Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.561518
PGS. TS Nguyễn Thanh Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thanh Tuấn; Phạm Thị Ngọc; Vũ Văn Quang Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Nghiên cứu thời vụ thích hợp cho giống đậu tương ĐT32 trong vụ đông trên đất ướt tại Hà Nội Phạm Thị Xuân; Nguyễn Thanh TuấnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Nguyễn Thanh Tuấn Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Phan Công Kiên; Nguyễn Văn Sơn; Trịnh Thị Vân Anh; Trần Thị Thảo; Nguyễn Văn Thắng; Nguyễn Xuân Vi; Nguyễn Thanh Tuấn Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống lúa nếp xoắn tại Kiến Thụy, Hải Phòng Nguyễn Thị Bích Thủy; Trần Thị Thu Hoài; Nguyễn Thị Hiên; Lê Thị Loan; Nguyễn Thanh TuấnKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Trần Tố Tâm; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Thanh Tuấn Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[7] |
Kết quả phục tráng giống lúa huyết rồng tại huyện triệu phong, tỉnh Quảng Trị Tạ Hồng Lĩnh; Phạm Văn Tính; Nguyễn Phi Long; Nguyễn Thanh Tuấn; Lê Trường GiangKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[8] |
Nguyễn Văn Khởi; Dương Xuân Tú; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Thị Hường Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[9] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng phân đạm cho lúa chất lượng cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng Phan Thị Thanh; Nguyễn Trọng Khanh; Dương Xuân Tú; Đỗ Thế Hiểu; Nguyễn Thị Sen; Nguyễn Thanh Tuấn; Hoàng Ngọc ThuậnKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Phạm Quang Tuấn; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lộc Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[11] |
Phạm Quang Tuấn; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lộc Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[12] |
Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lộc; Phạm Thị Xuân Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[13] |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống ngô lai mới tại tỉnh Thanh Hóa Kiều Quang Luận; Kiều Xuân Đàm; Nguyễn Xuân Sinh; Hoàng Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thanh TuấnKhoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[14] |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống ngô lai mới tại tỉnh Thanh Hóa Kiều Quang Luận; Kiều Xuân Đàm; Nguyễn Xuân Sinh; Hoàng Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thanh TuấnKhoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[15] |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống ngô lai mới tại tỉnh Thanh Hóa Kiều Quang Luận; Kiều Xuân Đàm; Nguyễn Xuân Sinh; Hoàng Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thanh TuấnKhoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[16] |
Nuyễn Văn Khởi; Dương Xuân Tú; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Huy Chung; Đinh Xuân Hoàn; Lê Thị Thanh; Nguyễn Thị Thu; Phan Hữu Tôn Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[17] |
Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu tương Nguyễn Văn Khởi, Dương Xuân Tú, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Lâm, Lê Thị Thanh, Nguyễn Thị Thu, Tống Thị Huyền, Đinh Xuân Hoàn, Nguyễn Huy Chung, Phan Hữu TônTạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[18] |
The description, distribution and habitat of wild banana species in northern Viet Nam Tuong Dang Vu, Dang Toan Vu, Steven B. Janssens, Edmond De Langhe, Loan Thi Le, Simon Kallow, Arne Mertens, Thi Thu Hien Vu, Thanh Tuan NguyenGenet Resour Crop Evol. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[19] |
Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu xanh nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 4(89), 27-32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[20] |
Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu tương nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 4(89), 33-37 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[21] |
Resequencing of 672 Native Rice Accessions to Explore Genetic Diversity and Trait Associations in Vietnam Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Nguyen Truong Khoa, Dang Thi Thanh Ha, Nguyen Thuy Diep, Kieu Thi Dung, Cong Nguyen Phi, Tran Thi Thuy, Nguyen Thanh Tuan, Hoang Dung Tran, Nguyen Thanh Trung, Hoang Thi Giang, Ta Kim Nhung, Cuong Duy Tran, Son Vi Lang, La Tuan Nghia, Nguyen Van Giang, Tran Dang Xuan, Anthony Hall, Sarah Dyer, Le Huy Ham, Mario Caccamo and Jose J. De VegaRice. 14:52.1-16 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[22] |
Screening drought tolerance of Vietnamese rice landraces in the laboratory and net house conditions D. X. Tu, N. T. Huong, L. T. Giang, L. T. Thanh, T. D. Khanh, K. H. Trung, D. T. Nhan, N. T. TuanAdvanced Studies in Biology. 13, 1, 21-28 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[23] |
Evaluation of combining ability and grain yield of some tropical Maize inbred lines in the North Central region of Vietnam L. Q. TUONG, L. Q. TUNG, N. L. PHUC, N. T. TUAN, N. V. GIANG, P. T. L.THU, D. T. K. CUC, T. D. XUAN, V. X. DUONG, N. T. TRUNG, N. P. D. NGUYEN, N. N. TOAN, T. D. KHANH AND K. H. TRUNGPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology. 21(15&16), 1-11 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[24] |
Evaluation of Genetic Diversity of Rice Blast Fungus (Magnaporthe oryzae Barr) Isolates Collected from South Central Coast Areas of Viet Nam Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Tien Long, Le Thi Lieu, Hoang Thi Giang, Khuat Huu Trung, Tran Dang Xuan, Hoang Dung Tran, Pham Xuan Hoi, Nguyen Thanh Trung, Nguyen Thanh Tuan, Vu Xuan Duong and Tran Dang KhanhChiang Mai Journal of Science. 47(6), 1102-1117 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[25] |
Identification of Vietnamese native rose species by using internal transcribed spacers (ITS) sequencing L. Q. TUONG, T. V. TAM, D. V. DONG, T. D. DUONG, D. T. K. CUC, P. T. L. THU, D. T. LUONG, V. T. M. TUYEN, N. V. GIANG, N. T. TUAN, N. T. TRUNG, T. D. KHANH, K. H. TRUNGPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology. 21(11&12): 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[26] |
Correlations and Path Coefficients for Yield Related Traits in Soybean Progenies Thi Thuy Hang Vu, Thi Tuyet Cham Le, Dinh Hoa Vu, Thanh Tuan Nguyen and Thi Ngoc PhamAsian Journal of Crop Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[27] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân đạm đến sinh trưởng phát triển và năng suất của giống lúa Tả Cù tại Phong Thổ, Lai Châu Hoàng Đăng Dũng, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn CươngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 17: 38-44 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác, chất lượng và khả năng chống chịu của giống lúa Quế Râu tại huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 3(112), 69-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Ảnh hưởng của mật độ, phân bón đến khả năng sinh trưởng và năng suất của giống đậu xanh hạt nhỏ Nam Đàn Đoàn Minh Diệp, Nguyễn Trọng Dũng, Vũ Linh Chi, Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 2(99), 75-79 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[30] |
Screening of salt tolerance potential of a panel of Vietnamese rice landraces at seedling stage Hoang Thi Giang, Floran Gathignol, Le Trong Duc, Nguyen Thanh Tuan, Gantet Pascal, Pham Xuan Hoi, Lebrun MichelJournal of Vietnam Agricultural Science and Technology. 1(3):27-32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[31] |
Khảo sát khả năng kháng bệnh bạc lá và rầy nâu của tập đoàn lúa phổ biến trong sản xuất tại Việt Nam Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Nhài, Chu Đức Hà, Bùi Thị Hợi, Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Hùng LĩnhTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 5(90), 13-18 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[32] |
Germination responses to seed‑rhizosphere hypoxia in relation to waterlogging tolerance of soybean Loc Van Nguyen, Luong Thanh Le, Thai Hoang Dinh, Thanh Tuan Nguyen, Hang Thi Thuy Vu, Ha Duc Chu, Viet Long NguyenVegetos - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[33] |
Giáo trình Sản xuất và nhân giống cây trồng Vũ Văn Liết; Trần Văn Quang; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Thanh Tuấn; Ngô Thị Hồng Tươi; Phạm Thị Ngọc; Đoàn Thu Thủy; Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Xuân ThắngNXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[34] |
Giáo trình Chọn giống cây trồng ngắn ngày Vũ Văn Liết; Trần Văn Quang; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Văn Cương; Nguyễn Thanh Tuấn; Ngô Thị Hồng Tươi; Phạm Thị Ngọc; Nguyễn Tuấn Anh; Võ Thị Minh TuyểnNXB Đại học Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[35] |
Sách tham khảo Cây khế Nguyễn Thanh TuấnNXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[36] |
Sách tham khảo Cây đậu xanh Nguyễn Thanh TuấnNXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[37] |
Giáo trình Thực hành Di truyền học thực vật Nguyễn Thanh TuấnNXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[38] |
Bằng bảo hộ giống đậu xanh TX05 PGS.TS. Nguyễn Thanh Tuấn; TS. Nguyễn Văn Lộc; TS. Phạm Thị Ngọc; TS. Vũ Thị Thúy Hằng; TS. Lê Thị Tuyết ChâmCục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 68.VN.2021 |
[39] |
Dataset on the agronomic characteristics and combining ability of new parental lines in the two-line hybrid rice systems in Vietnam Quang Van Tran, Long Thien Tran, Dung Thi Kim Nguyen, Linh Hong Ta, Loc Van Nguyen, Tuan Thanh NguyenData in Brief - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[40] |
Dataset on the effects of spacing and fruit truss limitation on the growth, yield and quality of open-field tomato plants Long Thien Tran, Anh Tuan Nguyen, Tuan Thanh Nguyen, Ngoc Thi Pham, Long Tien Nguyen, Linh Duc Nhat Hoang, Duc Van Tran, Minh Hong NguyenData in Brief - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[41] |
Agro-morphological characteristics and genetic diversity of glutinous rice (Oryza sativa) landraces in north Vietnam VAN QUANG TRAN, THANH QUYNH DOAN, THI THU HIEN VU, THI HUYENTRAN AND THANH TUAN NGUYENRes. on Crops - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[42] |
Genome-wide association mapping of leaf mass traits in a Vietnamese rice landrace panel Giang Thi Hoang, Pascal Gantet, Kien Huu Nguyen, Nhung Thi Phuong Phung, Loan Thi Ha, Tuan Thanh Nguyen, Michel Lebrun, Brigitte Courtois, Xuan Hoi PhamPlosOne - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[43] |
Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu tương nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội Nguyễn Thanh TuấnTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[44] |
Đ9, a high-yielding and early maturing soybean cultivar resistant to soybean rust isolates of Vietnam Tuan Thanh Nguyen, Tu Xuan Duong, Khoi Van Nguyen, Huong Thi Nguyen, Long Thien Tran and Quang Van TranCrop Breeding and Applied Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[45] |
Quyết định công nhận sản xuất thử Giống đậu tương Đ9 Dương Xuân Tú; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Văn Khởi; Lê Huy Nghĩa; Nguyễn Thị Hường; Nguyễn Thanh Tuấn và ctv.Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[46] |
Bằng bảo hộ giống đậu xanh Vita1102 Nguyễn Thanh TuấnCục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[47] |
Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý colchicine đến khả năng tạo đa đội ở hành củ (Allium cepa L., Aggregatum group) Trần Thị Minh Hằng, Phạm Thị Minh Phượng, Nguyễn Thanh Tuấn, Phan Thị NgấnTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 14(3), 360-366 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[48] |
Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số giống lúa mì nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Việt Long, Ngô Thị Hồng Tươi, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Hữu LinhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 1, 70-75 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[49] |
ПРОГНОЗ ЭФФЕКТИВНОСТИ ОТБОРА В ПОПУЛЯЦИЯХ ПОТОМСТВА ПО КОСВЕННЫМ ОЦЕНКАМ ГЕНЕТИЧЕСКОЙ ДИВЕРГЕНЦИИ РОДИТЕЛЕЙ НА ПРИМЕРЕ МЯГКОЙ ЯРОВОЙ ПШЕНИЦЫ (Dự đoán hiệu quả chọn lọc trong quần thể lai theo đánh giá gián tiếp khoảng cách di truyền các dạng bố mẹ lúa mỳ xuân) СМИРЯЕВ A.B., ДИВАШУКМ.Г., ХУПАЦАРИЯ Т.И., БАЖЕНОВА С.С., НГУЕН ТХАНЬ ТУАН.Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0021-342X |
[50] |
СОВЕРШЕНСТВОВАНИЕ БИОМЕТРИЧЕСКОГО МЕТОДА ОПТИМИЗАЦИИ ВЫБОРКИ РАСТЕНИЙ ПРИ ЭКСПЕРИМЕНТАЛЬНОМ СРАВНЕНИИ ГИБРИДНЫХ ПОПУЛЯЦИЙ (Hoàn thiện phương pháp thống kê sinh học về tối ưu hóa số cây cần đo khi so sánh thực nghiệm quần thể lai) СМИРЯЕВ A.B., ХУПАЦАРИЯ Т.И., БАЖЕНОВА С.С., НГУЕН ТХАНЬ ТУАНИзвестия ТСХА - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0021-342X |
[51] |
ОЦЕНКА ЭФФЕКТИВНОСТИ МЕТОДОВ ПОДБОРА РОДИТЕЛЬСКИХ ПАР НА ПРИМЕРЕ ЯРОВОЙ ПШЕНИЦЫ (Đánh giá tính hiệu quả của các phương pháp chọn cặp lai bố mẹ các giống lúa mỳ xuân) НГУЕН ТХАНЬ ТУАН, СМИРЯЕВ А.В., БАЖЕНОВА С.С.Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0021-342X |
[52] |
Оценка фузариозоустойчивости образцов узколистного люпина (Đánh giá khả năng kháng bệnh của cây đậu Liupin lá hẹp) Нгуен Тхань Хай, Нгуен Тхань ТуанОбъединенный научный журнал - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1729-3707 |
[53] |
Содержание алкалоидов в зерне узколистного люпина (Hàm lượng chất đắng trong hạt đậu Liupin lá hẹp) Нгуен Тхань Туан, Нгуен Тхань ХайЕстественные и технические науки - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1684-2626 |
[54] |
Влияние объема выборки растений на точность сравнения гибридных форм яровой пшеницы (Ảnh hưởng của số cây cần đo lên độ chính xác của thí nghiệm trong so sánh thực nghiệm các dạng lúa mỳ xuân) Нгуен Тхань Туан., Смиряев А.В., Баженова С.С.Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0021-342X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh gỉ sắt (giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học, năng suất, chất lượng và khả năng chống chịu sâu bệnh của tập đoàn giống đậu đen (Vigna cylindrica) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đậu xanh TX05 theo chuỗi giá trị trên vùng chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả tại Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái BinhThời gian thực hiện: 1/2021 - 12.2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Chọn tạo giống đậu xanh năng suất cao và quả chín tập trung cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất đậu tương tại Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái BinhThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Khảo sát tập đoàn nguồn gen lúa mì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt - Bỉ Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thư ký |
[9] |
Đánh giá nguồn vật liệu đậu Vigna unguiculata mới được thu thập để góp phần vào công tác chọn giống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt - Bỉ Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Giáo viên hướng dẫn |
[10] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu nóng của tập đoàn đậu côve (Phaseolus vulgaris L.) phục vụ chọn tạo giống cho vùng đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia |
[11] |
Hoàn thiện quy trình duy trì bố mẹ, sản xuất hạt lai F1 và thâm canh đu đủ thương phẩm VNĐĐ9 và VNĐĐ10 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tham gia |
[12] |
Nghiên cứu giải pháp quản lý tổng hợp bệnh virút đốm vòng (Papaya Ringspot Virus) nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất đu đủ ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |