Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.561518

PGS. TS Nguyễn Thanh Tuấn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ảnh hưởng của thời vụ, mật độ trồng và liều lượng phân bón đến sinh trưởng, năng suất giống đậu xanh TX05 tại Thái Bình

Nguyễn Thanh Tuấn; Phạm Thị Ngọc; Vũ Văn Quang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[2]

Nghiên cứu thời vụ thích hợp cho giống đậu tương ĐT32 trong vụ đông trên đất ướt tại Hà Nội

Phạm Thị Xuân; Nguyễn Thanh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Đa dạng di truyền của các màu giống đậu xanh \vigna radiata (l-) wilczek] có nguồn gốc khác nhau dựa trên đặc điểm kiểu hình

Nguyễn Thanh Tuấn
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Kết quả tuyển chọn giống và một số biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp với giống cỏ voi V3 tại vùng Nam Trung Bộ

Phan Công Kiên; Nguyễn Văn Sơn; Trịnh Thị Vân Anh; Trần Thị Thảo; Nguyễn Văn Thắng; Nguyễn Xuân Vi; Nguyễn Thanh Tuấn
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[5]

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống lúa nếp xoắn tại Kiến Thụy, Hải Phòng

Nguyễn Thị Bích Thủy; Trần Thị Thu Hoài; Nguyễn Thị Hiên; Lê Thị Loan; Nguyễn Thanh Tuấn
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[6]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trưởng và năng suất giống khoai sọ phúc sạn tại Mai Châu - Hòa Bình

Trần Tố Tâm; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Thanh Tuấn
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[7]

Kết quả phục tráng giống lúa huyết rồng tại huyện triệu phong, tỉnh Quảng Trị

Tạ Hồng Lĩnh; Phạm Văn Tính; Nguyễn Phi Long; Nguyễn Thanh Tuấn; Lê Trường Giang
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[8]

Ảnh hưởng của thời vụ, mật độ và phân bón đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng hạt giống đậu tương Đ9 tại Hà Nội

Nguyễn Văn Khởi; Dương Xuân Tú; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Thị Hường
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[9]

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng phân đạm cho lúa chất lượng cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng

Phan Thị Thanh; Nguyễn Trọng Khanh; Dương Xuân Tú; Đỗ Thế Hiểu; Nguyễn Thị Sen; Nguyễn Thanh Tuấn; Hoàng Ngọc Thuận
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[10]

Ảnh hưởng của các loại giá thể gốm kỹ thuật và phân chậm tan đến sinh trưởng và chất lượng của cây hoa lily trồng chậu

Phạm Quang Tuấn; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lộc
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[11]

Ảnh hưởng của các loại giá thể gốm kỹ thuật và phân chậm tan đến sinh trưởng và chất lượng của cây hoa lily trồng chậu

Phạm Quang Tuấn; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lộc
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[12]

Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống đậu xanh mới chọn tạo tại Thanh Hóa

Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lộc; Phạm Thị Xuân
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[13]

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống ngô lai mới tại tỉnh Thanh Hóa

Kiều Quang Luận; Kiều Xuân Đàm; Nguyễn Xuân Sinh; Hoàng Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thanh Tuấn
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[14]

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống ngô lai mới tại tỉnh Thanh Hóa

Kiều Quang Luận; Kiều Xuân Đàm; Nguyễn Xuân Sinh; Hoàng Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thanh Tuấn
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[15]

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống ngô lai mới tại tỉnh Thanh Hóa

Kiều Quang Luận; Kiều Xuân Đàm; Nguyễn Xuân Sinh; Hoàng Thị Thanh Hoa; Nguyễn Thanh Tuấn
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558
[16]

Nghiên cứu xác định hiệu quả của một số gen kháng bệnh gỉ sắt ở đậu tương Việt Nam và chỉ thị phân tử liên kết với chúng

Nuyễn Văn Khởi; Dương Xuân Tú; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Huy Chung; Đinh Xuân Hoàn; Lê Thị Thanh; Nguyễn Thị Thu; Phan Hữu Tôn
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004
[17]

Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu tương

Nguyễn Văn Khởi, Dương Xuân Tú, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Lâm, Lê Thị Thanh, Nguyễn Thị Thu, Tống Thị Huyền,  Đinh Xuân Hoàn,  Nguyễn Huy Chung, Phan Hữu Tôn
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[18]

The description, distribution and habitat of wild banana species in northern Viet Nam

Tuong Dang Vu, Dang Toan Vu, Steven B. Janssens, Edmond De Langhe, Loan Thi Le, Simon Kallow, Arne Mertens, Thi Thu Hien Vu, Thanh Tuan Nguyen
Genet Resour Crop Evol. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu xanh nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội

Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 4(89), 27-32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu tương nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội

Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 4(89), 33-37 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Resequencing of 672 Native Rice Accessions to Explore Genetic Diversity and Trait Associations in Vietnam

Janet Higgins, Bruno Santos, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Tran Duy Duong, Nguyen Thi Phuong Doai, Nguyen Truong Khoa, Dang Thi Thanh Ha, Nguyen Thuy Diep, Kieu Thi Dung, Cong Nguyen Phi, Tran Thi Thuy, Nguyen Thanh Tuan, Hoang Dung Tran, Nguyen Thanh Trung, Hoang Thi Giang, Ta Kim Nhung, Cuong Duy Tran, Son Vi Lang, La Tuan Nghia, Nguyen Van Giang, Tran Dang Xuan, Anthony Hall, Sarah Dyer, Le Huy Ham, Mario Caccamo and Jose J. De Vega
Rice. 14:52.1-16 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Screening drought tolerance of Vietnamese rice landraces in the laboratory and net house conditions

D. X. Tu, N. T. Huong, L. T. Giang, L. T. Thanh, T. D. Khanh, K. H. Trung, D. T. Nhan, N. T. Tuan
Advanced Studies in Biology. 13, 1, 21-28 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Evaluation of combining ability and grain yield of some tropical Maize inbred lines in the North Central region of Vietnam

L. Q. TUONG, L. Q. TUNG, N. L. PHUC, N. T. TUAN, N. V. GIANG, P. T. L.THU, D. T. K. CUC, T. D. XUAN, V. X. DUONG, N. T. TRUNG, N. P. D. NGUYEN, N. N. TOAN, T. D. KHANH AND K. H. TRUNG
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology. 21(15&16), 1-11 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Evaluation of Genetic Diversity of Rice Blast Fungus (Magnaporthe oryzae Barr) Isolates Collected from South Central Coast Areas of Viet Nam

Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Tien Long, Le Thi Lieu, Hoang Thi Giang, Khuat Huu Trung, Tran Dang Xuan, Hoang Dung Tran, Pham Xuan Hoi, Nguyen Thanh Trung, Nguyen Thanh Tuan, Vu Xuan Duong and Tran Dang Khanh
Chiang Mai Journal of Science. 47(6), 1102-1117 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Identification of Vietnamese native rose species by using internal transcribed spacers (ITS) sequencing

L. Q. TUONG, T. V. TAM, D. V. DONG, T. D. DUONG, D. T. K. CUC, P. T. L. THU, D. T. LUONG, V. T. M. TUYEN, N. V. GIANG, N. T. TUAN, N. T. TRUNG, T. D. KHANH, K. H. TRUNG
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology. 21(11&12): 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Correlations and Path Coefficients for Yield Related Traits in Soybean Progenies

Thi Thuy Hang Vu, Thi Tuyet Cham Le, Dinh Hoa Vu, Thanh Tuan Nguyen and Thi Ngoc Pham
Asian Journal of Crop Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân đạm đến sinh trưởng phát triển và năng suất của giống lúa Tả Cù tại Phong Thổ, Lai Châu

Hoàng Đăng Dũng, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Cương
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 17: 38-44 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác, chất lượng và khả năng chống chịu của giống lúa Quế Râu tại huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Hoàng Thị Nga, Lê Văn Tú, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 3(112), 69-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Ảnh hưởng của mật độ, phân bón đến khả năng sinh trưởng và năng suất của giống đậu xanh hạt nhỏ Nam Đàn

Đoàn Minh Diệp, Nguyễn Trọng Dũng, Vũ Linh Chi, Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 2(99), 75-79 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Screening of salt tolerance potential of a panel of Vietnamese rice landraces at seedling stage

Hoang Thi Giang, Floran Gathignol, Le Trong Duc, Nguyen Thanh Tuan, Gantet Pascal, Pham Xuan Hoi, Lebrun Michel
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology. 1(3):27-32 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[31]

Khảo sát khả năng kháng bệnh bạc lá và rầy nâu của tập đoàn lúa phổ biến trong sản xuất tại Việt Nam

Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Nhài, Chu Đức Hà, Bùi Thị Hợi, Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Hùng Lĩnh
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 5(90), 13-18 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Germination responses to seed‑rhizosphere hypoxia in relation to waterlogging tolerance of soybean

Loc Van Nguyen, Luong Thanh Le, Thai Hoang Dinh, Thanh Tuan Nguyen, Hang Thi Thuy Vu, Ha Duc Chu, Viet Long Nguyen
Vegetos - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Giáo trình Sản xuất và nhân giống cây trồng

Vũ Văn Liết; Trần Văn Quang; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Thanh Tuấn; Ngô Thị Hồng Tươi; Phạm Thị Ngọc; Đoàn Thu Thủy; Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Xuân Thắng
NXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Giáo trình Chọn giống cây trồng ngắn ngày

Vũ Văn Liết; Trần Văn Quang; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Văn Cương; Nguyễn Thanh Tuấn; Ngô Thị Hồng Tươi; Phạm Thị Ngọc; Nguyễn Tuấn Anh; Võ Thị Minh Tuyển
NXB Đại học Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[35]

Sách tham khảo Cây khế

Nguyễn Thanh Tuấn
NXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Sách tham khảo Cây đậu xanh

Nguyễn Thanh Tuấn
NXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Giáo trình Thực hành Di truyền học thực vật

Nguyễn Thanh Tuấn
NXB Học viện Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Bằng bảo hộ giống đậu xanh TX05

PGS.TS. Nguyễn Thanh Tuấn; TS. Nguyễn Văn Lộc; TS. Phạm Thị Ngọc; TS. Vũ Thị Thúy Hằng; TS. Lê Thị Tuyết Châm
Cục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 68.VN.2021
[39]

Dataset on the agronomic characteristics and combining ability of new parental lines in the two-line hybrid rice systems in Vietnam

Quang Van Tran, Long Thien Tran, Dung Thi Kim Nguyen, Linh Hong Ta, Loc Van Nguyen, Tuan Thanh Nguyen
Data in Brief - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

Dataset on the effects of spacing and fruit truss limitation on the growth, yield and quality of open-field tomato plants

Long Thien Tran, Anh Tuan Nguyen, Tuan Thanh Nguyen, Ngoc Thi Pham, Long Tien Nguyen, Linh Duc Nhat Hoang, Duc Van Tran, Minh Hong Nguyen
Data in Brief - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

Agro-morphological characteristics and genetic diversity of glutinous rice (Oryza sativa) landraces in north Vietnam

VAN QUANG TRAN, THANH QUYNH DOAN, THI THU HIEN VU, THI HUYENTRAN AND THANH TUAN NGUYEN
Res. on Crops - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

Genome-wide association mapping of leaf mass traits in a Vietnamese rice landrace panel

Giang Thi Hoang, Pascal Gantet, Kien Huu Nguyen, Nhung Thi Phuong Phung, Loan Thi Ha, Tuan Thanh Nguyen, Michel Lebrun, Brigitte Courtois, Xuan Hoi Pham
PlosOne - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số dòng đậu tương nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội

Nguyễn Thanh Tuấn
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[44]

Đ9, a high-yielding and early maturing soybean cultivar resistant to soybean rust isolates of Vietnam

Tuan Thanh Nguyen, Tu Xuan Duong, Khoi Van Nguyen, Huong Thi Nguyen, Long Thien Tran and Quang Van Tran
Crop Breeding and Applied Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[45]

Quyết định công nhận sản xuất thử Giống đậu tương Đ9

Dương Xuân Tú; Nguyễn Văn Lâm; Nguyễn Văn Khởi; Lê Huy Nghĩa; Nguyễn Thị Hường; Nguyễn Thanh Tuấn và ctv.
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Bằng bảo hộ giống đậu xanh Vita1102

Nguyễn Thanh Tuấn
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý colchicine đến khả năng tạo đa đội ở hành củ (Allium cepa L., Aggregatum group)

Trần Thị Minh Hằng, Phạm Thị Minh Phượng, Nguyễn Thanh Tuấn, Phan Thị Ngấn
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 14(3), 360-366 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[48]

Đánh giá sinh trưởng phát triển và năng suất một số giống lúa mì nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội

Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Việt Long, Ngô Thị Hồng Tươi, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Hữu Linh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 1, 70-75 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[49]

ПРОГНОЗ ЭФФЕКТИВНОСТИ ОТБОРА В ПОПУЛЯЦИЯХ ПОТОМСТВА ПО КОСВЕННЫМ ОЦЕНКАМ ГЕНЕТИЧЕСКОЙ ДИВЕРГЕНЦИИ РОДИТЕЛЕЙ НА ПРИМЕРЕ МЯГКОЙ ЯРОВОЙ ПШЕНИЦЫ (Dự đoán hiệu quả chọn lọc trong quần thể lai theo đánh giá gián tiếp khoảng cách di truyền các dạng bố mẹ lúa mỳ xuân)

СМИРЯЕВ A.B., ДИВАШУКМ.Г., ХУПАЦАРИЯ Т.И., БАЖЕНОВА С.С., НГУЕН ТХАНЬ ТУАН.
Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0021-342X
[50]

СОВЕРШЕНСТВОВАНИЕ БИОМЕТРИЧЕСКОГО МЕТОДА ОПТИМИЗАЦИИ ВЫБОРКИ РАСТЕНИЙ ПРИ ЭКСПЕРИМЕНТАЛЬНОМ СРАВНЕНИИ ГИБРИДНЫХ ПОПУЛЯЦИЙ (Hoàn thiện phương pháp thống kê sinh học về tối ưu hóa số cây cần đo khi so sánh thực nghiệm quần thể lai)

СМИРЯЕВ A.B., ХУПАЦАРИЯ Т.И., БАЖЕНОВА С.С., НГУЕН ТХАНЬ ТУАН
Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0021-342X
[51]

ОЦЕНКА ЭФФЕКТИВНОСТИ МЕТОДОВ ПОДБОРА РОДИТЕЛЬСКИХ ПАР НА ПРИМЕРЕ ЯРОВОЙ ПШЕНИЦЫ (Đánh giá tính hiệu quả của các phương pháp chọn cặp lai bố mẹ các giống lúa mỳ xuân)

НГУЕН ТХАНЬ ТУАН, СМИРЯЕВ А.В., БАЖЕНОВА С.С.
Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0021-342X
[52]

Оценка фузариозоустойчивости образцов узколистного люпина (Đánh giá khả năng kháng bệnh của cây đậu Liupin lá hẹp)

Нгуен Тхань Хай, Нгуен Тхань Туан
Объединенный научный журнал - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1729-3707
[53]

Содержание алкалоидов в зерне узколистного люпина (Hàm lượng chất đắng trong hạt đậu Liupin lá hẹp)

Нгуен Тхань Туан, Нгуен Тхань Хай
Естественные и технические науки - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1684-2626
[54]

Влияние объема выборки растений на точность сравнения гибридных форм яровой пшеницы (Ảnh hưởng của số cây cần đo lên độ chính xác của thí nghiệm trong so sánh thực nghiệm các dạng lúa mỳ xuân)

Нгуен Тхань Туан., Смиряев А.В., Баженова С.С.
Известия ТСХА - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0021-342X
[1]

Nghiên cứu sử dụng nguồn gen dưa chuột (Cucumis sativus L) bản địa miền núi phía Bắc Việt Nam trong chọn tạo và cải tiến giống dưa chuột cho vùng Đồng bằng sông Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Chọn tạo giống hành củ (Allium cepa L Aggregatum group) chịu nhiệt cho sản xuất trái vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh gỉ sắt (giai đoạn 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học, năng suất, chất lượng và khả năng chống chịu sâu bệnh của tập đoàn giống đậu đen (Vigna cylindrica)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đậu xanh TX05 theo chuỗi giá trị trên vùng chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả tại Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái Binh
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12.2022; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Chọn tạo giống đậu xanh năng suất cao và quả chín tập trung cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất đậu tương tại Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái Binh
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Khảo sát tập đoàn nguồn gen lúa mì

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt - Bỉ Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thư ký
[9]

Đánh giá nguồn vật liệu đậu Vigna unguiculata mới được thu thập để góp phần vào công tác chọn giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt - Bỉ Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Giáo viên hướng dẫn
[10]

Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và khả năng chịu nóng của tập đoàn đậu côve (Phaseolus vulgaris L.) phục vụ chọn tạo giống cho vùng đồng bằng sông Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia
[11]

Hoàn thiện quy trình duy trì bố mẹ, sản xuất hạt lai F1 và thâm canh đu đủ thương phẩm VNĐĐ9 và VNĐĐ10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tham gia
[12]

Nghiên cứu giải pháp quản lý tổng hợp bệnh virút đốm vòng (Papaya Ringspot Virus) nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất đu đủ ở Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài