Xuân Quảng, Ngô Thị LanTạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[139] |
Đánh giá và dự báo các vấn đề cấp thiết liên quan đến tái nguyên sinh học trong quá trình phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm phía nam. Đoàn Cảnh, Đỗ Thị Bích Lộc, Nguyễn Lưu Phương, Ngô Xuân Quảng, Trần Thị Sao MaiTuyển tập báo cáo khoa học Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[140] |
Hiện trạng thủy sinh vật hệ thống sông Sài Gòn – Đồng Nai. Đỗ Thị Bích Lộc, Ngô Xuân Quảng, Phan Doãn Đăng, Phạm Thanh Lưu, Hồ Thị Thu Hoài.Tuyển tập hội thảo khoa học công nghệ Viện Sinh học Nhiệt đới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[141] |
Meiofauna assemblages in the Mekong estuarine system (South Vietnam) with special focus on free living marine nematodes. Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nic Smol, Nguyen Ngoc ChauInternational Conference of NaGISA Western Pacific - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[142] |
Nematode communities in Durian storm impacted area, Can Gio mangrove forest, Ho Chi Minh city. Ngo Xuan Quang, Dương Duc Hieu, Nguyen Van Sinh, Nguyen Ngoc Chau, Nguyen Vũ Thanh, Ann Vanreusel, Nic SmolInternational Symposium on the Biodiversity associated with mangrove ecosystem in the Southeast Asia - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[143] |
Meiofauna assemblages in the 5 Mekong estuaries Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nic Smol, Nguyen Ngoc ChauThe 14th International Meiofauna Conference - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1377-0950 |
[144] |
The correlation of meiofauna distribution with environmental characteristics in five Mekong estuaries, Vietnam. Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nic Smol, Nguyen Ngoc ChauInternational Joint Conference of NaGISA Western Pacific and ESABII - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[145] |
Khả năng trừ tuyến trùng bướu rễ cây hồ tiêu bằng sử dụng khô dầu neem kết hợp với phân compost và nấm Trichoderma harzianum Dương Đức Hiếu, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Vũ ThanhTạp chí Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
[146] |
One new and two unknown species of free-living marine nematodes from Can Gio mangrove forest, Ho Chi Minh city, Vietnam. Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nic Smol, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Ngoc ChauTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[147] |
Composition and diversity of free living nematode assemblages in the West Sea Vietnam. Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nic Smol, Nguyen Ngoc Chau, Nguyen Vu ThanhInternational Cooperation on Investigation and Research on Marine Natural Resources and Environment, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISBN: 9786049130366 |
[148] |
Cấu trúc thành phần và đa dạng quần xã tuyến trùng sống tự do vùng cửa sông Mê Kong, Việt Nam. Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Vũ Thanh, Ann Vareusel, Nic SmolHội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[149] |
Đa dạng sinh học quần xã Tuyến trùng và khả năng áp dụng làm công cụ đánh giá chất lượng môi trường biển, Vùng Biển Tây. Ngô Xuân Quảng, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Vũ ThanhTạp chí Kính tế Sinh thái - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2317 |
[150] |
The nematode community distribution in two estuaries of the Mekong delta: Cung Hau and Ham Luong, South Vietnam. Nguyen Van Sinh, Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel and Nic SmolTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[151] |
Nghiên cứu cơ sở thức ăn tự nhiên phục vụ nghề nuôi hải sản ở một số khu vực thuộc quần đảo Trường Sa. Nguyễn Minh Niên, Trần Kim Hằng, Nguyễn Thị Phương Thanh, Ngô Xuân QuảngTạp chí Khoa học và Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[152] |
Ecology of free living marine nematodes in the Mekong estuaries Ngo Xuan QuangĐại Học Ghent, Bỉ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISBN: 9789090271422 |
[153] |
Local Biodiversity of meiofauna in the intertidal Khe Nhan mudflat, (Can Gio mangrove forest, Vietnam) with special emphasis on free living nematodes. Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nguyen Vu Thanh, Nic SmolOcean Science Journal/Tạp chí SCI/ Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1738-5261 |
[154] |
Meiobenthos in the Mekong estuarine system with special focus on free living marine nematodes Ngo Xuan Quang, Ann Vanreusel, Nic Smol, Nguyen Ngoc ChauOcean Science Journal /Tạp chí SCIE/ Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1738-5261 |
[155] |
The meiofauna distribution in correlation with environmental characteristics in 5 Mekong estuaries, Vietnam Ngo Xuan Quang, Nic Smol and Ann VanreuselCahiers de Biologie Marine/Tạp chí SCIE/ Roscoff, Pháp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2262-3094 |
[156] |
Assessing Changes in Ecological Quality Status of Sediment in Tri An Reservoir (Southeast Vietnam) by using Indicator of Nematode Communities Tran Thanh Thai, Pham Thanh Luu, Tran Thi Hoang Yen, Nguyen Thi My Yen, Ngo Xuan QuangVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[157] |
Relationships between environmental variables and free-living nematode communities in seasonally flooded wetlands T.T. Tran, Y.M.T. Nguyen, L.T. Pham, B.K. Veettil, S.N. Hoang, Q.X. NgoGlobal Journal of Environmental Science and Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2383-3572 |
[158] |
NEMATODE COMMUNITIES IN THE SAI GON RIVER HARBORS IN RELATION TO TRIBUTYLTIN CONCENTRATIONS Ngo Xuan Quang, Nguyen Thi My Yen, Nguyen Van Dong, Larisa Prozorova, Nic Smol, Lidia Lins, Ann VanreuselMarine Biodiversity/ Tạp chí SCIE/ Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1867-1616 |
[159] |
New discovering on internal correlation of nematode communities‘ characteristics in the Co Chien estuary, Ben Tre province. Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Ngọc ChâuTạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công Nghệ Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/11/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen các loài tôm bản địa và có giá trị ở các thủy vực tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH & CN Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2014 - 01/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Quan trắc, thống kê, cập nhật thông tin, dữ liệu về đa dạng sinh học và cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa – Vũng TàuThời gian thực hiện: 7/2022 - 7/2024; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[11] |
Nghiên cứu cấu trúc quần xã Tuyến Trùng và khả năng làm đối tượng chỉ thị đánh giá chất lượng môi trường nền đáy tại cửa sông Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học Nhiệt đớiThời gian thực hiện: 03/2009 - 03/2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu chất lượng nền đáy dòng kênh bị ảnh hưởng nước thải ao nuôi tôm công nghiệp so với kênh tự nhiên thông qua cấu trúc quần xã Tuyến Trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học Nhiệt đớiThời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Đánh giá chất lượng sinh thái vùng 8 cửa sông Mekong theo động vật đáy cỡ trung bình, đặc biệt nhấn mạnh vai trò của Tuyến Trùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hợp tác Đại học VLIR - UOSThời gian thực hiện: 09/2008 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Quan trắc và đánh giá sức khỏe sinh thái sông Mekong phía Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy Hội Sông MekongThời gian thực hiện: 03/2008 - 01/2009; vai trò: Thành viên |
[15] |
Tác động của khai thác rừng ngập mặn lên hệ sinh thái đáy và đánh giá chất lượng sinh thái ở Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hợp tác phát triển Đại học, BỉThời gian thực hiện: 03/2004 - 10/2010; vai trò: Thành viên |
[16] |
So sánh cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái rừng ngập mặn trồng lại và rừng ngập mặn tự nhiên tại khu dự trử sinh quyển Cần Giờ TPHCM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thư vớiTrung tâm Sinh thái biển Nhiệt đới, ĐứcThời gian thực hiện: 03/2004 - 08/2005; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện các chỉ số phục vụ sinh quan trắc môi trường nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học Nhiệt đớiThời gian thực hiện: 03/2002 - 03/2003; vai trò: Thành viên |
[18] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ sinh thái đơn ao tự nhiên để xử lý nước thải đô thị và tái tạo nguồn lợi trong điều kiện TP. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 04/2002 - 08/2004; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu, đánh giá sự biến đổi tài nguyên thủy sinh vật và chất lượng môi trường nước trong sự tương tác giửa điều kiện tự nhiên và chế độ sử dụng đất miên tây huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 03/2002 - 10/2004; vai trò: Thành viên |
[20] |
Tác động lên môi trường và kinh tế xã hội của các công trình đập vùng cửa sông Mekong: trường hợp của đập Ba Lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác Phát triển đại học vùng nói tiếng Hà Lan, Vương quốc BỉThời gian thực hiện: 04/2015 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Nghiên cứu đánh giá cơ sở thức ăn tự nhiên cho tôm nuôi trong mối liên hệ với các yếu tố thủy địa hóa trong mô hình tôm sinh thái tại huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau – Đề xuất giải pháp cải thiện mô hình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 12/2014 - 05/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[22] |
Tiềm năng của động vật thân mềm và tuyến trùng của đồng bằng Sông Cửu Long phục vụ công tác quan trắc sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |