Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477124
TS Lưu Thị Hồng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vật liệu Xây dựng
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu bột nano ZnO với tác nhân khử đi từ dung dịch chiết của lá cây mẫu đơn Tạ Ngọc Dũng, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Lưu Thị Lan Anh, Lưu Thị Hồng, Huỳnh Đăng ChínhTạp chí Vật liệu và xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[2] |
Tạ Ngọc Dũng, Lưu Thị Hồng, Trịnh Xuân Anh, Nguyễn Thị Lan, Huỳnh Đăng Chính Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[3] |
Nikolay Muzichenko, Lưu Thị Hồng, Roman Kotelenko Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[4] |
Tạ Ngọc Dũng, Nguyễn Thị Tuyết Mai , Lưu Thị Hồng , Phạm Thanh Mai , Huỳnh Đăng Chính Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[5] |
Lưu Thị Hồng , Đào Công Anh , Hoàng Lê Trung , Nguyễn Hải Long , Nobuo Inoue Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[6] |
Bê tông Geopolymer sử dụng cốt liệu tái chế: nghiên cứu một số phương pháp xử lý cốt liệu Nguyễn Ngọc Hoàng , Lưu Thị Hồng , Bùi Quốc BảoTạp chí Vật liệu và Xây dựng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[7] |
Lưu Thị Hồng Xây Dựng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[8] |
Nghiên cứu chế tạo xi măng alumin CA50 từ nguồn nguyên liệu trong nước Lưu Thị Hồng; Lương Đức Long; Nguyễn Văn Hoan; Trịnh Thị Châm; Tạ Văn Luân; Vũ Văn LựcNghiên cứu & Phát triển vật liệu xây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[9] |
Nghiên cứu vật liệu gia cố nền đất trên cơ sở xi măng đa cấu tử Lê Việt Hùng; Lương Đức Long; Lưu Thị HồngNghiên cứu & Phát triển Vật liệu Xây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[10] |
Trịnh Thị Châm; Tạ Ngọc Dũng; Lưu Thị Hồng Nghiên cứu & Phát triển Vật liệu Xây dựng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-381X |
[11] |
Tình hình quản lý chất lượng và nghiên cứu KHCN xi măng tại Việt Nam Lương Đức Long; Lưu Thị HồngVật liệu Xây dựng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3011 |
[12] |
Tình hình xây dựng và soát xét các tiêu chuẩn trong lĩnh vực xi măng và bê tông giai đoạn 2004-2009 Lưu Thị HồngNgười xây dựng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[13] |
Hoạt độ phóng xạ tự nhiên của vật liệu xây dựng mức an toàn và phương pháp thử Tạ Minh Hoàng; Nguyễn Văn Đoàn; Lưu Thị HồngTC xây dựng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[14] |
Nghiên cứu ảnh hưởng hàm lượng xỉ log cao tới độ bền sun phát của đá xi măng Lưu Thị HồngTC xây dựng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2021-10-01 - 2024-03-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng, Thời gian thực hiện: 2022-04-01 - 2024-04-30; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Hoàn thiện công nghệ sử dụng bùn thải nhà máy nhôm tấm làm nguyên liệu sản xuất xi măng alumin CA50 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sử dụng tro bay thay thế đất sét trong sản xuất clanhke xi măng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo xi măng siêu ít clanhke Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu sử dụng bùn đỏ làm nguyên liệu thay thế đất sét trong sản xuất gạch lát sàn và ngói lợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu công nghệ sử dụng chất thải rắn sinh hoạt chứa năng lượng trong sản xuất clanhke xi măng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/05/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/04/2024; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |