Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.027026
PGS. TS Phan Kế Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Đình Tứ; Phan Kế Long; Hoàng Thị Thúy Hằng; Phạm Thị Ngọc Diệp; Nguyễn Thị Phương Thảo; Tống Thị Phương Dung; Bùi Thị Thu Hồng Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Xây dựng khóa định loại cho họ cá đối (Mugilidae) ở Việt Nam Trần Thị Việt Thanh; Phan Kế Long; B.DeivasigamaniSinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[3] |
Hoàng Thị Bích; Nguyễn Thị Phượng; Phạm Ngọc Tuyên; Lê Thị Mai Linh; Phan Kế Long Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[4] |
Phan Kế Long; Nguyễn Thị Nhã; HELGE B. BODE Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Ngô Trường Sơn; Phan Kế Long; Tạ Huy Thịnh; Nguyễn Tân Vương TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Phan Kế Long; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Minh Tâm; Phan kế Lộc Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[7] |
Phan Kế Long; Nguyễn Ngọc Châu; Maurice Moens Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[8] |
Một số thành tựu nghiên cứu sử dụng tuyến trùng cho phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng Việt Nam Nguyễn Ngọc Châu; Vũ Tứ Mỹ; Lại Phú Hoàng; Phan Kế LongBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[9] |
Phan Kế Long; Vũ Đình Duy; Phan Kế Lộc; Nguyễn Giang Sơn; Nguyễn Thị Phương Trang; Lê Thị Mai Linh; Lê Thanh Sơn Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Sử dụng mã vạch DNA trong việc định loại Cá biển tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam Trần Thị Việt Thanh; Vũ Thị Thu Hiền; Trần Thị Liễu; Phan Kế LongBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[11] |
Hiện trạng và phân bố Cá Đối mục (Mugil cephalus) ở Việt Nam Trần Thị Việt Thanh; Phan Kế LongBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[12] |
Tuyến trùng sống tự do ở vùng cửa sông và rừng ngập mặn ở Việt Nam Phan Kế Long (Chủ biên), Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Thị Xuân PhươngNXB Tự nhiên và Công nghệ. 581 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9786049988943 |
[13] |
Tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn, cửa sông và biển ven bờ Việt Nam Nguyễn Đình Tứ, Phan Kế Long (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Vũ ThanhNXB Tự nhiên và Công nghệ. 559 trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9786043570748 |
[14] |
Genetic population structure of the Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) detected by microsatellite analysis D. D. Vu, M. T. Nguyen, M. D. Nguyen, P. L. H. Nguyen, T. T. X. Buid, K. L. Phan, D. G. Vu, Q. T. Pham and T. P. T. NguyenBrazilian Journal of Biology. https://doi.org/10.1590/1519-6984.264369 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1678-4375 |
[15] |
Teristus coralis sp. n. and Talassomonhystera gracilima sp. n. (Nematoda, Monhysterida) from coral reef off the coast of Vietnam Phan Ke Long, Nguyen Thi Thu, V. G. Gagarin, Nguyen Dinh TuAmurian Zoological Journal, 2023, vol. XV, no. 2. https://www.doi.org/10.33910/2686-9519-2023-15-2-401-410 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2686-9519 |
[16] |
Untargeted Metabolomics Approach for the Differentiation between Panax vietnamensis var. vietnamensis and Panax vietnamensis var. fuscidiscus. Nguyen, H.T.; Phan, L.K.; Huynh, K.-L.V.; Duong, T.-H.; Le, H.T.; Hai-Yen, N.T.; Yen, N.T.H.; Long, N.P.; Nguyen, M.D.Metabolites 2023 13, 763. https:// doi.org/10.3390/metabo13060763. ISSN 2218-1989 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2218-1989 |
[17] |
Two new species of Chromadorids (Nematoda, Chromadorida) from the water bodies of Vietnam. Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh TuInland Water Biology 15(3), 238-248 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1995-0829 |
[18] |
Aristolochia luudamcui (Aristolochiaceae), a new species from northern Vietnam Long Ke Phan, Stefan Wanke, Christoph Neinhuis, Truong Do VanPhytotaxa 527 (1): 067–074 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[19] |
Two new species of Chromadorids (Nematoda, Chromadorida) from the water bodies of Vietnam Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh TuInland Water Biology 15(3), 238-248 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1995-0829 |
[20] |
Genetic diversity of Mugil cephalus in south of Vietnam based on COI sequence analysis Tran Thi Viet Thanh, Jean Dominique Durand, Phan Ke LongVietnam Journal of Marine Science and Technology 20 (4B), 263–270 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[21] |
Sử dụng vùng gen ITS-rDNA và matK để xác định loài Sâm thuộc chi Sâm (Panax) ở vùng núi Phu Xai Lai Leng, Kỳ Sơn, Nghệ An Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Lộc, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hiên, Phan Kế LongTạp chí Công nghệ sinh học 18(1), 75-85 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[22] |
Aspidistra thuongiana (Asparagaceae, Nolinoideae), a new species from the South Central Coast region of Vietnam Van The Pham, Van Canh Nguyen, Long Ke Phan, Thanh Thi Viet Tran, Van Khuong Nguyen, Maxim S. Nuraliev & Nikolay A. VislobokovPhytotaxa 496 (3), 261–268 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[23] |
First report and new molecular and morphological characterizations of root-knot nematode, Meloidogyne javanica, infecting ginger and long coriander in Vietnam Ke Long Phan, Thi Mai Linh Le, Huu Tien Nguyen, Thi Duyen Nguyen and Quang Phap TrinhJournal of Nematology DOI: 10.21307/jofnem-2021-011 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X |
[24] |
Dichocarpum hagiangense - a new species and an updated checklist of Ranunculaceae in Vietnam Minh Ty Nguyen, Ngoc Bon Trinh, Thanh Thi Viet Tran, Tran Duc Thanh, Ke Long Phan, Van The PhamPeerJ DOI 10.7717/peerj.9874 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2167-8359 |
[25] |
Morphological and molecular data of Panax populations found in Phu Xai Lai Leng mountainous range of Nghe An province Phan Ke Long, Pham Van The, Tran Thi Viet Thanh, Dang Phan Hien, Vu Dinh Duy, Phan Ke Loc, Nguyen Minh TamResearch Journal of Biotechnology 15(8), 22-28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0973-6263 |
[26] |
Microsatellite analysis reveals genetic diversity of the endangered species Dipterocarpus dyeri Tam Minh Nguyen, Duy Dinh Vu, Duc Minh Nguyen, Hien Phan Dang, Long Ke Phan and Phuong Xuan BuiJournal of Forest Research 25(3), 198-201 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1341-6979 |
[27] |
Characterisation of Dysosma tonkinense (Gagnep.) M. Hiroe based on morphological characteristics and ITS sequence Ngoc Khanh Pham, Thanh Huyen Pham, Quynh Nga Nguyen, Aaron Floden, Thi Phip Ninh, Thi Viet Thanh Tran and Ke Long PhanNordic Journal of Botany 02537. doi: 10.1111/njb.02537 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[28] |
Daptonema paramonovi sp.n. (Nematoda, Monhysterida) from mangrove habitats of Vietnam Phan Ke Long, Nguyen Dinh Tu, Gagarin V.G.Zoologichesky Zhurnal 99 (6), 1-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-5134 |
[29] |
Monitoring of marine nematode communities through 18S rRNA metabarcoding as a sensitive alternative to morphology Bjorn Tytgat, Dinh Tu Nguyen, Thi Xuan Phuong Nguyen, Thi Man Pham, Phan Ke Long, Ann Vanreusel, Sofe DeryckeEcological Indicators 107 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1872-7034 |
[30] |
Molecular phylogenetic identification of the giant freshwater softshell turtle in the Hoan Kiem lake, Hanoi, Vietnam Tran Thi Viet Thanh, Phan Ke Long, Nguyen Trung Minh, Nguyen Minh TamTạp chí sinh học 39(3), 376-381 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[31] |
Hiện trạng quần thể loài Giổi chanh - Michelia citrata (Noot. & Chalermglin) Q. N. Vu and N. H. Xia tại rừng Cao Tả Tùng, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Từ Bảo Ngân, Nguyễn Quang Hiếu, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Long, Nguyễn Trung ThànhTạp chí khoa học ĐHQG Hà Nội 34 (1), 76-83 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[32] |
Đánh giá đa dạng di truyền quần thể cá Đối mục Mugil cephalus L. ở Việt Nam bằng chỉ thị SSR Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Long, Jean Dominique Durand, Đinh Thị PhòngTạp chí Công nghệ Sinh học 16(2), 267-272 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[33] |
Định loại một số mẫu Gynostemma Blume. ở Việt Nam trên cơ sở nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh học phân tử Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nghiêm Đức Trọng, Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế LongTạp chí Dược học 59 (515), 31-35 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[34] |
Paranticoma lepta sp. n. and Elzalia bipectinella Hope & Aryuthaka, 2009 from water bodies of Vietnam Phan Ke Long, Nguyen Dinh Tu, Vladimir G. GagarinZooTaxa 4571 (4), 571-579 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[35] |
Xenorhabdus thuongxuanensis sp. nov. and Xenorhabdus eapokensis sp. nov., isolated from Steinernema species Peter Kämpfer, Nicholas J. Tobias, Long Phan Ke, Helge B. Bode, Stefanie P. GlaeserInternational Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology 67, 1107-1114 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1466-5052 |
[36] |
Two new species of free-living marine nematodes (Nematoda) from an area near the mouth of the Yen River of Vietnam Nguyen Dinh Tu, V. G. Gagarin , Phan Ke Long, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu ThanhRussian Journal of Marine Biology 42 (6), 439-448 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1063-0740 |
[37] |
Kết quả bước đầu về nghiên cứu miễn dịch cá đối mục Mugil cephalus Việt Nam Trần Thị Việt Thanh, B. Deivasigamani, Phan Kế LongTạp chí khoa học, ĐHQGHN. Vol 31(4S): 361-366 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[38] |
DNA barcoding of East Asian Amentotaxus (Taxaceae): Potential new species and implications for conservation Lian-Ming Gao, Yan Li, Loc Ke Phan, Li-Jun Yan, Philip Thomas, Long Ke Phan, Michael Moller, De-Zhu LiJournal of Systematics and Evolution - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1759-6831 |
[39] |
Diversity and distribution of cryptic species within the Mugil cephalus species complex in Vietnam Thanh Thi Viet Tran, Long Ke Phan, Jean-Dominique DurrandMitochondrial DNA Part A - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2470-1408 |
[40] |
Innate immune parameters of edible fish Mugil cephalus from costal region of India and Vietnam Deivasigamani B., Long P.K.World Research Journal of Bioscience 1, 6-7 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2322-0589 |
[41] |
Native Conifers of Vietnam - A review. Phan Ke Loc, Pham Van The, Phan Ke Long, Regalado J., Averyanov L.V., Maslin BPakistan Journal of Botany 49 (5), 2037-2068 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0556-3321 |
[42] |
Description of two new species of free-living nematodes: Halichoanolaimus stagnalis sp. nov. and Actinonema dolichurum sp. nov. from artificial reservoirs in Vietnam Gagarin V.G., Ph.K. LongAmurian zoological journal. IX(3), 131-142 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2686-9519 |
[43] |
A Photorhabdus natural product inhibits insect juvenile hormone epoxide hydrolase Friederike Nollmann, Ke Long Phan et al.ChemBioChem 16, 766-771 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1439-7633 |
[44] |
Morphological and molecular characterization of Panax sp. (Araliaceae) from Phu Xai Lai Leng mountain, Nghe An province, Vietnam Phan Ke Long, Tran Thi Viet Thanh, Nguyen Thien Tao, Phan Ke Loc, Nguyen Tu Lenh, Nguyen Tien Lam, Dang Xuan MinhTạp chí sinh học 36(4), 494-499 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[45] |
Draft genome sequence of Ochrobactrum anthropi strain ML7 isolated from soil samples in the Vinhphuc province, Vietnam Nicholas Tobias, Bagdevi Mishra, Deepak Gupta, Long Phan Ke, Marco Thines, Helge B. BodeGenome Announcements 3 (2), 1-2 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2169-8287 |
[46] |
Diversity in Entomopathogenic nematodes (Steinernema and Heterorhabditis spp.) in Vietnam and their potential for the biocontrol of pest insects Phan Ke LongGent University, 179 pp. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 9789059893306 |
[47] |
Molecular Characterization of Amentotaxus hatuyenensis N.T. Hiep (Taxaceae) Based on ITS1 Partial Sequence Phan Kế Lộc, Phan Kế Long, Lê Thi Mai Linh, Nguyễn Giang SơnVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 30, No. 3S (2014) 46-52 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[48] |
Innate immune response of Mugil cephalus Indo-Vietnam coastal zones. B. Deivasigamani, Phan Ke LongSwiss Journal of Applied Sciences 2(1), 1-9. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2307-3837 |
[49] |
Diversity of Xenorhabdus and Photorhabdus spp. and their symbiotic Entomopathogenic nematodes from Thailand. Aunchalee Thanwisai, Sarunporn Tandhavanant, Natnaree Saiprom, Nick R. Waterfield, Phan Ke Long, Helge B. Bode, Sharon J. Peacock, Narisara ChantratitaPlos ONE 7 (9), 1-9 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
[50] |
Securinine, an Alkaloid from Fluggea virosa. Peter L., Manuela W., Nguyen, X.D., Pham, T.K. & Phan, K.L.Acta Crystallographica C51, 127 -129. - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0108-2701 |
[51] |
Đặc điểm hình thái và phân tử của loài tuyến trùng Steinernema longicaudum Shen & Wang, 1991 ở Việt Nam Nguyễn Thị Duyên, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Ngọc Châu, Phan Kế LongHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 79-85 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[52] |
Đặc điểm hình thái và trình tự gen 16S RNA ribosomal của chủng vi khuẩn XTĐ8 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema sp. TDD3 phân lập từ Tam Đảo, Vĩnh Phúc Hoàng Thị Bích, Nguyễn Giang Sơn, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Ngọc Tuyên, Phan Kế Long, Đỗ Trung SỹHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 473-477 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[53] |
Đặc điểm hình thái và phân tử của vi khuẩn Xenorhabdus sp. chủng L1 cộng sinh với tuyến trùng Steinernema longicaudum phân lập ở vườn quốc gia Ba Vì Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Giang Sơn, Phan Kế LongHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 691-696 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[54] |
Mối quan hệ di truyền của sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv., 1985) với các loài trong chi Panax Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Giang Sơn, Lê Thanh Sơn, Phan Kế LongHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 955-959 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[55] |
Ghi nhận về một loài sâm mới Panax sp. (Araliaceae)ở Việt Nam Nguyễn Thị Phương Trang, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Giang Sơn,Phan Kế LongTạp chí Dược học 426, 59-63 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[56] |
Bolbolaimus obesus sp. n. (Nematoda, Desmodorida) from mangove thickets in the Yen river estuary, Vietnam Phan Ke Long, V. G. Gagarin, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu ThanhRussian Journal of Zoology 96 (1), 21-29 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0044-5134 |
[57] |
Molecular characterization of Calocedrus rupestris Aver., H.T. Nguyen & L.K. Phan, 2008 (Cupressaceae) based on ITS1 partial sequence. Phan Ke Long, Nguyen Thi Phuong Trang, Leonid V. Averyanov and Phan Ke LocGenomics and Molecular Research 10 (4), 3702-3711 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1676-5680 |
[58] |
Potential of entomopathogenic nematodes for controlling Japanese Pine Sawyer, Monochamus alternatus, Phan K. L.Zhao, B., Futai, K., Sutherland, J.R. & Takeuchi, Y. (eds). Pine Wilt Disease. Springer, 371-379 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 9784431756545 |
[59] |
Áp dụng kỹ thuật phân tử DNA cho phân loại tuyến trùng ở Việt Nam. Nguyễn Ngọc Châu, Phan Kế Long, Trịnh Quang Pháp, Maurice MoensBáo cáo khoa học về Sinh thái và TNSV, Hội thảo quốc gia lần thứ nhất. Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 33-42 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[60] |
Steinernema huense sp.n. a new entomopathogenicnematode (Nematoda: Steinernematidae) from Vietnam. Ke Long Phan, Zdenek Mracek, Vladimir Puza, Ziri Nermut, Andrea JarosovaNematology 16, 761-775 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1388-5545 |
[61] |
Paracomesoma paralongispiculum sp. n.: a New species of nematode from mangroves of Can Gio (Vietnam) and taxonomy of the genus Paracomesoma Hope et Murphy, 1972 (Nematoda: Araeolaimida) Nguyen Dinh Tu, A. Vanreusel, N. Smol, Phan Ke Long, Nguyen Vu ThanhRussian Journal of Marine Biology 39 (2), 143-147 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1608-3377 |
[62] |
Bước đầu điều tra tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Vũ Thanh, Phan Kế Long & Lại Phú HoàngTạp chí Sinh học 21, 94-100 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[63] |
Chọn dòng đoạn gen 18S rRNA từ các chủng tuyến trùng giống Steinernema và Heterorhabditis Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Huy Hoàng, Lê Trần Bình, Nông Văn Hải, Nguyễn Ngọc Châu, & Phan Kế LongNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Nxb KHKT, Hà Nội, 163-166 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[64] |
Steinernema sangi sp. n. (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam Phan, K.L., Nguyen, N.C. & Moens, M. ,Russian Journal of Nematology 9, 1-7 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0869-6918 |
[65] |
Steinernema loci sp. n. and Steinernema thanhi sp. n. (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam Phan, K.L., Nguyen, N.C. & Moens, M. ,Nematology 3, 503-514 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 1388-5545 |
[66] |
Sự phân bố của tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng (Rhabditida: Steinernema và Heterorhabditis) ở Việt Nam. Phan Kế Long, Nguyễn Ngọc Châu & Moens, M.Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 670-673 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[67] |
Heterorhabditis bacteriophora (Heterorhabditidae: Rhabditida), parasitic in natural population of white grubs (Coleoptera: Scarabaeidae) in Belgium , Ansari, M.A., Phan, K.L. & Moens, M. ,Russian Journal of Nematology 11, 57-59 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0869-6918 |
[68] |
Heterorhabditis baujardi sp. n. (Rhabditida: Heterorhabditidae) from Vietnam with morphometric data for H. indica populations Phan, K.L., Subbotin, S. A., Nguyen N. C. & Moens, M.Nematology 5, 367-382 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 1388-5545 |
[69] |
An undescribed species of Steinernema (Rhabditida: Steinernematidae) from Chumomray National Park (Vietnam) Phan Ke LongJournal of Science 3, 43-50 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[70] |
Cây phát sinh chủng loại của một số chủng Steinernema ở Việt Nam trên cơ sở giải mã vùng ITS-rDNA Phan Kế LongNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 156-159 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[71] |
Áp dụng kỹ thuật DNA để phân loại tuyến trùng giống Steinernema Travassov, 1927 và Heterorhabditis Poinar, 1975 ở Việt Nam Nguyễn Ngọc Châu & Phan Kế LongTạp chí Sinh học 27(3), 5-11 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[72] |
Một số đặc điểm hình thái và sinh học của chủng tuyến trùng Steinernema sp. XT Vũ Tứ Mỹ, Cao Quỳnh Nga, Phan Kế Long, Lại Phú Hoàng & Nguyễn Ngọc ChâuNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 649-652 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[73] |
A new entomopathogenic nematode, Steinernema robustispiculum n. sp. (Rhabditida: Steinernematidae), from Chumomray national park in Vietnam Phan, K.L., Subbotin, S.A. Waeyenberge, L. & Moens, M. ,Systematic Parasitology 60, 23-32 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0165-5752 |
[74] |
Pathogenic potential of six isolates of entomopathogenic nematodes (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam Phan, K.L., Tirry, L. & Moens, M. ,BioControl 50, 477-491 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 1386-6141 |
[75] |
Four new Steinernema species of the “carpocapsae group” (Rhabditida: Steinernematidae) from Vietnam. Phan, K.L., Spiridonov, S.E., Subbotin, S.A. & Moens, M. ,Russian Journal of Nematology 14, 11-29 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0869-6918 |
[76] |
Steinernema ashiuense sp. n. (Nematoda: Steinernematidae), a new entomopathogenic nematode from Japan. Phan, K.L., Takemoto, S. & Futai, K. ,Nematology 8, 681-690 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1388-5545 |
[77] |
Ứng dụng tin học và dữ liệu ngân hàng gen để xác định mỗi quan hệ giữa các chi họ Cau (Arecaceae Schultz-Sch.) ở Việt Nam Trần Thị Phương Anh, Phan Kế Long & Nguyễn Khắc KhôiNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KHKT, Hà Nội, 233-237 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[78] |
Bursaphelenchus eproctatus n. sp. (Nematoda: Parasitaphelenchidae) isolated from dead Japanese black pine, Pinus thunbergii Pars. Sriwati, R., Kanzaki, N., Phan, K.L. & Futai, K.Nematology 8, 1-7 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1388-5545 |
[79] |
Đăc điểm hình thái và phân tử của 2 chủng tuyến trùng S-XS4 và S-MF9, loài Steinernema sangi Phan, Nguyen et Moens, 2001 (Rhabditida : Steinernematidae) Phan Kế Long, Nguyễn Ngọc Châu & Maurice MoensTạp chí Sinh học 30, 12-17 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[80] |
Identification of Panax spp. in the northern Vietnam based on ITS-rDNA sequence analysis Tran Thi Viet Thanh, Trinh Ngoc Bon, Do Van Truong, Pham Quang Tuyen, Hua Van Luong, Pham Van The, Phan Ke LongVietnam Journal of Biotechnology 20(4): 633-641 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5955 |
[81] |
Complemented description of Ardisia phankelociana (Primulaceae) Truong Van Do, Long Ke PhanAnnales Botanici Fennici 59: 153–157 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[82] |
Genetic Evaluation in Natural Populations of the Threatened Conifer Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. (Taxaceae) Using Microsatellites Thanh Trung Nguyen, Thuy Thi La, Xuyen Thi Do, Hai Van Do, Duc Minh Nguyen, Hong Phan Lan Nguyen, Hosakatte Niranjana Murthy, Long Ke Phan and Tam Minh NguyenForests 13, 1452. https://doi.org/10.3390/f13091452. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1999-4907 |
[83] |
Lai Chau ginseng Panax vietnamensis var. fuscidiscus K. Komatsu, S. Zhu and S.Q. Cai.I. Morphology, ecology, distribution and conservation status. Phan Ke Long, Le Thanh Son, Phan Ke Loc, Vu Dinh Duy, Pham Van TheProceeding of the 2nd VAST-KAST workshop on biodiversity and bio-active compounds. 65-73. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 978604-9131431 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Nghị định thư) Thời gian thực hiện: 05/2012 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted-FWO Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài cây thuốc thuộc chi sâm (Panax L.) ở Tuyên Quang và Hà Giang, mã số: UQĐTCB.05/21-22 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[4] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng các loài cây thuốc thuộc chi Sâm (Panax L.) ở khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An (Khu vực Phu Xai Lai Leng) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Kiểm kê tính đa dạng thành phần loài, xác định sự phân bố và đánh giá hiện trạng bảo tồn Thông ở một số vùng núi chủ yếu của Trung Trường Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thư ký khoa học |
[6] |
Nghiên cứu phân loại, phân bố và thành phần hóa học của cây sâm mọc tự nhiên ở Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Giun tròn ký sinh gây bệnh côn trùng (Steinernematidae, Heterorhabditidae) và giun tròn ký sinh động vật thân mềm (Rhabditidae, Alloionematidae), so sánh khu hệ của Việt Nam và Séc và khả năng của chúng trong phòng trừ sinh học sâu hại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Tiếp cận gen trong khai thác sản phẩm chuyển hóa của Xenorhabdus và Photorhabdus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng Châu Âu, Chương trình khung 7 (EC-FP7)Thời gian thực hiện: 03/2009 - 08/2012; vai trò: Điều phối WP1 & WP3 |
[9] |
Vi khuẩn cộng sinh với tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng (Rhabditida: Steinernema và Heterorhabditis) ở Việt Nam và sản phẩm chuyển hóa của chúng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 12/2009 - 06/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Giải mã vùng ITS và nghiên cứu mối quan hệ họ hàng của một số loài Lan đặc hữu thuộc họ Ochidaceae ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Điều tra đánh giá ảnh hưởng lâu dài của chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh tới đa dạng sinh học tại một số vùng dọc biên giới Việt – Lào ở Quảng Nam, Kon Tum. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[12] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu di truyền các loài động vật quý hiếm ở Việt Nam, phục vụ công tác nghiên cứu và bảo tồn đa dạng sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |