Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.027026

PGS. TS Phan Kế Long

Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu quần xã tuyến trùng để đánh giá chất lượng môi trường nước nhằm phục vụ lợi ích y tế cộng đồng tại huyện Tiên Yên, Quảng Ninh

Nguyễn Đình Tứ; Phan Kế Long; Hoàng Thị Thúy Hằng; Phạm Thị Ngọc Diệp; Nguyễn Thị Phương Thảo; Tống Thị Phương Dung; Bùi Thị Thu Hồng
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Xây dựng khóa định loại cho họ cá đối (Mugilidae) ở Việt Nam

Trần Thị Việt Thanh; Phan Kế Long; B.Deivasigamani
Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160
[3]

Nghiên cứu khả năng kháng vi sinh vật của các chủng vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema sp-TĐ3 phân lập từ Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Hoàng Thị Bích; Nguyễn Thị Phượng; Phạm Ngọc Tuyên; Lê Thị Mai Linh; Phan Kế Long
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225
[4]

DIKETOPIPERAZINE từ sản phẩm trao đổi chất thứ cấp ở vi khuẩn XENORHABDUS SP. cộng sinh với STEINERNEMA ROBUSTICULM TN21 ở Việt Nam

Phan Kế Long; Nguyễn Thị Nhã; HELGE B. BODE
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Đặc điểm hình thái và phân tử của một số quần thể mối Odontotermes hainanensis gây hại đê sông ở Việt Nam

Ngô Trường Sơn; Phan Kế Long; Tạ Huy Thịnh; Nguyễn Tân Vương
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[6]

Đặc điểm di truyền của loài Dendrobium chapaense Aver. (Orchidaceae) và quan hệ họ hàng với một số loài trong chi Dendrobium ở Việt Nam

Phan Kế Long; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Minh Tâm; Phan kế Lộc
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[7]

Số đo và đặc điểm di truyền của một số chủng tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng nhóm “Feltiae – Kraussei – Oregonense” của Việt Nam

Phan Kế Long; Nguyễn Ngọc Châu; Maurice Moens
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[8]

Một số thành tựu nghiên cứu sử dụng tuyến trùng cho phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng Việt Nam

Nguyễn Ngọc Châu; Vũ Tứ Mỹ; Lại Phú Hoàng; Phan Kế Long
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[9]

Mối quan hệ di truyền của các mẫu sâm thu ở Lai Châu trên cơ sở phân tích trình tự Nucleotide vùng MatK và ITS-rDNA

Phan Kế Long; Vũ Đình Duy; Phan Kế Lộc; Nguyễn Giang Sơn; Nguyễn Thị Phương Trang; Lê Thị Mai Linh; Lê Thanh Sơn
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[10]

Sử dụng mã vạch DNA trong việc định loại Cá biển tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam

Trần Thị Việt Thanh; Vũ Thị Thu Hiền; Trần Thị Liễu; Phan Kế Long
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[11]

Hiện trạng và phân bố Cá Đối mục (Mugil cephalus) ở Việt Nam

Trần Thị Việt Thanh; Phan Kế Long
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[12]

Tuyến trùng sống tự do ở vùng cửa sông và rừng ngập mặn ở Việt Nam

Phan Kế Long (Chủ biên), Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Thị Xuân Phương
NXB Tự nhiên và Công nghệ. 581 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9786049988943
[13]

Tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn, cửa sông và biển ven bờ Việt Nam

Nguyễn Đình Tứ, Phan Kế Long (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Vũ Thanh
NXB Tự nhiên và Công nghệ. 559 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9786043570748
[14]

Genetic population structure of the Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) detected by microsatellite analysis

D. D. Vu, M. T. Nguyen, M. D. Nguyen, P. L. H. Nguyen, T. T. X. Buid, K. L. Phan, D. G. Vu, Q. T. Pham and T. P. T. Nguyen
Brazilian Journal of Biology. https://doi.org/10.1590/1519-6984.264369 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1678-4375
[15]

Teristus coralis sp. n. and Talassomonhystera gracilima sp. n. (Nematoda, Monhysterida) from coral reef off the coast of Vietnam

Phan Ke Long, Nguyen Thi Thu, V. G. Gagarin, Nguyen Dinh Tu
Amurian Zoological Journal, 2023, vol. XV, no. 2. https://www.doi.org/10.33910/2686-9519-2023-15-2-401-410 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2686-9519
[16]

Untargeted Metabolomics Approach for the Differentiation between Panax vietnamensis var. vietnamensis and Panax vietnamensis var. fuscidiscus.

Nguyen, H.T.; Phan, L.K.; Huynh, K.-L.V.; Duong, T.-H.; Le, H.T.; Hai-Yen, N.T.; Yen, N.T.H.; Long, N.P.; Nguyen, M.D.
Metabolites 2023 13, 763. https:// doi.org/10.3390/metabo13060763. ISSN 2218-1989 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2218-1989
[17]

Two new species of Chromadorids (Nematoda, Chromadorida) from the water bodies of Vietnam.

Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh Tu
Inland Water Biology 15(3), 238-248 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1995-0829
[18]

Aristolochia luudamcui (Aristolochiaceae), a new species from northern Vietnam

Long Ke Phan, Stefan Wanke, Christoph Neinhuis, Truong Do Van
Phytotaxa 527 (1): 067–074 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163
[19]

Two new species of Chromadorids (Nematoda, Chromadorida) from the water bodies of Vietnam

Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh Tu
Inland Water Biology 15(3), 238-248 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1995-0829
[20]

Genetic diversity of Mugil cephalus in south of Vietnam based on COI sequence analysis

Tran Thi Viet Thanh, Jean Dominique Durand, Phan Ke Long
Vietnam Journal of Marine Science and Technology 20 (4B), 263–270 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3097
[21]

Sử dụng vùng gen ITS-rDNA và matK để xác định loài Sâm thuộc chi Sâm (Panax) ở vùng núi Phu Xai Lai Leng, Kỳ Sơn, Nghệ An

Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Lộc, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hiên, Phan Kế Long
Tạp chí Công nghệ sinh học 18(1), 75-85 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989
[22]

Aspidistra thuongiana (Asparagaceae, Nolinoideae), a new species from the South Central Coast region of Vietnam

Van The Pham, Van Canh Nguyen, Long Ke Phan, Thanh Thi Viet Tran, Van Khuong Nguyen, Maxim S. Nuraliev & Nikolay A. Vislobokov
Phytotaxa 496 (3), 261–268 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155
[23]

First report and new molecular and morphological characterizations of root-knot nematode, Meloidogyne javanica, infecting ginger and long coriander in Vietnam

Ke Long Phan, Thi Mai Linh Le, Huu Tien Nguyen, Thi Duyen Nguyen and Quang Phap Trinh
Journal of Nematology DOI: 10.21307/jofnem-2021-011 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X
[24]

Dichocarpum hagiangense - a new species and an updated checklist of Ranunculaceae in Vietnam

Minh Ty Nguyen, Ngoc Bon Trinh, Thanh Thi Viet Tran, Tran Duc Thanh, Ke Long Phan, Van The Pham
PeerJ DOI 10.7717/peerj.9874 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2167-8359
[25]

Morphological and molecular data of Panax populations found in Phu Xai Lai Leng mountainous range of Nghe An province

Phan Ke Long, Pham Van The, Tran Thi Viet Thanh, Dang Phan Hien, Vu Dinh Duy, Phan Ke Loc, Nguyen Minh Tam
Research Journal of Biotechnology 15(8), 22-28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0973-6263
[26]

Microsatellite analysis reveals genetic diversity of the endangered species Dipterocarpus dyeri

Tam Minh Nguyen, Duy Dinh Vu, Duc Minh Nguyen, Hien Phan Dang, Long Ke Phan and Phuong Xuan Bui
Journal of Forest Research 25(3), 198-201 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1341-6979
[27]

Characterisation of Dysosma tonkinense (Gagnep.) M. Hiroe based on morphological characteristics and ITS sequence

Ngoc Khanh Pham, Thanh Huyen Pham, Quynh Nga Nguyen, Aaron Floden, Thi Phip Ninh, Thi Viet Thanh Tran and Ke Long Phan
Nordic Journal of Botany 02537. doi: 10.1111/njb.02537 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1756-1051
[28]

Daptonema paramonovi sp.n. (Nematoda, Monhysterida) from mangrove habitats of Vietnam

Phan Ke Long, Nguyen Dinh Tu, Gagarin V.G.
Zoologichesky Zhurnal 99 (6), 1-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-5134
[29]

Monitoring of marine nematode communities through 18S rRNA metabarcoding as a sensitive alternative to morphology

Bjorn Tytgat, Dinh Tu Nguyen, Thi Xuan Phuong Nguyen, Thi Man Pham, Phan Ke Long, Ann Vanreusel, Sofe Derycke
Ecological Indicators 107 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1872-7034
[30]

Molecular phylogenetic identification of the giant freshwater softshell turtle in the Hoan Kiem lake, Hanoi, Vietnam

Tran Thi Viet Thanh, Phan Ke Long, Nguyen Trung Minh, Nguyen Minh Tam
Tạp chí sinh học 39(3), 376-381 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7160
[31]

Hiện trạng quần thể loài Giổi chanh - Michelia citrata (Noot. & Chalermglin) Q. N. Vu and N. H. Xia tại rừng Cao Tả Tùng, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

Từ Bảo Ngân, Nguyễn Quang Hiếu, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Long, Nguyễn Trung Thành
Tạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội 34 (1), 76-83 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1140
[32]

Đánh giá đa dạng di truyền quần thể cá Đối mục Mugil cephalus L. ở Việt Nam bằng chỉ thị SSR

Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Long, Jean Dominique Durand, Đinh Thị Phòng
Tạp chí Công nghệ Sinh học 16(2), 267-272 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989
[33]

Định loại một số mẫu Gynostemma Blume. ở Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh học phân tử

Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nghiêm Đức Trọng, Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Long
Tạp chí Dược học 59 (515), 31-35 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7861
[34]

Paranticoma lepta sp. n. and Elzalia bipectinella Hope & Aryuthaka, 2009 from water bodies of Vietnam

Phan Ke Long, Nguyen Dinh Tu, Vladimir G. Gagarin
ZooTaxa 4571 (4), 571-579 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1175-5326
[35]

Xenorhabdus thuongxuanensis sp. nov. and Xenorhabdus eapokensis sp. nov., isolated from Steinernema species

Peter Kämpfer, Nicholas J. Tobias, Long Phan Ke, Helge B. Bode, Stefanie P. Glaeser
International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology 67, 1107-1114 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1466-5052
[36]

Two new species of free-living marine nematodes (Nematoda) from an area near the mouth of the Yen River of Vietnam

Nguyen Dinh Tu, V. G. Gagarin , Phan Ke Long, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh
Russian Journal of Marine Biology 42 (6), 439-448 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1063-0740
[37]

Kết quả bước đầu về nghiên cứu miễn dịch cá đối mục Mugil cephalus Việt Nam

Trần Thị Việt Thanh, B. Deivasigamani, Phan Kế Long
Tạp chí khoa học, ĐHQGHN. Vol 31(4S): 361-366 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[38]

DNA barcoding of East Asian Amentotaxus (Taxaceae): Potential new species and implications for conservation

Lian-Ming Gao, Yan Li, Loc Ke Phan, Li-Jun Yan, Philip Thomas, Long Ke Phan, Michael Moller, De-Zhu Li
Journal of Systematics and Evolution - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1759-6831
[39]

Diversity and distribution of cryptic species within the Mugil cephalus species complex in Vietnam

Thanh Thi Viet Tran, Long Ke Phan, Jean-Dominique Durrand
Mitochondrial DNA Part A - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2470-1408
[40]

Innate immune parameters of edible fish Mugil cephalus from costal region of India and Vietnam

Deivasigamani B., Long P.K.
World Research Journal of Bioscience 1, 6-7 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2322-0589
[41]

Native Conifers of Vietnam - A review.

Phan Ke Loc, Pham Van The, Phan Ke Long, Regalado J., Averyanov L.V., Maslin B
Pakistan Journal of Botany 49 (5), 2037-2068 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0556-3321
[42]

Description of two new species of free-living nematodes: Halichoanolaimus stagnalis sp. nov. and Actinonema dolichurum sp. nov. from artificial reservoirs in Vietnam

Gagarin V.G., Ph.K. Long
Amurian zoological journal. IX(3), 131-142 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2686-9519
[43]

A Photorhabdus natural product inhibits insect juvenile hormone epoxide hydrolase

Friederike Nollmann, Ke Long Phan et al.
ChemBioChem 16, 766-771 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1439-7633
[44]

Morphological and molecular characterization of Panax sp. (Araliaceae) from Phu Xai Lai Leng mountain, Nghe An province, Vietnam

Phan Ke Long, Tran Thi Viet Thanh, Nguyen Thien Tao, Phan Ke Loc, Nguyen Tu Lenh, Nguyen Tien Lam, Dang Xuan Minh
Tạp chí sinh học 36(4), 494-499 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160
[45]

Draft genome sequence of Ochrobactrum anthropi strain ML7 isolated from soil samples in the Vinhphuc province, Vietnam

Nicholas Tobias, Bagdevi Mishra, Deepak Gupta, Long Phan Ke, Marco Thines, Helge B. Bode
Genome Announcements 3 (2), 1-2 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2169-8287
[46]

Diversity in Entomopathogenic nematodes (Steinernema and Heterorhabditis spp.) in Vietnam and their potential for the biocontrol of pest insects

Phan Ke Long
Gent University, 179 pp. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 9789059893306
[47]

Molecular Characterization of Amentotaxus hatuyenensis N.T. Hiep (Taxaceae) Based on ITS1 Partial Sequence

Phan Kế Lộc, Phan Kế Long, Lê Thi Mai Linh, Nguyễn Giang Sơn
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 30, No. 3S (2014) 46-52 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[48]

Innate immune response of Mugil cephalus Indo-Vietnam coastal zones.

B. Deivasigamani, Phan Ke Long
Swiss Journal of Applied Sciences 2(1), 1-9. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2307-3837
[49]

Diversity of Xenorhabdus and Photorhabdus spp. and their symbiotic Entomopathogenic nematodes from Thailand.

Aunchalee Thanwisai, Sarunporn Tandhavanant, Natnaree Saiprom, Nick R. Waterfield, Phan Ke Long, Helge B. Bode, Sharon J. Peacock, Narisara Chantratita
Plos ONE 7 (9), 1-9 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1932-6203
[50]

Securinine, an Alkaloid from Fluggea virosa.

Peter L., Manuela W., Nguyen, X.D., Pham, T.K. & Phan, K.L.
Acta Crystallographica C51, 127 -129. - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0108-2701
[51]

Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema longicaudum Shen & Wang, 1991 ở Việt Nam

Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Ngọc Châu, Phan Kế Long
Hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 79-85 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[52]

Đặc điểm hình thái và trình tự gen 16S RNA ribosomal của chủng vi khuẩn XTĐ8 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema sp. TDD3 phân lập từ Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Hoàng Thị Bích, Nguyễn Giang Sơn, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Ngọc Tuyên, Phan Kế Long, Đỗ Trung Sỹ
Hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 473-477 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[53]

Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn Xenorhabdus sp. chủng L1 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longicaudum phân lập ở vườn quốc gia Ba Vì

Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Giang Sơn, Phan Kế Long
Hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 691-696 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Mối quan hệ di truyền của sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv., 1985) với các loài trong chi Panax

Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Giang Sơn, Lê Thanh Sơn, Phan Kế Long
Hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 955-959 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[55]

Ghi nhận về một loài sâm mới Panax sp. (Araliaceae)ở Việt Nam

Nguyễn Thị Phương Trang, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Giang Sơn,Phan Kế Long
Tạp chí Dược học 426, 59-63 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[56]

Bolbolaimus obesus sp. n. (Nematoda, Desmodorida) from mangove thickets in the Yen river estuary, Vietnam

Phan Ke Long, V. G. Gagarin, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh
Russian Journal of Zoology 96 (1), 21-29 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0044-5134
[57]

Molecular characterization of Calocedrus rupestris Aver., H.T. Nguyen & L.K. Phan, 2008 (Cupressaceae) based on ITS1 partial sequence.

Phan Ke Long, Nguyen Thi Phuong Trang, Leonid V. Averyanov and Phan Ke Loc
Genomics and Molecular Research 10 (4), 3702-3711 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1676-5680
[58]

Potential of entomopathogenic nematodes for controlling Japanese Pine Sawyer, Monochamus alternatus,

Phan K. L.
Zhao, B., Futai, K., Sutherland, J.R. & Takeuchi, Y. (eds). Pine Wilt Disease. Springer, 371-379 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 9784431756545
[59]

Áp dụng kỹ thuật phân tử DNA cho phân loại tuyến trùng ở Việt Nam.

Nguyễn Ngọc Châu, Phan Kế Long, Trịnh Quang Pháp, Maurice Moens
Báo cáo khoa học về Sinh thái và TNSV, Hội thảo quốc gia lần thứ nhất. Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 33-42 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[60]

Steinernema huense sp.n. a new entomopathogenicnematode (Nematoda: Steinernematidae) from Vietnam.

Ke Long Phan, Zdenek Mracek, Vladimir Puza, Ziri Nermut, Andrea Jarosova
Nematology 16, 761-775 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1388-5545
[61]

Paracomesoma paralongispiculum sp. n.: a New species of nematode from mangroves of Can Gio (Vietnam) and taxonomy of the genus Paracomesoma Hope et Murphy, 1972 (Nematoda: Araeolaimida)

Nguyen Dinh Tu, A. Vanreusel, N. Smol, Phan Ke Long, Nguyen Vu Thanh
Russian Journal of Marine Biology 39 (2), 143-147 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1608-3377
[62]

Bước đầu điều tra tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam

Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Vũ Thanh, Phan Kế Long & Lại Phú Hoàng
Tạp chí Sinh học 21, 94-100 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[63]

Chọn dòng đoạn gen 18S rRNA từ các chủng tuyến trùng giống Steinernema và Heterorhabditis

Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Huy Hoàng, Lê Trần Bình, Nông Văn Hải, Nguyễn Ngọc Châu, & Phan Kế Long
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Nxb KHKT, Hà Nội, 163-166 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[64]

Steinernema sangi sp. n. (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam

Phan, K.L., Nguyen, N.C. & Moens, M. ,
Russian Journal of Nematology 9, 1-7 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0869-6918
[65]

Steinernema loci sp. n. and Steinernema thanhi sp. n. (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam

Phan, K.L., Nguyen, N.C. & Moens, M. ,
Nematology 3, 503-514 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 1388-5545
[66]

Sự phân bố của tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng (Rhabditida: Steinernema và Heterorhabditis) ở Việt Nam.

Phan Kế Long, Nguyễn Ngọc Châu & Moens, M.
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 670-673 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[67]

Heterorhabditis bacteriophora (Heterorhabditidae: Rhabditida), parasitic in natural population of white grubs (Coleoptera: Scarabaeidae) in Belgium ,

Ansari, M.A., Phan, K.L. & Moens, M. ,
Russian Journal of Nematology 11, 57-59 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0869-6918
[68]

Heterorhabditis baujardi sp. n. (Rhabditida: Heterorhabditidae) from Vietnam with morphometric data for H. indica populations

Phan, K.L., Subbotin, S. A., Nguyen N. C. & Moens, M.
Nematology 5, 367-382 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 1388-5545
[69]

An undescribed species of Steinernema (Rhabditida: Steinernematidae) from Chumomray National Park (Vietnam)

Phan Ke Long
Journal of Science 3, 43-50 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[70]

Cây phát sinh chủng loại của một số chủng Steinernema ở Việt Nam trên cơ sở giải mã vùng ITS-rDNA

Phan Kế Long
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 156-159 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[71]

Áp dụng kỹ thuật DNA để phân loại tuyến trùng giống Steinernema Travassov, 1927 và Heterorhabditis Poinar, 1975 ở Việt Nam

Nguyễn Ngọc Châu & Phan Kế Long
Tạp chí Sinh học 27(3), 5-11 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[72]

Một số đặc điểm hình thái và sinh học của chủng tuyến trùng Steinernema sp. XT

Vũ Tứ Mỹ, Cao Quỳnh Nga, Phan Kế Long, Lại Phú Hoàng & Nguyễn Ngọc Châu
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 649-652 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[73]

A new entomopathogenic nematode, Steinernema robustispiculum n. sp. (Rhabditida: Steinernematidae), from Chumomray national park in Vietnam

Phan, K.L., Subbotin, S.A. Waeyenberge, L. & Moens, M. ,
Systematic Parasitology 60, 23-32 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0165-5752
[74]

Pathogenic potential of six isolates of entomopathogenic nematodes (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam

Phan, K.L., Tirry, L. & Moens, M. ,
BioControl 50, 477-491 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 1386-6141
[75]

Four new Steinernema species of the “carpocapsae group” (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam.

Phan, K.L., Spiridonov, S.E., Subbotin, S.A. & Moens, M. ,
Russian Journal of Nematology 14, 11-29 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0869-6918
[76]

Steinernema ashiuense sp. n. (Nematoda: Steinernematidae), a new entomopathogenic nematode from Japan.

Phan, K.L., Takemoto, S. & Futai, K. ,
Nematology 8, 681-690 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1388-5545
[77]

Ứng dụng tin học và dữ liệu ngân hàng gen để xác định mỗi quan hệ giữa các chi họ Cau (Arecaceae Schultz-Sch.) ở Việt Nam

Trần Thị Phương Anh, Phan Kế Long & Nguyễn Khắc Khôi
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 233-237 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[78]

Bursaphelenchus eproctatus n. sp. (Nematoda: Parasitaphelenchidae) isolated from dead Japanese black pine, Pinus thunbergii Pars.

Sriwati, R., Kanzaki, N., Phan, K.L. & Futai, K.
Nematology 8, 1-7 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1388-5545
[79]

Đăc điểm hình thái và phân tử của 2 chủng tuyến trùng S-XS4 và S-MF9, loài Steinernema sangi Phan, Nguyen et Moens, 2001 (Rhabditida : Steinernematidae)

Phan Kế Long, Nguyễn Ngọc Châu & Maurice Moens
Tạp chí Sinh học 30, 12-17 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[80]

Identification of Panax spp. in the northern Vietnam based on ITS-rDNA sequence analysis

Tran Thi Viet Thanh, Trinh Ngoc Bon, Do Van Truong, Pham Quang Tuyen, Hua Van Luong, Pham Van The, Phan Ke Long
Vietnam Journal of Biotechnology 20(4): 633-641 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5955
[81]

Complemented description of Ardisia phankelociana (Primulaceae)

Truong Van Do, Long Ke Phan
Annales Botanici Fennici 59: 153–157 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0003-3847
[82]

Genetic Evaluation in Natural Populations of the Threatened Conifer Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. (Taxaceae) Using Microsatellites

Thanh Trung Nguyen, Thuy Thi La, Xuyen Thi Do, Hai Van Do, Duc Minh Nguyen, Hong Phan Lan Nguyen, Hosakatte Niranjana Murthy, Long Ke Phan and Tam Minh Nguyen
Forests 13, 1452. https://doi.org/10.3390/f13091452. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1999-4907
[83]

Lai Chau ginseng Panax vietnamensis var. fuscidiscus K. Komatsu, S. Zhu and S.Q. Cai.I. Morphology, ecology, distribution and conservation status.

Phan Ke Long, Le Thanh Son, Phan Ke Loc, Vu Dinh Duy, Pham Van The
Proceeding of the 2nd VAST-KAST workshop on biodiversity and bio-active compounds. 65-73. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978604-9131431
[1]

Nghiên cứu mối quan hệ di truyền và chỉ số miễn dịch bẩm sinh của cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) ở Việt Nam và Ấn Độ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nghị định thư)
Thời gian thực hiện: 05/2012 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Kết hợp các tiêu chuẩn hình thái và sinh học phân tử để nghiên cứu đa dạng Tuyến trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted-FWO
Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2014; vai trò: Thành viên
[3]

Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài cây thuốc thuộc chi sâm (Panax L.) ở Tuyên Quang và Hà Giang, mã số: UQĐTCB.05/21-22

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài cây thuốc thuộc chi Sâm (Panax L.) ở khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An (Khu vực Phu Xai Lai Leng)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Kiểm kê tính đa dạng thành phần loài, xác định sự phân bố và đánh giá hiện trạng bảo tồn Thông ở một số vùng núi chủ yếu của Trung Trường Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thư ký khoa học
[6]

Nghiên cứu phân loại, phân bố và thành phần hóa học của cây sâm mọc tự nhiên ở Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Giun tròn ký sinh gây bệnh côn trùng (Steinernematidae, Heterorhabditidae) và giun tròn ký sinh động vật thân mềm (Rhabditidae, Alloionematidae), so sánh khu hệ của Việt Nam và Séc và khả năng của chúng trong phòng trừ sinh học sâu hại

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Tiếp cận gen trong khai thác sản phẩm chuyển hóa của Xenorhabdus và Photorhabdus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng Châu Âu, Chương trình khung 7 (EC-FP7)
Thời gian thực hiện: 03/2009 - 08/2012; vai trò: Điều phối WP1 & WP3
[9]

Vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng (Rhabditida: Steinernema và Heterorhabditis) ở Việt Nam và sản phẩm chuyển hóa của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 06/2012; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Giải mã vùng ITS và nghiên cứu mối quan hệ họ hàng của một số loài Lan đặc hữu thuộc họ Ochidaceae ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Điều tra đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt – Lào ở Quảng Nam, Kon Tum.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[12]

Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quý hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên