Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.567038

GS. TS Trần Đăng Hòa

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học nông lâm

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Hiệu quả của một số nấm gây bệnh côn trùng trong phòng trừ bọ hà khoai lang (Cylas formicarius) tại tỉnh An Giang

Lê Như Cương; Trần Đăng Hòa; Nguyễn Ngọc Châu
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[2]

Thành phần côn trùng gây hại nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tại cảng Quy Nhơn

Trần Đăng Hòa; Lê Khắc Phúc; Nguyễn Thị Cẩm Hoa
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710
[3]

ảnh hưởng của nhiệt độ và ký chủ đến Ong ký sinh Tetrastichus Brontispate Ferriere

Lê Khắc Phúc; Trần Thị Hoàng Đông; Nguyễn Đình Đức; Phan Thị Thuý Ni; Trần Đăng Hoà
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

ảnh hưởng của một số loại thuốc trừ sâu đến tập tính tìm kiếm ký chủ và đẻ trứng của ong ký sinh Neochrysocharis okazakii Kamijo (Hymenoptera: Eulophidae)

Trần Đăng Hoà
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Các dòng sinh học (Biotype) của rầy nâu Nilarpavata lugens Stal (Homoptera: Delphacidae) tại Thừa Thiên - Huế

Nguyễn Tiến Long; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Trần Đăng Hoà
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[6]

Rau an toàn và một số vấn đề về sản xuất rau an toàn

Trần Đăng Hoàn; Trần Đăng Khoa; Lê Khắc Phúc
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[7]

ảnh hưởng tuổi nhộng bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissma gestro (coleoptera: chrysomelidae) đến sức sống của ong Tetrastichus sp. ((hymenoptera: eulophidae)

Nguyễn Lê Lanh Đa; Trần Đăng Hòa; Satoshi Nakamura
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[8]

ảnh hưởng của cơ chất đến một số đặc điểm sinh học và năng suất của chủng giống nấm linh chi nuôi trồng ở Thừa Thiên Huế.

Lê Đình Hoài Vũ; Trần Đăng Hòa
TC nghiên cứu & phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0152
[9]

Nghiên cứu thành phần ong ký sinh ruồi đục lá hành Liriomyza chinensis Kato và một số đặc điểm sinh học của ong ký sinh Neochrysocharis okazakii Kamijo tại Thừa Thiên - Huế

Trần Đăng Hoà
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[10]

Sử dụng cây đậu trạch và ruồi đục lá đậu (Liriomyza triffolii Burgess) để nhân nuôi ong ký sinh (Neochrysocharis okazakii Kamijo) trừ ruồi đục lá hành (Liriomyza chinensis Kato)

Trần Đăng Hoà
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[11]

Đặc điểm sinh học của ong Neochysocharis okazakii Kamijo (Hymenoptera: Eulophidae) ký sinh sâu non ruồI đục lá rau Liriomyza trifolii (Burgess) (Diptera: Agromyzidae)

Trần Đăng Hoà
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[12]

Hiệu quả của dịch chiết lá cây đậu dầu (Pongamia pinnata L.) đối với sâu cuốn lá nhỏ hại lúa (Cnaphalocrosis medinalis Guennee) tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Trần Thị Xuân Phương; Trần Đăng Hòa
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0710
[13]

Hiệu lực của dịch chiết lá cây đậu dâu (Pongamia pinnata L.) đối với sâu kéo màng hại cải xanh (Hellula undalis Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae)

Trần Đăng Hòa; Nguyễn Thị Giang; Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Trần Thị Xuân Phương
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[14]

ảnh hưởng của nhiệt độ đến thời gian phát dục và khả năng sinh sản của rày lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) (Homoptera: Delphacidae)

Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hòa
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[15]

ảnh hưởng của nhiệt độ đến thời gian phát dục và khả năng sinh sản của rày lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) (Homoptera: Delphacidae)

Trần Thị Hoàng Đông; Lê Khắc Phúc; Hoàng Trọng Nghĩa; Trần Đăng Hòa
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[16]

Khả năng thay thế phân đạm vô cơ bằng chế phẩm sinh học Bio-9 đối với giống lúa Bt7 tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên- Huế

Trần Thị Xuân Phương; Trần Đăng Khoa; Trần Đăng Hòa
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[17]

ảnh hưởng của cá tổ hợp phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa kháng rầy lưng trắng ĐT34 và PC6 tại Thừa Thiên Huế

Trần Đăng Hòa; Trần Thị Hoàng Đông; Đoàn Anh Tuấn; Nguyễn Đình Thi; Lê Khắc Phúc
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[18]

ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa kháng rầy HP28 tại Thừa Thiên Huế

Trần Đăng Hòa; Nguyễn Tiến Long; Trần Thị Hoàng Đông
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[19]

ảnh hưởng của chế độ tưới nước đến phát thải khí CH4, N2O gây hiệu ứng nhà kính và năng suất lúa trên đất phù sa tại tỉnh Thừa Thiên-Huế

Nguyễn Đức Thành; Hoàng Thị Thái Hòa; Trần Đăng Hòa; Lê Như Cương
Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[20]

Tuyển chọn giống lúa kháng rầy lưng trắng ở Thừa Thiên Huế trong điều kiện lây nhiệm nhân tạo

Trần Thị Hoàng Đông; Trần Đăng Hòa
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[21]

Nghiên cứu ảnh hưởng chế độ tưới nước đến phát thải khí CH4, N20 và năng suất lúa trên đất phù sa cổ tại Quảng Nam

Trần Đăng Hòa; Hoàng Trọng Nghĩa
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[22]

Efficacy of the extract from pongam (Pongamia pinnata) leaves against the cassava pink mealybug (Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero) under laboratory conditions.

Tran, D.H., T.G. Nguyen, N.H. Bui
Research on Crop 23 (1): 197-201. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Response of okra (Abelmoschus exculentus (L.) Moench) to cow dung compost in Central Vietnam.

Nguyen, V.D., D.H. TRAN
Research on Crops 23 (2): 375-379. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Performance and population growth rate of cassava pink mealybug, Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero (Hemiptera: Pseudococcidae) under different potassium fertilization regimes.

Tran, D. H., Nguyen, T. G., Hoang, T. G (2022).
Agriculture and Natural Resources 056 (4): 791 – 796. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Susceptibility of the vegetable leafminer, Liriomyza sativae (Blanchard) (Diptera: Agromyzidae) to lambda-cyhalothrin, abamectin, cypermethrin and clothianidin.

Tran, T. H. D., Tran, D. H (2022)
Research on Crops 23 (4): 827-831. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Biology of Brachymeria kamijoi Habu (Hymenoptera: Chalcididae), a pupal parasitoid of the coconut black-headed caterpillar, Opisina arenosella Walker (Lepidoptera: Xyloryctidae).

Research on Crops 23 (4): 866-869.
Le, K . H., Tran, D. H - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Seasonal incidence and source of the panicle rice mite, Steneotarsonemus spinki Smiley (Acari: Tarsonemidae) in paddy fields of Central Vietnam.

Tran, T. H. D., Nguyen, T. G., Tran, D. H
Research on Crops 24 (1): 54-58. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

Developmental biology of the coconut black-headed caterpillar, Opisina arenosella (Walker) (Lepidoptera: Xyloryctidae).

Le, K. H., Tran, T. H. D., Tran D. H (2023).
Research on Crops 24 (1): 215-218. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Developmental biology of Trichospilus pupivorus Ferrière (Hymenoptera: Eulophidae), a pupal parasitoid of the coconut black-headed caterpillar, Opisina arenosella Walker (Lepidoptera: Xyloryctidae).

Le, K. H., Tran, T. H. D., Tran D. H
Indian Journal of Agricultural Research 57 (4): 548-551. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[30]

Biology of the Vegetable Leafminer, Liriomyza sativae (Blanchard) (Diptera: Agromyzidae) on Kidney Bean (Phaseolus vulgaris L.) and Pak Choi (Brassica rapa var. chinensis).

Tran, T. H. D., Tran, D. H
Agricultural Science Digest, 43 (3): 378-381. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Evaluation of Bacillus sp. strains for biological control of gummy stem blight, Didymella bryoniae (Auersw.) in watermelon (Citrullus lanatus).

Ngo, T.Q.H., Thai, T. H., Tran, T.X.P., Tran, D.H
Crop Research 58 (5&6): 238-243 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2454-1761
[32]

Larvicidal activity against the cabbage ưebworm, Hellula undalis (Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae) of the extract from pongam leaves (Pongamia pinnata L.).

Tran, D.H., T.G. Nguyen, X.P.T. Tran, H.D.T. Tran
Leagume Research 45 (5): 652 - 655. DOI:10.18805/LRF-669 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0250-5371
[33]

Parasitoid Wasp Acerophagus papayae: A Promising Solution for the Control of Papaya Mealybug Paracoccus marginatus in Cassava Fields in Vietnam.

Khac Hoang Le, Thi Hoang Dong Tran, Dang Hoa Tran, Tuan Dat Nguyen and Cong Van Doan
Insects, 14, 528. https://doi.org/10.3390/insects14060528 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2075-4450
[34]

Higher rice grain yield and lower methane emission achieved by alternate wetting and drying in central Vietnam.

Trong Nghia Hoang, Kazunori Minamikawa, Takeshi Tokida, Rota Wagai, Thi Xuan Phuong Tran, Thi Hoang Dong Tran, Dang Hoa Tran
European Journal of Agronomy 151, 126992; Doi: https://doi.org/10.1016/j.eja.2023.126992 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1161-0301
[35]

Saline soils and crop production in coastal zones of Vietnam: features, strategies for amelioration and management.

Nguyen, H.L., D.H. Tran
Pakistan Journal of Botany 52(4): 1327-1333. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Salicylic Acid and Calcium Signaling Induce Physiological and Phytochemical Changes to Improve Salinity Tolerance in Red Amaranth (Amaranthus tricolor L.)

Hoang, H.L., de Guzman, C.C., Cadiz, N.M., T.T.H. Hoang, D.H. Tran, Rehman, H.
Journal of Soil Science and Plant Nutritrion. DOI:10.1007/s42729-020-00248-4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0718-9516
[37]

Effect of humic acid organic fertilizer on growth and yield of sticky maize (Zea mays) in Central Vietnam.

Nguyen, V.D., D. H. Tran
Research on Crop 21 (2) : 215-218 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Effects of organic foliar nutrient application on lettuce production in Central Vietnam.

Nguyen, V.D., D. H. Tran
Research on Crop 21 (1): 129 – 132. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Development of the cabbage webworm, Hellula undalis (Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae) on different brassica cultivars in Central Vietnam. Research on Crop 20 (4):798 – 801. DOI : 10.31830/2348-7542.2019.117 (SCOPUS).

Tran, D. H., T. G. Nguyen
Research on Crop 20 (4):798 – 801. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Field evaluation of newly introduced hybrid rice cultivars in Central Vietnam.

Nguyen, H. L., D. H. Tran
Research on Crop 20 (4): 685 - 689. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

Effects of temperature on the immature development, longevity, feeding and fecundity of Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) on green bunching onion (Allium fistulosum).

Tran, D.H., T.G. Nguyen, H.D.T. Tran, X.P.T. Tran, H.T. Hoang, H.M.T. Dinh
Research on Crops 22 (1): 146 - 149. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

Effects of nitrogen fertilization on the biology of the cassava pink mealybug Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero (Hemiptera: Pseudococcidae).

Tran, D.H., T.G. Nguyen, T. N. Hoang, H. T. Hoang, K. P. Le, H. L. Nguyen, H. L. Hoang, T. X. P. Tran
International Journal of Entomology Research 5(4): 162 - 166. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Performance of salt-tolerant rice cultivars under different soil sanility levels in Central Vietnam

Ho Lam Nguyen, Dang Hoa Tran
Reasearch on Crops - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0972-3226
[44]

Field efficacy of chemical fungicides on rubber leaf fall disease (Corynespora cassiicola) in Central Vietnam

Dang Hoa Tran, Phuong Dong Tran
Reasearch on Crops - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0972-3226
[45]

Path analysis for agronomic traits and yield of salt tolerant rice cultivars under moderate salinity condition in Central Vietnam

H.L.Nguyen, P.D.Tran, D.H. Tran
Indian Journal of Agricultural Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0019-5022
[46]

Physiological and phytochemical responses of red amaranth (Amaranthus tricolor L.) and green amaranth (Amaranthus dubius L.) to different sality levels. Legume Researh, DOI: 10.18805/LR-470

Hoang H.L., CC. De Guzman, N.M Cadiz, D.H. Tran
Legume Research. DOI: 10.18805/LR-470 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0250-5371
[47]

Genetic diversity of groundnut rhizosphere antagonistic bacteria and biological control of groundnut wilted diseases in central Vietnam.

Le NC, T.H. Thai1, D.H. Tran, T.L. Nguyen, T.T.H. La1 and X.V. Nguyen
Legume Research. DOI: 10.18805/LR-427 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Giáo trình côn trùng nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp

Trần Đăng Hòa (Chủ biên), Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Thị Giang, Lê Khắc Phúc
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[49]

Sử dụng côn trùng thiên địch phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa tại miền Trung. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 120 trang.

Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Techinical efficiency of rice production in the delta of the Vu Gia Thu Bon river basin, Central Vietnam.

Rui Pedroso, Dang Hoa Tran, Trinh Quoc Viet, An Van Le, Khoa Dang Tran, Khac Phuc Le
World Development Perspectives: 9: 18 – 26 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2452-2929
[51]

Impacts of alternate wetting and drying on greenhouse gas emission from paddy field in Central Vietnam.

Dang Hoa Tran, Trong Nghia Hoang,Takeshi Tokida,Agnes Tirol-Padre & Kazunori Minamikawa
Soil Science and Plant Nutrition 64 (1): 14-27. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0038-0768
[52]

Nitrogen fertilization management on methane and nitrous oxide emissions and grain yield from wetland rice fields of Central Vietnam

Hoang Thi Thai Hoa, Do Dinh Thuc, Hoang Thi Ngoc Van, Tran Thi Anh Tuyet, Duong Van Hau, Tran Dang Hoa and H. Rehman.
International Journal of Agriculture and Biology. DOI: 10.17957/IJAB/15.0685 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1814-9596
[53]

Soil fertility regulates invasive herbivore performance and top-down control in tropical agro-ecosystems of Southeast Asia

Wyckhuys, K.A.G., Burra, D.D., Tran, D.H., Graziosi, I., Walter, A.J., Nguyen, T.G., Trong, H.N., Le, B.V., Le, T.T.N., Fonte, S.J.
Agriculture, Ecosystems and Environment 249: 38 - 49 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0167-8809
[54]

Tuyển chọn giống lúa kháng rầy và nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp tại Thừa Thiên Huế

Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hoàng Đông, Hoàng Trọng Nghĩa
Giải thưởng Cố đô - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[55]

Sự phát triển của quần thể rệp sáp bột hồng Phenacoccus manihoti Matile – Ferrero (Homoptera: Pseudococcidae) trên các giống sắn.

Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Ngô Đắc Chứng
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 715 – 722. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Khảo nghiệm hiệu lực đồng ruộng hiệu lực trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa Cnaphalocrosis medinalis Guenne của một số thuốc trừ sâu và dịch chiết lá cây đậu dầu Pongamia pinnata L. tại Thừa Thiên Huế. Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 598 – 603.

Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hoà, Trần Đăng Khoa
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 598 – 603. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[57]

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến đặc điểm sinh học của mọt thuốc lá Lasioderma serricorne Fabricius (Coleoptera: Anobiidae).

Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 471 – 475. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[58]

Hiệu lực của dịch chiết cây đậu dầu (Pongamia pinnata) đối với rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti) và nhện đỏ hại sắn (Tetranychus urticae).

Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương, Nguyễn Thị Giang
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Hà Nội, 10 -11/4/2017. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 466 – 470. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[59]

Một số đặc điểm sinh học và hiệu lực phòng trừ của một số loại thuốc trừ sâu đối với sâu vẽ bùa (Phyllocnistis citrella Stainton) gây hại cây quýt Hương Cần tại Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 2 (271): 28 – 32. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[60]

Ảnh hưởng của thời vụ và liều lượng phân đạm đến sinh trưởng, phát triễn và năng suất của cây hành tăm (Allium choenoprasum) tại Quảng Trị.

Hoàng Kim Toản, Tạ Sáu, Trần Đăng Hoà, Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Đình Thi
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2017: 87 - 93. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1388
[61]

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến một số đặc điểm sinh học của ong Anagyrus lopezi De Santis (Hymenoptera: Encyrtidae) ký sinh rệp sáp bột hồng hại sắn.

Hoàng Hữu Tình, Trần Đăng Hoà, Ngô Đắc Chứng, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Trọng Nghĩa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2017: 57 - 61. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1388
[62]

Một số dẫn liệu về rầy lưng trắng hại lúa (Sogatella furcifera Horvath) tại Thừa Thiên Huế.

Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 63 – 71. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[63]

Ảnh hưởng của thức ăn thay thế đến một số đặc điểm sinh học của bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima Gestro (Coleoptera: Chrysomelidae).

Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 47 – 50. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[64]

Khả năng ký sinh và phát tán của ong ký sinh Tetrastichus brontispae (Hymenoptera: Eulophidae) trừ nọ dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) tại Thừa Thiên Huế.

Lê Khắc Phúc, Phạm Thị Mùi, Trần Thế Dân, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 1 (270): 36 – 40. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[65]

Khả n ăng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của các giống lúa trung ngày tại Quảng Bình.

Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đại Phong, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Kim Toản
Tạp chí khoa học Đại học Huế, Số 10 (124): 105 – 114. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1388
[66]

Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, phát triễn, năng suất và hiệu quả kinh tế của giống lúa kháng rầy lưng trắng ĐT34 và HP10 tại Thừa Thiên Huế.

79. Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Nguyễn Đình Thi
Tạp chí khoa học Đại học Huế, Số 10 (124): 75 - 84 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1388
[67]

Khả năng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của một số giống lúa kháng rầy lưng trắng tại tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 2, (12/2016): 37 - 42. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[68]

Nghiên cứu xác định tác nhân và bước đầu đánh giá hiệu quả một số thuốc hoá học đối với bệnh rụng lá cao su tại Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Phan Thị Mộng Mơ, Trần Đăng Hoà
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 4 (267): 21 – 27. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[69]

Khả năng sinh trưởng, phát triễn và năng suất của các giống lúa chịu mặn mới nhập nội tại tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hương Sen, Hoàng Trọng Nghĩa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 1, (6/2016): 86 - 89. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[70]

Nghiên cứu khả năng thay thế phân đạm vô cơ bằng một số chế phẩm sinh học đối với giống lúa BT7 tại thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trần Thị Xuân Phương, Trần Thị Lệ, Trần Đăng Hoà
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 297 – 307. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[71]

Tính độc và biotype của quần thể rầy lưng trắng tại Thừa Thiên Huế.

Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Thái Doãn Hùng
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 290 – 296. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[72]

Ảnh hưởng của nồng độ xử lý các loại thuốc bảo vệ thực vật đến hiệu lực trừ rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) hại lúa tại Thừa Thiên Huế.

Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà, Thái Doãn Hùng
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 208 – 214. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[73]

Ảnh hưởng của lượng bón phân kali cho cây sắn đến sự phát triển của quần thể rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti Matile- Ferrero).

Trần Đăng Hoà, Nguyễn Thị Giang, Hoàng Trọng Nghĩa, Hoàng Hữu Tình
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 93 – 100. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[74]

Ảnh hưởng của mức bón đạm đến phát triển quần thể rệp sáp bột hồng (Phenacoccus manihoti Matile- Ferrero).

Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Hoàng Hữu Tình, Hoàng Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Giang
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 85 – 92. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[75]

Nghiên cứu một số biện pháp canh tác nhằm giảm phát thài khí nhà kính trên ruộng lúa tại Quảng Nam.

Trần Đăng Hoà, Dương Văn Hậu, Hoàng Kim Toản, Trần Thị Ngân, Hoàng Trọng Nghĩa
Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học cây trồng 2014 – 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế, trang 77 – 84. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[76]

Đánh giá một số chỉ tiêu nông sinh học và khả năng kháng bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae) trên đồng ruộng của tập đoàn dòng lúa mang gen kháng tại Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Viết Thắng, Phan Thị Lâm, Trần Đăng Hòa, Trương Thị Hồng Hải
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp khu vực miền Trung, Tây Nguyên (4/2015): 66 - 72. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[77]

Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa trên đất nhiễm mặn ở Quảng Nam.

Trịnh Thị Sen, Hoàng Thị Thái Hòa, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Nông Lâm Nghiệp khu vực miền Trung, Tây Nguyên (4/2015): 57 – 65. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[78]

Ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa kháng rầy lưng trắng ĐT34 và PC6 tại Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Đoàn Anh Tuấn, Nguyễn Đình Thi, Lê Khắc Phúc
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 257, (2/2015): 10– 17. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[79]

Hydrological and Agricultural Impacts of Climate Change in the Vu Gia-Thu Bon River Basin in Central Vietnam. In: Nauditt A., Ribbe L. (eds) Land Use and Climate Change Interactions in Central Vietnam. Water Resources Development and Management. Springer, Singapore. pp. 123 - 142

Patrick Laux, Manfred Fink, Moussa Waongo, Rui Pedroso,Giulia Salvini, Dang Hoa Tran, Dang Quang Thinh, Johannes Cullmann, Wolfgang-Albert Flügel, Harald Kunstmann (Book Chapter)
Springer - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-10-2623-2 (Print) 978-981-10-2624-9 (Online)
[80]

Measuring GHG Emissions from Rice Production in Quang Nam Province (Central Vietnam): Emission Factors for Different Landscapes and Water Management Practices. In: Nauditt A., Ribbe L. (eds) Land Use and Climate Change Interactions in Central Vietnam. Water Resources Development and Management. Springer, Singapore. pp. 103 - 121

Agnes Tirol-Padre, Dang Hoa Tran, Trong Nghia Hoang, Duong Van Hau, Tran Thi Ngan, Le Van An, Ngo Duc Minh,Reiner Wassmann, Bjoern Ole Sander (Book Chapter)
Spinger - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-10-2623-2 (Print) 978-981-10-2624-9 (Online)
[81]

Efficacy of the extract from pongam leaves (Pongamia pinnata L.) against Spodoptera exigua (Hubner) and Spodoptera litura Fabricius (Lepidoptera: Noctuidae)

Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Takatoshi Ueno
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 62(2): 439 - 443 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0023-6152
[82]

Giáo trình Côn trùng học đại cương

Trần Đăng Hoà
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-2493-4
[83]

Cây xanh trong Đại Nội Huế - Thực trạng và giải pháp phát triễn

Trần Đăng Hoà, Lê Như Cương (Đồng chủ biên), Lê Trung Hiếu, Phan Thanh Hải
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2464-4
[84]

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cây cao su

Nguyễn Hồ Lam, Trần Đăng Hoà
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2360-9
[85]

Kỹ thuật trồng lúa

Trần Đăng Hoà (Chủ biên), Trần Thị Hoàng Đông
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2355-5
[86]

Cây chùm ngây (Moringa spp.)

Trương Thị Hồng Hải (Chủ biên), Trần Đăng Hoà (Đồng chủ biên), Trần Viết Thắng, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Duy Phong
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-60-2272-5
[87]

Cropping system in the Vu Gia Thu Bon river basin, Central Vietnam: On farmers’ stubborn persistence in predominantly cultivative rice.

Rui Pedroso, Dang Hoa Tran, Minh Hoa Nguyen Thi, An Van Le, Lars Ribble, Khoa Dang Tran, Khac Phuc Le
NJAS- Wageningen Journal of Life Science 80: 1 – 13. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1573-5214
[88]

Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae) as a major parasitoid wasp of stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) in Central Vietnam.

Ueno, T., Tran, D.H.
Psyche 2015. http://dx.doi.org/10.1155/2015/179560. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[89]

Control efficacy of Pongam (Prongamia pinnata L.) leaf extract against the Turnip Aphid Lipaphis pseudobrassicae (Davis) (Heminoptera: Aphididae)

Dang Hoa Tran, Khac Phuc Le, Hoang Dong Thi Tran, Takatoshi Ueno
J. Fac. Agric., Kyushu Univ. 61 (1): 141-145 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0023-6152
[90]

Tuyển chọn giống lúa chịu mặn thích ứng với điều kiện mặn ở Quảng Nam.

Trịnh Thị Sen, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 1, (6/2015): 59 - 68. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581
[91]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nuôi ong ký sinh nhập nội Tetrastichus brontispae Ferriere và thử nghiệm trừ bọ dừa Brontispa longissima Gestro tại Thừa Thiên Huế

Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Ngân, Trương Thị Diệu Hạnh
Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[92]

Hỗ trợ phát triễn sản xuất rau an toàn ở Thừa Thiên Huế

Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Lê Văn Luận, Trần Thị Thu Hà, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Khoa
Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[93]

Chọn lọc các giống lúa kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) ở miền Trung

Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Thị Lệ, Hoàng Thị Kim Hồng, Lê Khắc Phúc, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Tiến Long, Hoàng Trọng Nghĩa
Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[94]

Một số đặc điểm sinh học của rệp sáp bột hồng hại sắn Phenacocus manihoti Matile-Ferrero (Homoptera: Pseudococcidae)

Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang
Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 6 (257)/2014: 26 – 30 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2801
[95]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học của rầy nâu (Nilarparvata lugens Stal) và đánh giá tính kháng rầy của một số giống lúa trồng phổ biến tại Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Thị Giang, Lê Thị Thanh Thủy, Trần Đăng Hòa
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẵng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 6, Đắk Lắk 9/2014, tr. 96 – 100. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[96]

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến một số đặc điểm sinh học của rầy lưng trắng Sogatella furcifera Horvath và đánh giá khả năng kháng rầy của các giống lúa.

Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẵng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 6, Đắk Lắk 9/2014, tr. 86 – 91 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[97]

Nghiên cứu xác định dòng sinh học (biotype) của rầy nâu Nilaparvata lugens Stal) ở một số tỉnh miền Trung Việt Nam.

Trần Đăng Hòa, Trần Thị Hoàng Đông
Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 4 (255)/2014: 15 – 19. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2801
[98]

Ảnh hưởng của tưới nước và bón phân đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và phát thải khí nhà kính tại Quảng Nam.

Trần Đăng Hòa, Võ Văn Nghi, Trần Đăng Khoa, Dương Văn Hậu, Hoàng Trọng Nghĩa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 245, (14/2014): 64– 68. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020
[99]

Thực trạng sản xuất rau và sự hiểu biết về rau an toàn ở Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Nguyễn Thị Thu Hương
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 243, (12/2014): 17 – 23. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020
[100]

Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến khả năng sống và ký sinh của ong Tetrastichus brontispae ký sinh nhộng bọ dừa.

Đặng Văn Mạnh, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Lê Lanh Đa, Nguyễn Thanh Hiếu, Ngô Thạch Quỳnh Huyên, Nguyễn Hữu Công
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 3 (254)/2014: 8 – 13. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2801
[101]

Các hợp chất pyranoflavanon và sterol từ lá cây đậu dầu thu hái tại Thừa Thiên Huế

Hồ Việt Đức, Hoàng Thị Như Hạnh, Nguyễn Thị Hoài, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Dược liệu, tập 19, số 2/2014: 101 – 106 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[102]

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật sản xuất lúa nhằm giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu.

Trần Đăng Hòa
Kỷ yếu Hội nghị hoạt động khoa học và công nghệ phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội. Đại học Huế 5/2014, Trang 121- 127. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[103]

Đánh giá khả năng thích ứng của các giống lúa chịu mặn mới nhập nội ở Quảng Nam.

Hoàng Kim Toản, Nguyễn Thanh Bình, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 233 – 245. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388
[104]

Nghiên cứu khả năng thay thế phân đạm vô cơ bằng phân sinh học WEHG đối với giống lúa BT7 tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trần Thị Xuân Phương, Trần Đăng Hòa, Trần Đăng Khoa
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 167 – 175. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388
[105]

Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ gieo sạ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cyar giống lúa kháng rầy nâu HP28 tại Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa, Trần Thị Lệ, Hoàng Hải Vân, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế 91A (3): 107 – 118. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1388
[106]

Đặc điểm sinh học của rầy lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) (Homoptera: Delphacidae) trên các giống lúa

Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Chánh Thiện, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Chuyên đề Nông Lâm nghiệp khu vực miền Trung – Tây nguyên,4/2014: 29 -33. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020
[107]

Tính kháng rầy lưng trắng Sogatella furcifera (Horvath) của các giống lúa ở Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hòa, Lê Hoàng Ngọc Hải, Hoàng Trọng Nghĩa, Phạm Ngọc Mười, Trần Thị Hoàng Đông
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 414 – 420. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[108]

Hiệu lực của dịch chiết lá cây đậu dầu (Pongamia pinnata L.) đối với rệp rau cải Rhopalosiphum pseudobrassicae (Homoptera: Aphididae) (2014).

Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Trường
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 408 – 414. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[109]

Ảnh hưởng của kích thước con đực đến sức sống của con cái ở ruồi đục lá hành Liriomyza chinensis (Kato) (Diptera: Agromyzidae)

Trần Đăng Hòa
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 403 – 407. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[110]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của sâu kéo màng (Hellula undalis Fabricius) (Lepidoptera: Pyralidae) trên các giống cải xanh.

Trần Đăng Hòa, Nguyễn Thị Giang
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 8, Hà Nội, 10 -11/4/2014. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 56 – 61. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[111]

Phát triển nông nghiệp sạch ứng dụng công nghệ cao phục vụ mục tiêu tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

Trần Đăng Hòa, Nguyễn Văn Quy, Lê Khắc Phúc,Dương Thanh Thủy
Báo cáo Hội thảo Định hướng liên kết phát triển bền vững đô thị Điện Bàn với Đà Nẵng và Hội An. Điện Bàn,3/2014. Ủy ban nhân dân huyện Điện Bàn. Trang 195 – 206 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[112]

Các hợp chất từ furanoflavon từ lá cây đậu dầu (Pongamia pinnata L.- Fabaceae) thu hái tại Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Thị Hoài, Hoàng Thị Như Hạnh, Hồ Việt Đức, Trần Đăng Hòa, Bùi Hữu Tài
Tạp chí Dược học 455: 42 – 46. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7861
[113]

Kết quả bước đầu tuyển chọn giống lúa kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) phục vụ sản xuất ở tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề Giống cây trồng vật nuôi, tập 2 (T12/2013): 108 – 114. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[114]

Hiệu lực của một số thuốc trừ sâu sinh học và thảo mộc đối với một số loài sâu hại rau cải xanh tại Quảng Bình.

Trần Đăng Hòa, Nguyễn Minh Hiếu, Nguyễn Cẩm Long
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 230 (13/2013): 27 – 32. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[115]

Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, năng suất và hàm lượng nitrat đối với cải xanh (Brasica juncea L.) tại Quảng Bình.

Nguyễn Cẩm Long, Nguyễn Minh Hiếu, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 220 (13/2013): 61 – 67. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[116]

Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lúa chịu mặn tại Quảng Nam.

Trịnh Thị Sen,Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thành Nhân, Reiner Wassmann, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6/2013: 67 – 73 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[117]

Các dòng sinh học (Biotype) của rầy nâu (Nilarparvata lugens Stal) và chọn lọc giống kháng rầy nâu ở một số tỉnh miển Trung

Trần Đăng Hoà, Trần Thị Hoàng Đông, Nguyễn Tiến Long
Hội thảo quốc tế Đinh hướng nghiên cứu lúa thích ứng biến đổi khí hậu (Trends in Rice Research to Overcome Stresses in a Changing Climate), Hà Nội 6/9/2012. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Trang 281 - 290. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[118]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh trưởng của một số giống lúa chuẩn mang gen kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) tại Thừa Thiên Huế

Hoàng Thị Kim Hồng, Phạm Thị Thanh Mai, Đinh Minh Đức, Trần Đăng Hoà.
Tạp chí Công nghệ Sinh học 8(3A): 611-618. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[119]

Tính độc của một số loại thuốc trừ sâu đến ong ký sinh Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae), một ký sinh quan trọng trên ruồi đục lá rau

Trần Đăng Hoà, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Xuân Phương.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3/2012, 181 - 185 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[120]

Phản ứng kháng rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) của các dòng lúa mới ở Thừa Thiên Huế

Trần Đăng Hoà, Trương Thị Diệu Hạnh, Trần Thị Hoàng Đông.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3/2012, 2012, 167 - 170. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[121]

Khảo nghiệm một số giống cải xanh (Brasica juncea L.) phục vụ sản xuất rau tại tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Cẩm Long, Nguyễn Minh Hiếu, Trần Đăng Khoa, Trần Đăng Hoà.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3/2012: 144 - 149 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[122]

Khả năng ký sinh và phát tán của ong ký sinh Asecodes hispinarum trừ bọ dừa Brontispa longissima tại Thừa Thiên Huế.

Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hoà
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư - Thủy toàn quốc, trang 182 - 186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[123]

Xác định biotype rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal)

Trần Đăng Hoà, Trần Thị Lệ, Lê Văn Hai, Trương Thị Diệu Hạnh, Lê Khắc Phúc
Tỉnh Thừa Thiên Huế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[124]

Tính độc của một số loại thuốc trừ sâu đến ong ký sinh Neochrysocharis okazakii, một tác nhân sinh học phòng trừ ruồi đục lá hại rau.

Trần Đăng Hòa
Báo cáo tại Hội thảo Hóa chất bảo vệ thực vật – Thách thức trong sản xuất nông nghiệp. Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[125]

Effects of temperature and host on the immature development of the parasitoid Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae).

Dang Hoa Tran, Khac Phuc Le, Takanoshi Ueno, Masami Takagi.
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 57: 133-137. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0023-6152
[126]

Toxicity of insecticides to Neochrysocharis okazakii, a parasitoid of Liriomyza leafminers on vegetables

Dang Hoa Tran, Takanoshi Ueno
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 57: 127-131. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0023-6152
[127]

Đánh giá khả năng kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal của một số giống lúa ở Thừa Thiên Huế

Trần Thị Phương Thủy, Lê Thị Tuyến, Mai Thị Thảo, Nguyễn Hồng Chiến, Ngô Xuân Tuấn, Trần Thị Hoàng Đông, Trần Đăng Hoà
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư- Thủy toàn quốc, trang 205 – 209. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[128]

Khả năng ký sinh và phát tán của ong ký sinh Asecodes hispinarum trừ bọ dừa Brontispa longissima tại Thừa Thiên Huế

Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hoà,
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối Nông – Lâm – Ngư - Thủy toàn quốc, trang 182 - 186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[129]

Đánh giá khả năng kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) của các dòng lúa mới có triển vọng ở Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hòa, Lê Khắc Phúc, Trần Thị Hoàng Đông
Tạp chí Công nghệ sinh học 8 (3B): 1319 – 1324 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[130]

Đặc điểm sinh học của rệp bông Aphis gossipii (Homoptera: Aphididae) trên một số giống khoai môn sọ.

Trần Đăng Hòa, Huỳnh Thị Tâm Thúy, Lê Khắc Phúc, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Cẩm Long
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 154: 35 – 40. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020
[131]

Phát triển cà phê của Việt Nam trong những năm gần đây.

Nguyễn Hồ Lam, Hoàng Thị Nguyên Hải, Trần Đăng Hòa, Nguyễn Trung Hải, Trần Minh Trí,
Tạp chí Kinh tế sinh thái, 36, 2010,90 – 96 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2317
[132]

Agromyzid leafminers and their parasitoids on vegetables in central Vietnam.

Dang Hoa Tran
Journal of ISSAAS 15(2): 21 – 33. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0859-3132
[133]

Tính kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) của các giống lúa đang được gieo trồng ở các tỉnh miền Trung

Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Thị Lệ
Tạp chí Bảo vệ thực vật 4/2009: 34 – 38. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2801
[134]

Khả năng sinh trưởng và năng suất của một số giống lạc mới ở Thừa Thiên Huế.

Trần Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Thu Thủy, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển, 73, 2009, 55 – 59. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0152
[135]

Đặc điểm sinh học của bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae) ở điều kiện nhiệt độ khác nhau.

Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Satoshi Nakamura
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 133: 81 – 84 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[136]

Nghiên cứu các loại thức ăn thay thể lá dừa non trong nhân nuôi bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima (Coleoptera: Chrysomelidae)

Đinh Thị Phương, Hồ Thanh Thủy, Nguyễn Văn Thái, Nguyễn Thanh Thủy, Phạm Thị Vân Anh, Trần Đăng Hòa, Satoshi Nakamura
Kỷ yếu hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối nông – lâm – ngư – thủy toàn quốc lần thứ tư, Thái Nguyên 3/ 2009. Trang 158 – 161. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[137]

Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong việc khống chế sâu hại khoai lang ở Thừa Thiên Huế.

Trần Đăng Hòa
Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ nông lâm nghiệp 1998 - 1999. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, Trang 49 - 55 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[138]

Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến thời gian phát dục và tỷ lệ sống sót của bọ cánh cứng hại dừa Brontispa longissima Gestro (Col: Chrysomelidae)

Trần Đăng Hòa, Lê Văn Hai, Lê Khắc Phúc, Hoàng Thị Thúy Vân, Huỳnh Thị Tâm Thúy, Satoshi Nakamura
, Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2008, 103 - 106 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[139]

The sweetpotato production-postharvest use system in Vietnam:

Elske van de Fliert, Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Tuấn Sơn, Trần Đăng Hòa, Lê Quang Hưng, Lê Khắc Hoàng, Nguyễn Thị Lan, Phạm Đình Thành
Participatory needs and opportunity assessment. In: Science and farmer partners in research for the 21st century, Program report 1999- 2000, International Potato Centre, Lima, Peru, pp. 343 - 351 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[140]

Thành phần ruồi đục lá hại rau và ong ký sinh của chúng ở Thừa Thiên Huế

Trần Đăng Hòa
Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển 71: 62 - 66. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0152
[141]

Đặc điểm sinh học và năng suất của một số chủng nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) nuôi trồng ở Thừa Thiên Huế

Lê Đình Hoài Vũ, Trần Đăng Hòa
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, 15 (49): 211 - 218. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1388
[142]

Thành phần ruồi đục lá và ong ký sinh của chúng ở các tỉnh miền Trung

Trần Đăng Hòa
Tạp chí Bảo vệ thực vật 5/2008: 9 - 14. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2801
[143]

Tình hình ruồi đục lá hại rau ở Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế và Quảng Nam

Trần Đăng Hòa, Masami Takagi
Tạp chí Bảo vệ thực vật 4/2007: 14 - 18. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2801
[144]

Effects of low temperatures on pupal survival of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae

Dang Hoa Tran, Masami Takagi,
International Journal of Pest Management 53 (3): 253 - 257. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0967-0874
[145]

Comparison of the suitability of Liriomyza chinensis and L. trifolii (Diptera: Agromyzidae) as hosts for Neochrysocharis okazakii (Hymenoptera: Eulophidae)

Dang Hoa Tran, Takatoshi Ueno, Masami Takagi,
Biological Control 41: 354 - 360. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1049-9644
[146]

Seasonal abundance of Liriomyza sativae (Diptera: Agromyzidae) and its parasitoids on vegetables in Southern Vietnam

Dang Hoa Tran, Thien An Thi Tran, Lan Phuong Mai, Takatoshi Ueno, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 52(1): 49 - 55. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0023-6152
[147]

Effects of temperature on the immature development of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae)

Dang Hoa Tran, Peter Ridland, Masami Takagi,
Environmental Entomology, 36 (1): 40 - 45 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0046-225X
[148]

Biology of Neochrysocharis okazakii Kamijo (Hymenoptera: Eulophidae), a parasitoid of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae)

Dang Hoa Tran, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (2): 269 - 273 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152
[149]

Field evaluation of cartap, cyromazine, permethrin and phenthoate for control of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae)

Dang Hoa Tran, Van Hai Le, Bich Phuong Thi Luong,Masami Takagi
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (2): 265 - 269. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152
[150]

Đặc điểm hình thái và sinh học của ruồi đục lá hành Liriomyza chinensis Kato.

Trần Đăng Hòa, Masami Takagi,
Tạp chí Bảo vệ thực vật 1/2006: 7 - 12. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-2801
[151]

Abundance of the parasitoid complex associated with Liriomyza spp. (Diptera: Agromyzidae) on vegetable crops in Central and Southern Vietnam.

Dang Hoa Tran, Thien An Thi Trann, Kazuhiko Konishi, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (1): 115 - 120. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152
[152]

Male size does not affect female longevity, feeding and fecundity in the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae)

Dang Hoa Tran, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 51 (1): 111 - 113. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0023-6152
[153]

Agromyzid leafminers in Central and Southern Vietnam: Surveys of host crops, species composition and parasitoids.

Dang Hoa Tran, Thien An Thi Tran, Masami Takagi,
Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University 28(1): 35 - 41. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0915-499X
[154]

Susceptibility of the stone leek leafminer Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) to insecticides

Dang Hoa Tran, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(2): 383 - 390 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152
[155]

Developmental biology of Liriomyza chinensis (Diptera: Agromyzidae) on onion

Dang Hoa Tran, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(2): 375 - 382 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152
[156]

The vegetable leafminer Liriomyza sativae Blanchard (Diptera: Agromyzidae) and its parasitoids on cucumber in the Hochiminh region of Vietnam.

Thien An Thi Tran, Dang Hoa Tran, Kazuhiko Konishi, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(1): 119 - 124 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152
[157]

Toxicity of selective insecticides to Neochrysocharis formosa (Westwood) (Hymenoptera: Eulophidae), a parasitoid of the American serpentine leafminer Liriomyza trifolii (Burgess) ( Diptera: Agromyzidae)

Dang Hoa Tran, Masami Takagi,
Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University 50(1): 109 - 118 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0023-6152
[158]

Rice-Based Cropping Systems in the Delta of the Vu Gia Thu Bon River Basin in Central Vietnam. In: Nauditt A., Ribbe L. (eds) Land Use and Climate Change Interactions in Central Vietnam. Water Resources Development and Management. Springer, Singapore. pp.83-102

Pedroso Rui, Dang Hoa Tran., Viet Quoc Trinh, Le Van An, Khac Phuc Le (Book Chapter)
Springer - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-981-10-2623-2 (Print) 978-981-10-2624-9 (Online)
[159]

Effects of selective insecticides on host searching and oviposition behavior of Neochrysocharis formosa (Westwood) (Hymenoptera: Eulophidae), a parasitoid of the American serpentine leafmine

Dang Hoa Tran, Masami Takagi, Keiji Takasu,
Applied Entomology and Zoology 39 (3): 435 - 441 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0003-6862
[1]

Xác định nguyên nhân gây bệnh rụng lá trên cây cao su và giải pháp phòng trừ tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 11/2015 - 10/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu chọn lọc các giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) thích ứng với điều kiện các tỉnh miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Xác định biotype rầy nâu và chọn lọc giống lúa kháng rầy nâu ở miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Hỗ trợ phát triển sản xuất rau an toàn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2009 - 31/10/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân nuôi ong ký sinh Neochrysocharis okazakii Kamijo phòng trừ ruồi đục lá hại rau tại Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Đánh giá đồng ruộng về nghiên cứu biến đổi khí hậu đối với sản xuất lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Lúa Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì
[7]

Tương tác giữa sử dụng đất và biến đối khí hậu tại lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn, Quảng Nam (Hợp phần 4.9. Đánh gia khí phát thải khí nhà kính từ ruộng lúa trong điều kiện canh tác khác nhau)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Cologne, Đức
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Chủ trì nhánh
[8]

Phân lập hoạt chất và thử nghiệm hiệu lực phòng trừ sâu hại cây trồng của cây đậu dầu Pongamia pinnata (L.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ trì
[9]

Xây dựng mô hình và tập huấn nhân rộng mô hình ba giảm ba tăng trên cây lúa tại một số huyện của tỉnh Gia Lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ trì
[10]

Xây dựng và chuyển giao mô hình phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM trên cây hồ tiêu tại một số huyện của tỉnh Gia Lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[11]

Xây dựng mô hình ứng dụng các sản phẩm công nghệ sinh học để tổ chức sản xuất rau an toàn theo hướng VieGAP tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu khả năng thích nghi và đặc điểm sinh lý, hóa sinh của một số giống lúa chuẩn mang gen kháng rầy nâu gieo trồng trong điều kiện tự nhiên của Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên
[13]

Sự tương hợp giữa thuốc trừ sâu và ong ký sinh Neochrysocharis okazakii Kamijo (Hymenoptera: Eulophidae) trong hệ thống quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 2019 - 2012; vai trò: Chủ trì
[14]

Phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICAR, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên
[15]

Xác định biotype của rầy nâu (Nilarpavata lugens Stal) và đánh giá tính kháng rầy nâu của các giống lúa ở Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì