Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308360
TS Trịnh Thu Nga
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Lao động và Xã hội
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phát huy lợi thế cơ cấu dân số vàng và thích ứng với già hóa dân số giai đoạn 2021-2030 Trịnh Thu Nga; Nguyễn Hải Ninh; Trần Thị Ngọc Anh; Lê Thu HuyềnNguồn nhân lực và An sinh xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5610 |
[2] |
Trịnh Thu Nga Nguồn nhân lực và An sinh xã hội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5610 |
[3] |
Việc làm và kỹ năng lao động trong kỷ nguyên công nghệ mới: trường hợp ngành điện tử và may mặc Trịnh Thu NgaPhát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
[4] |
Phát triển năng lực số cho lực lượng lao động TS Trịnh Thu NgaBáo Nhân dân cuối tuần, trang 4 số 24 (1737) ngày 12/6/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[5] |
Việc làm và kỹ năng lao động trong kỷ nguyên công nghệ mới: Trường hợp ngành điện tử và may mặc Trịnh Thu NgaTạp chí Phát triển Bền vững vùng (số 3/2017) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
[6] |
Vấn đề việc làm phi chính thức ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và hàm ý chính sách Trịnh Thu NgaTạp chí Lao động Xã hội (số 572/2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[7] |
The impacts of international integration on the social - labor field in Vietnam Trịnh Thu NgaHội thảo Quốc tế "Đổi mới sáng tạo và chuyển giao tri thức trong bối cảnh hội nhập quốc tế" (hợp tác giữa Đại học Ngoại thương và ĐH Meiji, ĐH Ritsumeikan, ĐH Greenwich và ĐSQ Nhật Bản tại Việt Nam) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[8] |
Sổ tay hướng dẫn Bộ chỉ số thị trường lao động Việt Nam Trịnh Thu NgaNXB Lao động – Xã hội (ĐKXB số 3019-2020/CXBIPH/02-172/LĐXH) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[9] |
Tạo việc làm cho lao động thanh niên Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế Trịnh Thu NgaNXB Lao động – Xã hội (ĐKXB số 3082-2020/CXBIPH/03-173/LĐXH) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[10] |
Phát triển nguồn nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2030 Trịnh Thu NgaTạp chí Lao động và Xã hội số 655 tháng 9/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[11] |
Số hóa và lao động phi chính thức trong nền kinh tế tự do ở Việt Nam Trịnh Thu NgaBáo cáo Quốc gia Việt Nam số 3 năm 2021, Nhà xuất bản Thanh niên (QĐXB 2207/QĐ-NXBTN). Tạp chí Lao động và Xã hội số 655 tháng 9/2021 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[12] |
Thực trạng việc làm của thanh niên trong bối cảnh đại dịch Covid-19 và một số hàm ý chính sách phát triển việc làm thanh niên trong giai đoạn phục hồi kinh tế - xã hội Trịnh Thu NgaKỷ yếu Diễn đàn chính sách quốc gia đối với thanh niên năm 2022 (Ủy ban Văn hóa – Giáo dục của Quốc hội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[13] |
Bài báo “Chuyển đổi số và phát triển nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam đến 2030” Trịnh Thu NgaTạp chí Nguồn nhân lực và An sinh xã hội số 2-Tháng 1/2022 (GPXB số 438/GP-BTTTT). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5610 |
[14] |
Bài viết “Phát huy lợi thế cơ cấu dân số vàng và thích ứng với già hóa dân số giai đoạn 2021-2030” Trịnh Thu NgaTạp chí Nguồn nhân lực và An sinh xã hội số 14-Tháng 1/2023 (GPXB số 438/GP-BTTTT). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5610 |
[15] |
Bài viết “Cần có tư duy mới về việc làm cho người cao tuổi trong bối cảnh già hóa dân số” Trịnh Thu NgaTạp chí Cộng sản – Chuyên đề Chính sách xã hội toàn diện, bao trùm, hiện đại, vì con người gắn với quản lý phát triển xã hội bền vững. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2734-9071 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2023-01-01 - 2024-04-30; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Giải pháp cải thiện việc làm thâm dụng tri thức ở Việt Nam đến năm 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Đánh giá việc thực hiện đột phá chiến lược về phát triển nhân lực trong giai đoạn 2011-2020 và vấn đề đặt ra trong giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025” (Nhiệm vụ 34) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Báo cáo của Bộ lao động, thương binh và xã hội trình Chính phủ (phục vụ xây dựng Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021-2030 và Kế hoạch 05 năm 2021-2025)Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên Ban soạn thảo |
[8] |
Nghiên cứu, đánh giá tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 đến thị trường lao động và an sinh xã hội của Việt Nam, định hướng chiến lược, chính sách và các giải pháp phát triển thị trường lao động đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Khoa học công nghệ cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên ban chủ nhiệm |
[9] |
Phát triển nhân lực công nghiệp, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4: Thực trạng và đề xuất, kiến nghị cho giai đoạn 2021-2025, hướng tới 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Báo cáo của Bộ LĐTBXH gửi Ủy Ban Kinh tế của Quốc hộiThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Xây dựng bộ tiêu chí khung nền về thị trường lao động Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Báo cáo phục vụ xây dựng Đề án của Chính phủ “Xây dựng Bộ tiêu chí khung nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta”Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Giải pháp phát triển đội ngũ trí thức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội giai đoạn 2021-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Báo cáo phục vụ xây dựng “Chiến lược quốc gia phát triển đội ngũ tri thức giai đoạn 2021-2030”Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Thực trạng và nhu cầu kỹ năng của lao động trong các ngành công nghiệp chế biến chế tạo tại các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam giai đoạn 2022 -2023 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác nghiên cứu với Tập đoàn Manpower GroupThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Đào tạo nghề gắn với tạo việc làm và chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Chương trình Tổng kết Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2008 Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Các giải pháp Lao động – việc làm và an sinh xã hội nhằm Phát huy lợi thế cơ cấu dân số vàng và thích ứng với già hóa dân số ở Việt Nam giai đoạn 2021-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp BộThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Một số vấn đề việc làm trong nền kinh tế việc làm tự do (Gig Economy) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu hợp tác với Quỹ Hannselder Foundation (HSF)Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Nghiên cứu, đánh giá tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 đến thị trường lao động và an sinh xã hội của Việt Nam, định hướng chiến lược, chính sách và các giải pháp phát triển thị trường lao động đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
[17] |
Vấn đề lao động, việc làm phi chính thức qua lăng kính giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu Hợp tác với ILOThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Nhận thức và hành động đảm bảo ANTN cho cuộc sống độc lập khi về già của nhóm dân số trung niên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghiên cứu hợp tác với PRUDETIAL VietnamThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |